Bài văn mẫu tả người bạn thân của em lớp 6
23 Tháng Mười Hai, 2021Hôm nay, hãy cùng tintuctuyensinh tham khảo về cách làm dàn bài của bài văn “tả người bạn thân...
Đại học hoa sen là một trong những trường đại học được nhiều người yêu thích và muốn trở thành sinh viên của trường này. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn điểm chuẩn đại học Hoa Sen cho mọi người cùng tham khảo nhé.
Contents
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01/D03, D07 | 20 | 46 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01/D03, D07 | 64 | 151 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01/D03, D07 | 51 | 119 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D07, B08 | 15 | 35 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, B08 | 15 | 35 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01/D03, D09 | 96 | 224 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01/D03, D09 | 50 | 116 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01/D03, D09 | 60 | 140 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01/D03, D09 | 42 | 98 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01/D03, D09 | 27 | 63 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01/D03, D09 | 37 | 87 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01/D03, D09 | 36 | 84 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01/D03, D09 | 36 | 85 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01/D03, D09 | 15 | 35 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | A00, A01, D01/D03, D09 | 43 | 97 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01/D03, D09 | 108 | 252 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01/D03, D09 | 41 | 96 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01/D03, D09 | 108 | 252 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D09, D15 | 57 | 134 |
Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, B08, D09 | 15 | 35 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A01, D01, D09, D14 | 12 | 28 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A01, D01, D09, D14 | 12 | 28 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A01, D01, D09, D14 | 15 | 35 |
Nhật Bản học | 7310613 | D01, D09, D14, D15 | 21 | 49 |
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01/D03, D09 | 21 | 49 |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01/D03, D09 | 21 | 49 |
Hoa kỳ học | 7310640 | D01, D09, D14, D15 | 21 | 49 |
Nghệ thuật số | 7210408 | A01, D01, D09, D14 | 21 | 49 |
Ngành/ nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14.0 | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 15 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | – | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.0 | – | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14.0 | 15 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 14.0 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 15 | 17 |
Marketing | 18.8 | 15 | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 17.8 | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.5 | 15 | 16 |
Kế toán | 16.0 | 15 | 16 |
Nhóm ngành Quản trị – Quản lý:
– Quản trị nhân lực – Hệ thống thông tin quản lý – Quản trị văn phòng |
17.20 | 15 | |
Quản trị công nghệ truyền thông | 20.0 | 15 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 | 15 | 16 |
Quản trị khách sạn | 18.2 | 15 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19.2 | 15 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | – | 15 | 16 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) | 18.5 | 16 | 16 |
Tâm lý học | 16.5 | 15 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 20.0 | 15 | 16 |
Thiết kế thời trang | 19.0 | 15 | 16 |
Thiết kế nội thất | 18.5 | 15 | 16 |
Quản trị văn phòng | 16 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | ||
Nhật Bản học | 16 | ||
Hoa Kỳ học | 16 | ||
Nghệ thuật số | 16 | ||
Quản trị sự kiện | 16 | ||
Bảo hiểm | 16 | ||
Quản trị nhân lực | 16 |
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được điểm chuẩn đại học Hoa Sen cùng các ngành mà trường này tuyển sinh, hy vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích cho các bạn.
Xem thêm:
Chứng chỉ năng lực xây dựng là gì? Cơ quan nào cấp?