Contents
Số La Mã từ 1 đến 100
Sau đây là danh sách các số La Mã từ 1 đến 100. Có một số quy tắc nhất định để viết các chữ cái La Mã từ 1 đến 100, được giải thích ở đây.
Con số | Roman
Chữ số |
Con số | Roman
Chữ số |
Con số | Roman
Chữ số |
Con số | Roman
Chữ số |
Con số | Roman
Chữ số |
1 | l | 21 | XXI | 41 | XLI | 61 | LXI | 81 | LXXXI |
2 | II | 22 | XXII | 42 | XLII | 62 | LXII | 82 | LXXXII |
3 | III | 23 | XXIII | 43 | XLIII | 63 | LXIII | 83 | LXXXIII |
4 | IV | 24 | XXIV | 44 | XLIV | 64 | LXIV | 84 | LXXXIV |
5 | V | 25 | XXV | 45 | XLV | 65 | LXV | 85 | LXXXV |
6 | Vl | 26 | XXVI | 46 | XLVI | 66 | LXVI | 86 | LXXXVI |
7 | VII | 27 | XXVII | 47 | XLVII | 67 | 67 | 87 | LXXXVII |
8 | VIII | 28 | XXVIII | 48 | XLVIII | 68 | 68 | 88 | 88 |
9 | IX | 29 | XXIX | 49 | XLIX | 69 | LXIX | 89 | LXXXIX |
10 | X | 30 | XXX | 50 | L | 70 | LXX | 90 | XC |
11 | XI | 31 | XXXI | 51 | TẠI | 71 | LXXI | 91 | XCI |
12 | XII | 32 | XXXII | 52 | LII | 72 | 72 | 92 | 92 |
13 | XIII | 33 | XXXIII | 53 | LIII | 73 | 73 | 93 | 93 |
14 | XIV | 34 | XXXIV | 54 | LIV | 74 | LXXIV | 94 | XCIV |
15 | XV | 35 | XXXV | 55 | LV | 75 | LXXV | 95 | XCV |
16 | XVI | 36 | XXXVI | 56 | LVI | 76 | 76 | 96 | XCVI |
17 | XVII | 37 | XXXVII | 57 | LVII | 77 | 77 | 97 | XCVII |
18 | XVIII | 38 | XXXVIII | 58 | LVIII | 78 | 78 | 98 | XCVIII |
19 | XIX | 39 | XXXIX | 59 | LIX | 79 | LXXIX | 99 | XCIX |
20 | XX | 40 | XL | 60 | LX | 80 | 80 | 100 | C |
Biểu đồ chữ số La mã (1 đến 1000)
Dưới đây là biểu đồ cho các chữ số la mã hiển thị các chữ cái la mã từ 1 đến 1000 như 1, 2, 3,…, 10, 11, 20, 30, 50, 100, 500 và 1000. Sử dụng biểu đồ, chúng ta có thể dễ dàng viết các số la mã từ 1 đến 1000.
Số La Mã 100 đến 1000
Sau khi thực hành danh sách trên, bạn sẽ có thể tìm thấy danh sách các số la mã từ 100 đến 1000.
Con số | Số La Mã | Đánh giá |
100 | C | 100 |
200 | CC | 100 + 100 |
300 | CCC | 100 + 100 + 100 |
400 | CD | 500-100 |
500 | D | 500 |
600 | DC | 500 + 100 |
700 | DCC | 500 + 100 + 100 |
800 | DCCC | 500 + 100 + 100 + 100 |
900 | CM | 1000-100 |
1000 | M | 1000 |
Từ bảng trên, chúng ta có thể thấy các số la mã đã được tính toán và thể hiện theo thứ tự bảng chữ cái như thế nào.
Chữ cái La mã
Các chữ cái la mã là bảng chữ cái tiếng Anh nhưng không phải tất cả các bảng chữ cái đều là bảng chữ cái la mã. Có 23 chữ cái la mã trong số 26 bảng chữ cái tiếng Anh, trong đó J, U và W không được coi là la mã. Do đó, các chữ cái la mã là:
A, B, C, D, E, F, G, H, I, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, V, X, Y và Z.
Tất cả các chữ cái này được sử dụng để đại diện cho các số la mã. Ví dụ: năm 2019 được viết là MMXIX.
