Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: Tuyển sinh, học phí 2022(DTC)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2022

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) là trường chuyên đào tạo các ngành công nghệ thông tin, truyền thông tuyến đầu phía Bắc và toàn quốc. Sĩ tử lớp 12 có nguyện vọng theo học tại trường có thể tham khảo bài viết này để nắm rõ thông tin tuyển sinh. 

Contents

A.Giới thiệu về trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên)

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
giới thiệu trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Đại học Công Nghệ Thông tin và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) là trường thành viên, thuộc Đại học Thái Nguyên. Ban đầu, tiền thân của trường là Khoa Công nghệ Thông tin trực thuộc Đại học Thái Nguyên, thành lập từ năm 2001. Với lịch sử gần 20 năm hoạt động, trường đã đào tạo thành công rất nhiều lứa cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ có trình độ cao, năng lực hoàn hảo để đóng góp nguồn nhân lực đất nước. 

Khoa Công nghệ Thông tin của nhà trường được liên kết với Viện Công nghệ Thông tin của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Nhờ vậy, các sinh viên theo học tại Khoa sẽ luôn có những cập nhật mới nhất về ngành khoa học công nghệ để nghiên cứu. Nhà trường cũng tổ chức nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về Thông tin, Truyền thông. Từ đó cống hiện thành quả cho sự nghiệp phát triển và xây dựng đất nước. Trước những thành quả đáng nể của tập thể nhà trường, đến 2011, Khoa Công nghệ Thông tin đã được nâng cấp thành Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông. 

B.Thông tin liên hệ của đại học công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên)

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
  • Mã trường: DTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3846254
  • Email: contact@ictu.edu.vn
  • Website: http://ictu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

C.Thông tin tuyển sinh của trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên) năm 2022

Năm 2022

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 đối với các ngành đào tạo:

  • Mã trường: DTC
  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
  • Chỉ tiêu dự kiến: 2120
  • Xét tuyển theo 4 phương thức:
  • Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường.
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Thông tin chi tiết: Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi TN THPT và học bạ)

1. Toán, Lý, Hoá (A00)          3. Toán, Văn, GDCD (C14)

2. Toán, Văn, Lý (C01)          4. Toán, Văn, Anh (D01)

1. NGÀNH XÉT TUYỂN

2. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đủ tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời thuộc một trong những trường hợp dưới đây:

  1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế.
  2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
  5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
  6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đồng thời có điểm tổ hợp đạt từ 23 điểm trở lên.
  7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
  8. Xét tuyển thẳng học sinh có 1 trong các chứng chỉ sau đây:

– Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL, iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 5.5 trở lên, đồng thời có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23 điểm trở lên;

– Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên, đồng thời có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23 điểm trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành đào tạo cho thị trường Nhật Bản;

– Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1400/2400 trở lên;

– Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên

2.2  Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội

Điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

+ Thí sinh phải có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường quy định.

2.3 Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

+ Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.

2.4 Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (Thí sinh đạt 1 trong các trường hợp sau)

Điều kiện đăng ký xét tuyển

  1. Trường hợp 1

Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên

(Riêng đối với chương trình liên kết quốc tế KNU đạt từ >=20 điểm trở lên)

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên

  1. Trường hợp 2

Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) đạt từ 18.0 trở lên.

(Riêng đối với chương trình liên kết quốc tế KNU đạt từ >=20 điểm trở lên)

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.

  1. Trường hợp 3

Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

(Riêng đối với chương trình liên kết quốc tế KNU đạt từ >=6.5 điểm trở lên)

Điểm xét tuyển = [ĐTB cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên/3.

Ghi chú: Điểm trúng tuyển sẽ công bố sau khi họp Hội đồng xét tuyển (căn cứ vào số lượng thí sinh đăng ký và chỉ tiêu năm 2022).

4. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

– Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn).

– Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội (bản sao công chứng) áp dụng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội.

– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản sao công chứng)

– Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng).

– Học bạ THPT (bản sao công chứng).

– Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước (bản sao)

5. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

– Đợt xét tuyển theo phương thức học bạ: từ 15/3/2022.

– Đợt xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội: sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức

– Đợt xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo lịch của Bộ GD&ĐT.

6. HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ NỘP HỒ SƠ

Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức nộp hồ sơ vào trường gồm:

– Đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đăng ký trực tuyến trên website chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc website tuyển sinh chính thức của trường tại địa chỉ https://tuyensinh.ictu.edu.vn

– Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

– Chuyển phát nhanh hồ sơ theo đường bưu điện.

7. ĐỊA ĐIỂM THU HỒ SƠ

Địa điểm thu hồ sơ trực tiếp và nhận chuyển phát nhanh: Trung tâm Truyền thông, Tuyển sinh và Hỗ trợ sinh viên, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.

– Địa chỉ: đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại tư vấn: (0208) 390 1828; 0981336628 – 0981336629.

Năm 2021

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
thông tin tuyển sinh của nhà trường rất đa dạng

Thời gian tuyển sinh đại học công nghệ thông tin và truyền thông

  • Đợt xét tuyển dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT: kéo dài từ ngày 15/3 – 29/7/2021.
  • Đợt xét tuyển chính thức: từ 30/8 đến 10/10/2021
  • Đợt xét tuyển bổ sung: chia thành 3 đợt trong 2 tháng 10 và 11

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh đại học công nghệ thông tin và truyền thông

  • Nhà trường chỉ tuyển sinh các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung cấp, tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc. 

Phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển đại học công nghệ thông tin và truyền thông

    • Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt yêu cầu của Bộ GD&ĐT cũng như nhà trường. 
  • Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT: 
  • Xét điểm trung bình của 3 môn học ở chương trình lớp 12, trong tổ hợp đăng ký: yêu cầu điểm phải đạt 18 trở lên (cộng điểm ưu tiên)
  • Phương thức xét điểm trung bình của 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 của lớp 12): Tổng điểm trung bình của 5 học kỳ phải đạt 6 điểm trở lên, có cộng điểm ưu tiên. 
  • Phương thức xét điểm trung bình của năm học lớp 12: Điểm phải đạt 6 trở lên, có cộng điểm ưu tiên. 

D.Học phí của Đại học CÔNG NGHỆ THÔNG TIN và TRUYỀN THÔNG (ĐH Thái Nguyên)

  • Chương trình đào tạo kỹ sư hệ chính quy: 9800.000 đồng/tháng.
  • Chương trình đào tạo cử nhân hệ chính quy: 1.170.000 đồng/tháng.

E.Các Ngành – Khoa của đại học công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên)

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường phong phú da dạng nhiều lĩnh vực

Chương trình đào tạo hệ chính quy

 

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ thông tin 7480201 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

230
Khoa học máy tính 7480101 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

70
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

70
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

85
Hệ thống thông tin 7480104 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

70
An toàn thông tin 7480202 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

60
Công nghệ kỹ thuật điện, đện tử (CTĐT Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện ôtô) 7510301 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

80
Công nghệ kỹ thuật điều khển và tự động hoá (CTĐT Tự động hoá; Kỹ thật điện công nghiệp) 7510303 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

75
Công nghệ kỹ thật máy tính 7480108 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

130
Công nghệ kỹ điện tử – viễn thông 7510302 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

50
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

40
Hệ thống thông tin quản lý (CTĐT Tin học kinh tế; Tin học kế toán) 7340405 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

60
Quản trị văn phòng (CTĐT Hành chính văn phòng; Văn thư – lưu trữ) 7340406 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

110
Thương mại điện tử 7340122 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

100
Công nghệ truyền thông 7320106 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

50
Thiết kế đồ hoạ 7210403 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

40
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

60

 

Chương trình liên kết quốc tế

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302_FCU (Đại học Phùng Giáp – Đài Loan) A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

20
Kỹ thuật phần mềm 7480103_KNU (Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc) A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

20
  1. Chương trình đào tạo trọng điểm
Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) 7340122_TD A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

20

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00 (Toán, Lý, Hoá)

C01(Toán, Văn, Lý)

C14 (Toán, Văn, GDCD)

D01(Toán, Văn, Anh)

20

 

Điểm chuẩn của trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên)

 

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT Xét theo học bạ TH 1 Xét theo học bạ TH 2 Xét theo học bạ TH 3
Thiết kế đồ họa 13 13,5 18 18 18 6,0 6,0
Hệ thống thông tin quản lý 13 13,5 18 17 18 6,0 6,0
Quản trị văn phòng 13 13 18 16 18 6,0 6,0
Thương mại điện tử 14 13 18 16 18 6,0 6,0
Thương mại điện tử (Theo đặt hàng doanh nghiệp) 15 18        
Công nghệ thông tin 14 13 18 17 18 6,0 6,0
Công nghệ thông tin (Theo đặt hàng doanh nghiệp) 13,5 18        
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 16 19 20 6,5 6,5
Khoa học máy tính 13 14 18 18 18 6,0 6,0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 13 13,5 18 17 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm 13 13 18 17 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm (Theo đặt hàng doanh nghiệp) 14 18        
Hệ thống thông tin 13 16 18 17 18 6,0 6,0
An toàn thông tin 13 13,5 18 17 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 13 18 16 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 13 18 18 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 13 13,5 18 16 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Theo đặt hàng doanh nghiệp) 14 18        
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 14 13 18 16 18 6,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết quốc tế) 14 18 18 20 6,5 6,5
Kỹ thuật y sinh 14 14 18 17 18 6,0 6,0
Truyền thông đa phương tiện 13 13 18 16 18 6,0 6,0
Công nghệ truyền thông 14 13,5 18 16 18 6,0 6,0
Kỹ thuật phần mềm       19 20 6,5 6,5
Thương mại điện tử       18 20 6,5 6,5

 

Trên đây là thông tin tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên dành cho bạn đọc quan tâm. 

Xem thêm:

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x