Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Lương tối thiểu vùng 2021 cho mọi người chuẩn nhất

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

Từ ngày 1/1/2021 – chính thức có quyết định về lương tối thiểu vùng 2021 cho mọi người

Mức lương tối thiểu vùng luôn được đưa lên làm chủ đề để tranh cãi hằng năm nhằm giúp người lao động có nguồn thu hợp lý với công sức mà mình bỏ ra. Theo nghị định 90/2019/NĐ-CP về mức lương tối thiểu theo vùng thì theo đó, từ ngày 1/1/2021 áp dụng mức lương chính thức tăng thêm từ 150.000 VNĐ – 240.000 VNĐ/ tháng.

Lương tối thiểu vùng
Lương tối thiểu vùng

Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng 2021

 

STT Tỉnh, thành phố Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Vùng Mức lương tối thiểu
1 Hà Nội – Quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân

– Huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ

– Thị xã Sơn Tây

I 4.420.000
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức II 3.920.000
02 Hải Phòng – Quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

– Huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

I 4.420.000
– Huyện: Bạch Long Vĩ II 3.920.000
03 Hồ Chí Minh – Quận: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức

– Huyện: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

I 4.420.000
– Huyện: Cần Giờ II 3.920.000
04 Đồng Nai – Thành phố: Biên Hòa, Long Khánh

– Huyện: Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom

I 4.420.000
– Huyện: Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất II 3.920.000
– Huyện: Cẩm Mỹ, Tân Phú III 3.430.000
05 Bình Dương – Thành phố Thủ Dầu Một

– Thị xã: Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên

– Huyện: Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo

I 4.420.000
06 Bà Rịa – Vũng Tàu – Thành phố Vũng Tàu

– Thị xã Phú Mỹ

I 4.420.000
– Thành phố Bà Rịa II 3.920.000
– Huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo III 3.430.000
07 Hải Dương – Thành phố Hải Dương II 3.920.000
– Thị xã Chí Linh

– Huyện: Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

III 3.430.000
– Huyện: Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang IV 3.070.000
08 Hưng Yên – Thành phố Hưng Yên

– Thị xã Mỹ Hào

– Huyện: Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

II 3.920.000
– Huyện: Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ III 3.430.000
09 Vĩnh Phúc – Thành phố: Vĩnh Yên, Phúc Yên

– Huyện: Bình Xuyên, Yên Lạc

II 3.920.000
– Huyện: Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô III 3.430.000
10 Bắc Ninh – Thành phố Bắc Ninh

– Thị xã Từ Sơn

– Huyện: Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

II 3.920.000
11 Quảng Ninh – Thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái II 3.920.000
– Thị xã: Quảng Yên, Đông Triều

– Huyện Hoành Bồ

III 3.430.000
– Huyện: Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ IV 3.070.000
12 Thái Nguyên – Thành phố: Thái Nguyên, Sông Công

– Thị xã Phổ Yên

II 3.920.000
– Huyện: Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ III 3.430.000
– Huyện: Định Hóa, Võ Nhai IV 3.070.000
13 Phú Thọ – Thành phố Việt Trì II 3.920.000
– Thị xã Phú Thọ

– Huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

III 3.430.000
– Huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập IV 3.070.000
14 Lào Cai – Thành phố Lào Cai II 3.920.000
– Huyện: Bảo Thắng, Sa Pa III 3.430.000
– Huyện: Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn IV 3.070.000
15 Nam Định – Thành phố Nam Định

– Huyện Mỹ Lộc

II 3.920.000
– Huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên III 3.430.000
16 Ninh Bình – Thành phố Ninh Bình II 3.920.000
– Thành phố Tam Điệp

– Huyện: Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

III 3.430.000
– Huyện: Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô IV 3.070.000
17 Thừa Thiên Huế – Thành phố Huế II 3.920.000
– Thị xã: Hương Thủy, Hương Trà

– Huyện: Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

III 3.430.000
– Huyện: A Lưới, Nam Đông IV 3.070.000
18 Quảng Nam – Thành phố Hội An, Tam kỳ II 3.920.000
– Thị xã Điện Bàn

– Huyện: Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình

III 3.430.000
– Huyện: Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang IV 3.070.000
19 Đà Nẵng – Quận: Hải Châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

– Huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

II 3.920.000
20 Khánh Hòa – Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh  II 3.920.000
– Thị xã Ninh Hòa

– Huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

III 3.430.000
– Huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa IV 3.070.000
21 Lâm Đồng – Thành phố: Đà Lạt, Bảo Lộc II 3.920.000
– Huyện: Đức Trọng, Di Linh III 3.430.000
– Huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông IV 3.070.000
22 Bình Thuận – Thành phố Phan Thiết II 3.920.000
– Thị xã La Gi

– Huyện: Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

III 3.430.000
– Huyện: Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình IV 3.070.000
23 Tây Ninh – Thành phố Tây Ninh

– Huyện: Trảng Bàng, Gò Dầu

II 3.920.000
– Huyện: Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu III 3.430.000
24 Bình Phước – Thành phố Đồng Xoài

– Huyện: Chơn Thành, Đồng Phú

II 3.920.000
– Thị xã: Phước Long, Bình Long

– Huyện: Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng

III 3.430.000
– Huyện: Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập IV 3.070.000
25 Long An – Thành phố Tân An

– Huyện: Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc

II 3.920.000
– Thị xã Kiến Tường

– Huyện: Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa

III 3.430.000
– Huyện: Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng IV 3.070.000
26 Tiền Giang – Thành phố Mỹ Tho

– Huyện Châu Thành

II 3.920.000
– Thị xã: Gò Công, Cai Lậy

– Huyện: Chợ Gạo, Tân Phước

III 3.430.000
– Huyện: Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông IV 3.070.000
27 Cần Thơ – Quận: Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt II 3.920.000
– Huyện: Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh III 3.430.000
28 Kiên Giang – Thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên

– Huyện Phú Quốc

II 3.920.000
– Huyện: Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành III 3.430.000
– Huyện: An Biên, An Minh, Giồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành IV 3.070.000
29 An Giang – Thành phố: Long Xuyên, Châu Đốc II 3.920.000
– Thị xã Tân Châu

– Huyện: Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

III 3.430.000
– Huyện: Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú IV 3.070.000
30 Trà Vinh – Thành phố Trà Vinh II 3.920.000
– Thị xã Duyên Hải III 3.430.000
– Huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long IV 3.070.000
31 Cà Mau – Thành phố Cà Mau II 3.920.000
– Huyện: Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời III 3.430.000
– Huyện: Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân IV 3.070.000
32 Bến Tre – Thành phố Bến Tre

– Huyện Châu Thành

II 3.920.000
– Huyện: Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam III 3.430.000
– Huyện: Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú IV 3.070.000
33 Bắc Giang – Thành phố Bắc Giang

– Huyện: Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang

III 3.430.000
– Huyện: Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam IV 3.070.000
34 Hà Nam – Thành phố Phủ Lý

– Huyện: Duy Tiên, Kim Bảng

III 3.430.000
– Huyện: Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm IV 3.070.000
35 Hòa Bình – Thành phố Hòa Bình

– Huyện Lương Sơn

III 3.430.000
– Huyện: Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc IV 3.070.000
36 Thanh Hóa – Thành phố: Thanh Hóa, Sầm Sơn

– Thị xã Bỉm Sơn

– Huyện: Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương

III 3.430.000
– Huyện: Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định IV 3.070.000
37 Hà Tĩnh – Thành phố Hà Tĩnh

– Thị xã Kỳ Anh

III 3.430.000
– Thị xã Hồng Lĩnh

– Huyện: Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà

IV 3.070.000
38 Phú Yên – Thành phố Tuy Hòa

– Thị xã Sông Cầu

– Huyện Đông Hòa

III 3.430.000
– Huyện: Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa IV 3.070.000
39 Ninh Thuận – Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

– Huyện: Ninh Hải, Thuận Bắc

III 3.430.000
– Huyện: Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam IV 3.070.000
40 Kon Tum – Thành Phố Kom Tum

– Huyện Đăk Hà

III 3.430.000
– Huyện: Đăk Tô, Đăk Glei, La H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông IV 3.070.000
41 Vĩnh Long – Thành phố Vĩnh Long

– Thị xã Bình Minh

– Huyện Long Hồ

III 3.430.000
– Huyện: Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm IV 3.070.000
42 Hậu Giang – Thành phố Vị Thanh