Chuyển đổi chữ số La mã sang số
Chúng tôi có thể dễ dàng chuyển đổi bất kỳ số nào thành dạng la mã và ngược lại, bất kỳ dạng la mã nào thành bất kỳ số nào. Hãy để chúng tôi hiểu với sự trợ giúp của một ví dụ, Hãy xem xét một con số, 1984
Chuyển số sang dạng la mã
Chia số 1984 thành 1000, 900, 80 và 4, sau đó thực hiện từng chuyển đổi
Như, 1000 + 900 + 80 + 4 = 1984
- 1000 = M
- 900 = CM
- 80 = 80
- 4 = IV
1000 + 900 + 80 + 4 = 1984,
Vì vậy, 1984 = MCMLXXXIV
Quy tắc hình thành các con số
- Khi một biểu tượng xuất hiện sau một biểu tượng lớn hơn, nó sẽ được thêm vào. Ví dụ- VI = V + I = 5 + 1 = 6
- Khi một biểu tượng xuất hiện trước một biểu tượng lớn hơn, nó sẽ bị trừ đi. Ví dụ- IX = X – I = 10 – 1 = 9
Mẹo – Chia số thành Hàng nghìn, Hàng trăm, Hàng chục và Số 1, và viết ra lần lượt từng số
Chuyển đổi 1774 sang chữ số La Mã
Chia 1774 thành 1000, 700, 70, 4 và sau đó thực hiện từng chuyển đổi
1000 = M
700 = DCC
70 = LXX
4 = IV
1000 + 700 + 70 + 4 = 1774, do đó 1774 = MDCCLXXIV
Quy tắc chuyển đổi số sang chữ số La mã
Ba quy tắc chính để viết và đọc các chữ số La Mã:
1. Một chữ cái chỉ có thể được lặp lại ba lần, ví dụ: XXX = 30, CC = 200, v.v.
2. Nếu một hoặc nhiều chữ cái được đặt sau một chữ cái khác có giá trị lớn hơn, hãy cộng số tiền đó.
VII = 7 (5 + 2 = 7)
80 = 80 (50 + 10 + 10 + 10 = 80)
MCCC = 1300 (1000 + 100 + 100 + 100 = 1300)
3. Nếu một chữ cái được đặt trước một chữ cái khác có giá trị lớn hơn, hãy trừ đi số tiền đó.
CM = 900 (1000 – 100 = 900)
IX = 9 (10 – 1 = 9)
XC = 90 (100 – 10 = 90)
Ví dụ cho quy tắc trừ
Viết | Thay vì | Đối với giá trị của |
IV | IIII | 4 |
IX | Vllll | 9 |
XL | XXXX | 40 |
XC | LXXXX | 90 |
CD | CCCC | 400 |
M | DCCCC | 900 |
Danh sách chữ số La Mã (1 đến 1,00,000)
Dưới đây là một số chữ số La Mã cơ bản như:
1 | 5 | 10 | 50 | 100 | 500 | 1000 |
Tôi | V | X | L | C | D | M |
5000 | 10.000 | 50.000 | 100.000 | 500.000 | 1,000000 |
V¯ | X¯ | L¯ | C¯ | D¯ | M¯ |
Câu hỏi thường gặp – Câu hỏi thường gặp
Làm thế nào để chúng tôi viết 100 trong la mã?
Viết các số la mã từ 1 đến 10.
1 – I
2 – II
3 – III
4 – IV
5 – V
6 – VI
7 – VII
8 – VIII
9 – IX
10 – X
Làm thế nào để chúng ta viết 200 trong tiếng La Mã?
Làm thế nào để bạn viết số la mã?
I – 1
V – 5
X – 10
L – 50
C – 100
D – 500
M – 1000
Sử dụng các bảng chữ cái này, chúng ta có thể viết tất cả các số la mã.
Số la mã XC bằng bao nhiêu?
Làm thế nào để đánh giá 800 trong số la mã?
500 = D và 100 = C
Do đó,
800 = DCCC
Công dụng của chữ số la mã là gì?
Ví dụ, Sam đến Ist trong lớp. Các trường của
Prince Charles III
có từ Lớp 1 đến Lớp X.