Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM: Tuyển sinh, học phí 2022(STS)
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM là một trường đại học chuyên đào tạo các giáo...
Xem thêmTrường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Trước là trường trung cấp mỏ, ra đời vào cuối 11/1958. Sau 38 năm, vào cuối tháng 7/1996, Trường được nâng cấp thành trường cao đẳng kĩ thuật mở theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Đến ngày 25/12/2007, sau khi quyết định số 1730/QĐ-TTg Được ký, Trường chính thức trở thành đại học công nghiệp Quảng Ninh như hiện nay.
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh mang trên mình sứ mệnh sáng tạo tri thức mới, công nghệ mới, đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng được với xu thế công nghiệp hóa – hiện đại hóa của xã hội hiện nay. Mục tiêu đổi mới cơ bản và toàn diện tạo điều kiện thuận lợi cho cán bộ – giáo viên có thể phát huy hết khả năng cũng như năng lực của mình trong sự nghiệp đào tạo nhân tài cho đất nước.
Contents
Tên trường: Trường đại học công nghiệp Quảng Ninh
Tên tiếng anh: Quang Ninh university of industry
Mã trường: DDM
Loại trường: Đại học công lập
Hệ đào tạo: chính quy
Địa chỉ: phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
SDT: 0203.387.1620
Email: tuyensinh@qui.edu.vn
Website: www.qui.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo pháp luật hiện hành.
2. phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. thời kì đào tạo: 4 năm
4. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
– Phương thức 1: dùng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ quát (THPT) năm 2022.
– Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc niên học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học trò đạt giải Nhất, hai, Ba trong các kỳ thi học trò giỏi đất nước và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp non sông, Quốc tế.
dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức
TT | Phương thức tuyển sinh 2022 | dự kiến phân xẻ chỉ tiêu |
1 | Phương thức 1 | 55-60% |
2 | Phương thức 2 | 35-40% |
3 | Phương thức 3 | 5% |
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH CÁC NẲM GẦN ĐÂY
* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.700 chỉ tiêu, dự kiến:
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
THPT, tuyển thẳng | Học bạ | ||||
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C01, D01 | 120 | 80 |
– Kế toán tổng hợp | |||||
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C01, D01 | 70 | 60 |
– Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||||
– Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn | |||||
3 | Tài chính nhà băng | 7340201 | A00, A09, C01, D01 | 50 | 30 |
– Tài chính đơn vị | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | A00, A09, C01, D01 | 150 | 100 |
– Công nghệ kỹ thuật tự động hóa | |||||
– Công nghệ đo lường và điều khiển | |||||
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, C01, D01 | 250 | 200 |
– Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
– Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
– Công nghệ cơ điện | |||||
– Công nghệ điện lạnh | |||||
– Công nghệ cơ điện mỏ | |||||
– Công nghệ cơ điện tuyển khoáng | |||||
– Công nghệ thiết bị điện – điện tử | |||||
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – tin học công nghiệp | |||||
6 | Công nghệ thông báo | 7480201 | A00, A09, C01, D01 | 70 | 50 |
– Hệ thống thông tin | |||||
– Mạng máy tính | |||||
– Công nghệ ứng dụng | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C01, D01 | 90 | 60 |
– Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |||||
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ | |||||
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô | |||||
8 | Công nghệ kỹ thuật nhà cửa thành lập | 7510102 | A00, A09, C01, D01 | 50 | 40 |
– xây dựng mỏ và tòa tháp ngầm | |||||
– CNKT tòa tháp thành lập hầm và cầu | |||||
9 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A09, C01, D01 | 60 | 40 |
– Kỹ thuật mỏ hầm lò | |||||
– Kỹ thuật mỏ lộ thiên | |||||
10 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, A09, C01, D01 | 48 | 32 |
– Kỹ thuật tuyển tài nguyên rắn | |||||
11 | Kỹ thuật Trắc địa – bạn dạng đồ | 7520503 | A00, A09, C01, D01 | 30 | 20 |
– Trắc địa mỏ | |||||
– Trắc địa công trình | |||||
– Địa chất tòa tháp – Địa chất thủy văn | |||||
– Địa chất mỏ |
5. Các tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lí, Hoá học A09: Toán, Địa lí, GDCD
C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
6. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường công bố trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.
7. hồ sơ
* Phương thức 1:
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với giấy tờ đăng ký dự thi THPT theo điều khoản Bộ Giáo dục huấn luyện với mã tuyển sinh của Trường là DDM.
* Phương thức 2:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (biểu 01)
– Học bạ THPT (bản sao).
– phiên bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm.
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
8. thời gian tuyển sinh
8.1. Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời kì điều khoản của Bộ Giáo dục và huấn luyện.
8.2. Xét học bạ THPT
– Đợt 1: 01/01 – 01/05/2022
– Đợt 2: 01/05 – 30/07/2022
– Đợt 3: 01/08 – 30/09/2022
– Đợt 4: 01/10 – 30/11/2022
9. Học phí:
– Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm)
– Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm)
chú thích: Mức học phí trên thực hành theo luật pháp tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
THÔNG TIN CHUNG
– Đợt 1: 15/03/2021 – 14/06/2021
– Đợt 2: 15/06/2021 – 30/07/2021
– Đợt 3: 01/08/2021 – 30/09/2021
– Đợt 4: 01/10/2021 – 30/11/2021
Thời gian nhập học sẽ được thông báo đầy đủ trong Thư mời nhập học/Giấy báo trúng tuyển của thí sinh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
Trong kỳ tuyển sinh đại học năm nay (2021), Đại học Công nghiệp Quảng Ninh lấy 1700 chỉ tiêu với ba phương thức xét tuyển như sau:
Hiện tại Đại học Công nghiệp Quảng Ninh vẫn chưa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021, nhưng dự đoán trường sẽ thực thi theo quy định của Bộ Giáo dục.
Chưa công bố.
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Kỹ thuật mỏ | 7520601 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh |
|
CNKT điện, điện tử | 7510301 | ||
Kế toán | 7340301 | ||
CNKT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | ||
Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | ||
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | ||
CNKT công trình xây dựng | 7510102 | ||
CNKT cơ khí | 7510201 | ||
CNTT | 7480201 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | ||
Q. Trị kinh doanh | 7340101 | ||
Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
2. Thời gian làm thủ nhập học
– Từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 25/9/2021 thí sinh đến nộp Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (có mã vạch và có dấu đỏ) trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh và nhận Giấy Báo trúng tuyển.
– Quá thời hạn này, thí sinh không đến làm thủ tục nhập học được hiểu là từ chối nhập học và kết quả trúng tuyển không còn giá trị.
3. Địa điểm làm thủ tục nhập học:
Trung tâm Tuyển sinh Thông tin & Truyển thông, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
4. Thời gian bắt đầu học chính thức
– Ngày 27/9/2021 Tân sinh viên bắt đầu học chính thức theo thời khóa biểu (Phần thông báo trên phần mềm quản lý đào tạo sẽ cấp cho thí sinh khi đến nhập học).
5. Hồ sơ nhập học gồm:
– Hồ sơ học sinh sinh viên
– Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT.
– Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
– Học bạ THPT (bản chính và bản phô tô công chứng).
– Giấy khai sinh (bản phô tô công chứng).
– Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (bản phô tô công chứng).
– Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có), bản phô tô công chứng và bản chính để kiểm tra.
– 02 ảnh 4×6 chụp ở thời điểm gần nhất (ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh).
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kế toán | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
Q. Trị kinh doanh | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
Tài chính ngân hàng | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CNKT điều khiển và tự động hoá | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CNKT điện, điện tử | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
Kỹ thuật mỏ | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CNKT công trình xây dựng | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CNKT cơ khí | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CNTT | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
Kỹ thuật địa chất | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: