Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2021
2 Tháng Tám, 2021Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 luôn là các đề tài hót với...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2018, 2019, 2020. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 13.5 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 15 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 13.5 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 13.5 |
6 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 13.5 |
7 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 13.5 |
8 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 13.5 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 15 |
10 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | — | 13,5 | 13.5 |
11 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 13.5 |
12 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 13.5 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 15 |
14 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | — |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 13,5 | 13.5 |
16 | Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) | 7905218 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 16 |
17 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | 7905228 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 16 |