Tuyển sinh Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội năm 2022
Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội là một trường tư thục trẻ. Được thành lập vào cuối năm...
Xem thêmTrường Cao đẳng Sư phạm trung ương là một trường cao đẳng lâu năm, có tiền thân là Cao đẳng sư phạm mẫu giáo nhà trẻ trung ương I. Sau này đổi tên thành cao đẳng sư phạm trung ương. Nhà trường là một tấm gương trong sự nghiệp giáo dục của quốc gia. Luôn không ngừng phấn đầu để cho ra một nguồn nhân lực có chất lượng, tạo đầu ra ổn định cho trường, cũng như thu hút càng ngày càng đông đảo lượng sinh viên.
Với khuôn viên hơn 26 nghìn m2, trường có 9 khoa, 10 phòng ban, 5 trung tâm và 3 trường mầm non khá lớn. Với cơ sở vật chất tân tiến, hiện đại, mỗi năm đều luôn đốc thúc, tu sửa để khuôn viên luôn được mới mẻ, khang trang.
Trường có hệ thống ký túc xá cho sinh viên với hơn 700 chỗ ở, mang đến nhiều tiện nghi cho sinh viên.
Trường có đội ngũ giáo viên đông đảo. Hơn 200 giáo viên từ trình độ đại học đến thạc sỹ. Luôn có nhiều kinh nghiệm, cũng như kiến thức trong quá trình giảng dạy.
Bên cạnh việc dạy và học, trường cũng thường xuyên tổ chức những hoạt động ngoại khóa, chương trình xã hội, Nhằm giúp nâng cao các kỹ năng khác cho sinh viên. Giúp sinh viên không những vững vàng về ký thuyết, mà có cả kỹ năng sống cơ bản.
Contents
Tên trường: CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG
Tên tiếng anh: National College For Education
Mã trường: CM1
Loại trường: Trường công lập
Hệ đào tạo: Đào tạo cao đẳng, trung cấp và liên thông.
Địa chỉ: 387 đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
SDT: 037914850
Tuyển sinh theo thời gian của Bộ giáo dục
Thí sinh đã tốt nghiệp THPt hoặc THCS
Tuyển sinh trong cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Thực hiện chính sách ưu tiên theo quy định bằng văn bản của Bộ Giáo Dục
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
GD Mầm non | 51140201 | M00 |
GD Mầm non (đào tạo theo đơn đặt hàng) | 51140201_2 |
Tên ngành, nghề | Mã
ngành, nghề |
Tiếng Anh | 6220206 |
Công nghệ Thông tin | 6480201 |
Hệ thống Thông tin quản lý | 6320202 |
Kinh tế Gia đình | 6810501 |
Quản trị Văn phòng | 6340403 |
Thư ký Văn phòng | 6320306 |
Công tác Xã hội | 6760101 |
Hướng dẫn viên Du lịch | 6810103 |
Khoa học Thư viện | 6320202 |
Lưu trữ học | 6320203 |
Quản lý Văn hoá | 6340436 |
Thiết kế Đồ họa | 6210402 |
Thiết kế Thời trang | 6540206 |
nh | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Trình độ cao đẳng hệ chính quy | ||||||
GD Mầm non | 16,50 | |||||
GD Mầm non (chương trình Chất lượng cao) | 19 | Không xét | 19,80 | Không xét | ||
GD Mầm non (Chương trình đào tạo theo NCXH) | 18.25 | 19.50 | 16 | 19,80 | ||
GD Mầm non (chương trình đào tạo song ngành) | Không xét | 15.50 | 16 | 19,50 | ||
GD đặc biệt | 16.80 | 15 | 16 | Không xét | ||
SP Âm nhạc | 15 | 15 | 16 | 15 | ||
SP Mỹ thuật | 15 | 15 | 16 | 15 | ||
GD công dân | 15 | 15 | – | – | ||
SP Tin học | 15 | 15 | – | – | ||
SP Kỹ thuật Công nghiệp | 15 | 15 | – | – | ||
Trình độ trung cấp hệ chính quy | ||||||
SP Mầm non | – | – | 14 | 19,5 | ||
SP Âm nhạc | – | – | – | – | ||
SP Mỹ thuật | – | – | – | – |
Xem thêm: