Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2021
2 Tháng Tám, 2021Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 luôn là các đề tài hót với...
Điểm chuẩn các ngành Đại học Duy Tân luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2021, Đại học Duy Tân điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018 , 2019, 2020. Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 15 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Duy Tân trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | ||
2018 | 2019 | 2020 | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 15.5 | 13 | 14 | Môn Anh không nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18 |
2 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; D15 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; D15 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
4 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; D15 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, C00, C15, D01 | — | 13 | 14 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
10 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | — | 13 | 14 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
12 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; C02 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15.5 | 15 | 15 | Môn vẽ nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; C02 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
19 | 7720101 | Y khoa | D08 | — | 19 | 21 | |
20 | 7720101 | y đa khoa | A16; B00; D90 | 21 | 19 | 21 | Xét học bạ: 18 |
21 | 7720201 | Dược học | A00; A16; B00; B03 | 17.5 | 16 | 20 | Xét học bạ: 18 |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 15.5 | 13 | 18 | Xét học bạ: 18 |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 15.5 | 13 | 14 | Xét học bạ: 18 |
25 | 7720501 | Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt | A00; A16; B00; B03 | — | 19 | 21 |