Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

As far as là gì ? Cấu trúc và cách dùng như thế nào.

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

As far as là gì?

as far as

As far as là một cụm từ trong tiếng Anh,  thường ra đời trong các kỳ thi TOEIC & xây dựng thương hiệu trong văn viết không trạng trọng. As far as tức là “theo như”, “xa như”.

ví dụ về As far as

As far as I know the movie has got excellent reviews from the film critics.

(Theo cũng như tôi được tập phim đã nhận được soát sổ xuất sắc từ các chuyên gia phê bình phim.)

As far as I know, My friend has gone (Theo cũng như chúng tôi biết thì…)

As far as I can see, she is going Khủng fail the exam again this time (Theo như chúng tôi có vẻ thấy, lần này cô ấy vẫn thất bại trong kỳ thi này)

As far as teacher is concerned the children are hungry (Theo như giáo viên thì cụm em sẽ đói).

chân thành và ý nghĩa của as far as

cụm từ này để chỉ mang đến 1 mức độ của 1 đồ vật gi đó phản ánh mức độ của một vật gì ấy vẫn được áp dụngTrong khi cách sử dụng của chính bản thân nó còn để có một chừng độ cụ thể thực hiện để chỉ sự can thiệp của người nào ấy hoặc diễn tả sự thân mật chưa  giới hạn.

nhiều từ As far as được sử dụng trong các trường hợp minh bạchnhất là trong thi toeic các bạn sẽ gặp mặt gần như nhiều từ As… As…

chỉ dẫn cách sử dụng nhiều as far as

được nhiều cách sử dụng rành mạchdưới đây chính là chỉ dẫn gần như cách dùng chung and thường hay chạm mặt nhất trong ngôn ngữ Anh.

As far as sb/sth is concerned: Về mặt…

Ví dụ: As far as the doctor is concerned there are too much patient at the moment – về mặt Bác Sỹ thân thiện hiện tại có không ít người bị bệnh

As far as it goes: hàng đầutất yêu càng tốt hơn được nữa

It’s a good book as far as it goes.

đấy là một cuốn sổ hàng đầu rồi.

As far as I can see: Theo cũng như bên tôi thấy

As far as i can see there are 10 reasons for this project

Theo như bên tôi thấy tất cả 10 duyên do mang đến dự án này

phần nhiều cụm từ As…As

ngoài cụm từ As far as trong tiếng Anh còn bao gồm nhiều cụm từ đi với từ as. cộng xiêu dạt đầy đủ cụm từ áp dụng “as” như bên dưới đây.

As well as: cũng như..

as well as

Ví dụ: She is smart as well as beautiful

Cô ấy không những thông minh mà còn xinh gái

I feel happy as well as funny

Tôi cảm thấy hạnh phúc cũng như phấn khích

As long as: Miễn là..

Ví dụ: You can buy 2 dresses as long as you have enough money

Bạn có thể mua 2 cái váy miễn là bạn có đủ tiền

You can travel alone as long as you have a phone

Bạn có thể đi du lịch một mình miễn là bạn có một chiếc điện thoại

As early as: Nga từ...

As early as the 20th century

Ngay từ thế kỷ thứ 20

As early as the first week I got 20 millions

Ngay từ tuần đầu tiên tôi đã nhận được 20 triệu

As good as: Gần như

Ví dụ: Thao’s Wedding preparation is as good as completed

Thảo chuẩn bị cho đám cưới gần như xong

The party is as good as started

Bữa tiệc giường như mới chỉ bắt đầu

As much as: cũng chừng ấy, gần như,…

Ví dụ:

She as much as admitted that it was her fault

Cô ta gần như thừa nhận rằng đó là lỗi của cô ta.

As many as: có tới…

Cụm từ này sử dụng để diễn tả một sự ngạc nhiên của người nghe, người nói khi nhắc về số lượng. Để hiểu rõ hơn, mời bạn theo dõi ví dụ sau.

There were as many as 300 at the lecture

Có tới 300 bài giảng

There were as many as 1 ton heroin in bus

Có khoảng 1 tấn heroin trên xe buýt

As soon as possible: Càng sớm càng tốt…

Ví dụ: Please give me that plan as soon as possible

Hãy cho tôi kế hoạch đó càng sớm càng tốt

Please give me that money you borrowed as soon as possible

Làm ơn trả tôi số tiền bạn đã vay càng sớm càng tốt

Xem thêm :

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x