– Thị xã Ngã Bảy

– Huyện: Châu Thành, Châu Thành A

III 3.430.000
– Thị xã Long Mỹ

– Huyện: Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp

IV 3.070.000
43 Bạc Liêu – Thành Phố Bạc Liêu

– Thị xã Giá Rai

III 3.430.000
– Huyện: Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải IV 3.070.000
44 Sóc Trăng – Thành phố Sóc Trăng

– Thị xã: Vĩnh Châu, Ngã Năm

III 3.430.000
– Huyện: Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù Lao Dung IV 3.070.000
45 Bắc Kạn – Thành phố Bắc Kạn III 3.430.000
– Huyện: Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì IV 3.070.000
46 Cao Bằng – Thành phố Cao Bằng III 3.430.000
– Huyện: Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên IV 3.070.000
47 Đắk Lắk – Thành phố Buôn Mê Thuột III 3.430.000
– Thị xã Buôn Hồ

– Huyện: Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk

IV 3.070.000
48 Đắk Nông – Thị xã Gia Nghĩa

– Huyện: Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức

IV 3.070.000
49 Điện Biên – Thành phố Điện Biên Phủ III 3.430.000
– Thị xã Mường Lay

– Huyện: Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ

IV 3.070.000
50 Đồng Tháp – Thành phố: Cao Lãnh, Sa Đéc III 3.430.000
– Thị xã Hồng Ngự

– Huyện: Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười

IV 3.070.000
51 Gia Lai – Thành phố Pleiku III 3.430.000
– Thị xã: An Khê, Ayun Pa

– Huyện: Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, La Pa, La Grai, Đức Cơ, Đak Pơ

IV 3.070.000
52 Hà Giang – Thành phố Hà Giang III 3.430.000
– Huyện: Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh IV 3.070.000
53 Lai Châu – Thành phố Lai Châu III 3.430.000
– Huyện: Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn IV 3.070.000
54 Lạng Sơn – Thành phố Lạng Sơn III 3.430.000
– Huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan IV 3.070.000
55 Quảng Bình – Thành phố Đồng Hới II 3.920.000
– Thị xã Ba Đồn

– Huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch

III 3.430.000
– Huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa IV 3.070.000
56 Nghệ An – Thành phố Vinh

– Thị xã Cửa Lò

– Huyện: Nghi Lộc, Hưng Nguyên

III 3.430.000
– Thị xã: Hoàng Mai, Thái Hòa

– Huyện: Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành

IV 3.070.000
57 Quảng Trị – Thành phố Đông Hà III  
– Thị xã Quảng Trị

– Huyện: Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đa Krông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh

IV 3.070.000
58 Sơn La – Thành phố Sơn La III 3.430.000
– Huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ IV 3.070.000
59 Thái Bình – Thành phố Thái Bình III 3.430.000
– Huyện: Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư IV 3.070.000
60 Tuyên Quang – Thành phố Tuyên Quang III 3.430.000
– Huyện: Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn IV 3.070.000
61 Yên Bái – Thành phố Yên Bái III 3.430.000
– Thị xã Nghĩa Lộ

– Huyện: Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình

IV 3.070.000
62 Bình Định – Thành phố Quy Nhơn III 3.430.000
– Thị xã An Nhơn

– Huyện: Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

IV 3.070.000
63 Quảng Ngãi – Thành phố Quảng Ngãi

– Huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh

III 3.430.000
– Huyện: Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành IV 3.070.000
Hướng dẫn áp dụng mức lương tối thiểu vùng
Hướng dẫn áp dụng mức lương tối thiểu vùng

Hướng dẫn áp dụng mức lương tối thiểu vùng

Các nguyên tắc theo Điều 7 Nghị định 49/2013/NĐ-CP mà doanh nghiệp khi áp dụng phải đảm bảo như sau:

Mức lương thấp nhất đối với chức danh lao động đơn giản nhất dành cho người có điều kiện lao động bình thường phải bằng hoặc cao hơn mức lương tối thiểu vùng.

Mức lương thấp nhất của công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động qua học nghề, đào tạo nghề so với lương tối thiểu vùng phải cao hơn 7%

– Mức lương của công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ít nhất cao hơn 5%; công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải ít nhất cao hơn 7% so với mức lương của công việc hoặc chức danh có độ phức tạp tương đương, làm việc trong điều kiện lao động bình thường.

Bài viết trên đã giúp mọi người biết mức lương tối thiểu vùng năm 2021 , hy vọng mọi người có thể giành được quyền lợi khi tham gia lao động.

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x