Tuyển sinh Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2021
Trường Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy được biết đến 3 cơ sở tại Hà Nội, Hòa Bình, Đồng...
Xem thêmTrường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai chính thức được thành lập vào ngày 16 tháng 6 năm 2011 là tiền thân của trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Đồng Nai. Đây là một trong những trường có chất lượng đào tạo uy tín hàng đầu khu vực Đồng Nai chuyên đào về kinh tế, kỹ thuật, công nghệ.
Với mục tiêu hướng đến phát triển nền kinh tế xã hội góp ích cho nước nhà, trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai đang không ngừng cố gắng nỗ lực không ngừng nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường về cả giảng viên lẫn sinh viên đang theo học tại trường. Chính vì thế mà trường càng ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên các diễn đàn các trường Đại Học.
Contents
Tên trường: Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
Tên tiếng anh: Dong Nai Technology University
Mã trường: DCD
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Cao Đẳng, Đại Học, Liên Thông
Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến – KP5 – Phường Trảng Dài – TP Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai
SĐT: 02513 996 473
Email: info@dntu.edu.vn
Website: https://dntu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/dntuedu/
Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai yêu cầu thí sinh cần có đầy đủ những thông tin sau:
Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai tuyển sinh theo 2 phương thức chính:
Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai áp dụng mức thu học phí theo từng tín chỉ phụ thuộc vào các ngành khác nhau:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa A07: Toán, Sử, Địa A09: Toán, Địa, GDCD D84: Toán, GDCD, Anh | |
Tài chính – Ngân hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa A07: Toán, Sử, Địa A09: Toán, Địa, GDCD D84: Toán, GDCD, Anh | |
Q. Trị kinh doanh | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A07: Toán, Sử, Địa A09: Toán, Địa, GDCD D84: Toán, GDCD, Anh | |
CN kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh | |
CN thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh | |
CN kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00: Toán, Lý, Hóa C08: Văn, Hóa, Sinh | |
CN thông tin + CN phần mềm + Mạng máy tính | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh | |
CN chế tạo máy + Cơ khí chế tạo máy + Cơ điện tử + CN tự động | 7510202 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh | |
CN kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh | |
CN kỹ thuật điện, điện tử + CN kỹ thuật điện + CN kỹ thuật điện tử | 7510301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh | |
CN kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng và công nghiệp + Xây dựng cầu đường + Quản lý công trình | 7510103 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh | |
Điều dưỡng | 7720301 | A06: Toán, Hóa, Địa C08: Văn, Hóa, Sinh | |
Ngôn ngữ Anh + Phương pháp giảng dạy tiếng Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên – phiên dịch | 7220201 | D01: Toán, Văn, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh D84: Toán, GDCD, Anh | |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành + Q. Trị nhà hàng – khách sạn + Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A07: Toán, Sử, Địa A09: Toán, Địa, GDCD C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD | |
Q. Trị khách sạn | 7810201 | A07: Toán, Sử, Địa A09: Toán, Địa, GDCD C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD | |
Đông phương học + Trung Quốc học + Nhật Bản học + Hàn Quốc học | 7310608 | A07: Toán, Sử, Địa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
đang được cập nhật ……
Xem thêm: