Thông tin chi tiết về ngành hóa học cho những ai quan tâm
23 Tháng Mười Hai, 2021Đối với những ai yêu thích nghiên cứu, điều chế thì ngành hóa học quả thực là một ngành...
Contents
Mã Trường: HUI
– Địa chỉ website: http://hui.edu.vn/
Dưới đây là thông tin mã ngành tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Công Nghiệp HCM – HUI. Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo.
Stt | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Đại trà | Hệ CLC | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 7510303C | A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D90 | |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 | A00, A01, C01, D90 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, C01, D90 | |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 | |
13 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90 | |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu. | 7480201 | 7480103C | A00, C01, D01, D90 |
16 | Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu. | 7510401 | 7510401C | A00, B00, C02, D07 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 |
18 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 | |
19 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 | |
20 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 |
21 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động | 7510406 | 7510406C | A00, B00, C02, D07 |
22 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, C01, D01, D96 | |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96 | |
24 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | 7340201C | A00, A01, D01, D90 |
25 | Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | 7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D90 |
26 | Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: | 7810103 | A01, C01, D01, D96 | |
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||||
– Quản trị khách sạn | ||||
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | ||||
28 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 |
29 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 |
30 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | |
31 | Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | |
32 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D96 | |
33 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, C00, D01, D96 |
– Hệ Đại học:
Đại học Chất lượng cao:
Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp:
– Đại học liên thông, văn bằng 2 vừa học vừa làm: 660.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 1.980.000 đồng/ tháng
– Cao đẳng liên thông: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng