Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học công nghiệp Quảng Ninh: Tuyển sinh, học phí 2022(DDM)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

A.GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh là trường công lập trực thuộc Bộ Công thương. đào tạo đa ngành, sáng tạo tri thức mới, CN mới, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hóa,  hiện đại hóa cũng như nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của vùng Đông bắc và cả nước.

đại học công nghiệp Quảng Ninh
đại học công nghiệp Quảng Ninh

Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo nguồn nhân lực với các chuyên ngành như: CN thông tin; KT điện – Điện tử; CN KT điều khiển và tự động hóa; Cơ khí ô tô; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh, Du lịch – Lữ hành; CN khai thác khoáng sản rắn; KT môi trường. Điện tử, Trắc địa mỏ và công trình; Cơ khí…

Lịch sử hình thành và phát triển

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh hiện nay là tiền thân của trường Kỹ thuật TC Mỏ, được thành lập ngày 25/11/1958 theo Quyết định số 1630/BCN của Bộ Công nghiệp.

Ngày 24/07/1996 Thủ tướng chính phủ đã quyết định năng caaos trường Thành Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ.

Ngày 25/12/2007 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ được Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định 1730/QĐ-TTg nâng cấp thành Đại học Công nghiệp Quảng Ninh.

Trải qua nhiều thập niên hoạt động cùng với sự nỗ lực phấn đấu phát triển không ngừng. Trường đã ĐT được hơn 60.000 cán bộ và công nhân kỹ thuật, bồi dưỡng trên 1000 cán bộ chỉ huy sản xuất phục vụ cho 36 tỉnh, thành phố và nhiều bộ, ngành. Sản xuất gần một triệu tấn than, đào trên 10.000 mét lò, khoan trên 8000 mét sâu, đo vẽ hàng vạn ha cho các tỉnh.

Các thành tích đạt được:

–        HC Độc lập hạng Nhất, Nhì, Ba

–        HC Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba

–        HC Kháng chiến hạng Ba

–       …

Contents

Cơ sở vật chất đại học công nghiệp Quảng Ninh 

–        Trường có diện tích đất sử dụng là 10,27 ha với hệ thống giao thông thuận tiện, được đầu tư nâng cấp. Khu giảng đường có 80 phòng học lý thuyết đảm bảo tiêu chuẩn, 21 phòng học chuyên dùng, trong đó có 3 phòng thực hành tin học với trên 400 máy tính hoạt động. Hệ thống mạng nội bộ được kết nối đến từng đơn vị, sử dụng phần mềm quản lý ĐT do Trường tự xây dựng. Trường có website riêng cập nhật thông tin thường xuyên. Ngoài ra còn có cổng internet tốc độ cao được nối vào mạng nội bộ cho cán bộ giáo viên, công nhân viên và sinh viên truy cập hằng ngày.

–         Khu xưởng cơ khí – cơ điện có đủ các điều kiện để phục vụ thực hành rèn luyện nghề tại trường.

–         Khu iáo dục thể chất gồm có 2 sân bóng đá; 01 sân bóng chuyền; 04 sân bóng bàn và 04 sân cầu lông đảm bảo quy chuẩn.

–         Trung tâm Thông tin – Thư viện sử dụng thường xuyên trên 6.500 đầu sách, với hơn 50.000 cuốn sách, được bố trí trong tòa nhà 3 tầng với diện tích sử dụng là 1.475 m2, với 20 phòng chuyên dùng có trang thiết bị tiên tiến, hiện đại

–         Ký túc xá khép kín, có đầy đủ tiện nghi, phục vụ hơn 1.500 học sinh, sinh viên ở nội trú.

Các khoa, bộ môn: Mỏ – Công trình; Điện – Điện tử; Cơ khí – Động lực; Kinh tế; Trắc địa – Địa chất; CN thông tin; Khoa học cơ bản; Lý luận chính trị.

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  • Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry
  • Mã trường: DDM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng, Đại học, Sau đại học, Liên thông, Văn bằng 2
  • Địa chỉ:

–  CS 1: Xã Yên thọ, TX.Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

–  CS 2: P.Minh thành, TX.Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh

  • Số điện thoại: 0203 3871 292
  • Email: dhcnqn@qui.edu.vn
  • Website: qui.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH NĂM 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo pháp luật hiện hành.

2. phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. thời kì đào tạo: 4 năm

4. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:

– Phương thức 1: dùng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ quát (THPT) năm 2022.

– Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc niên học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học trò đạt giải Nhất, hai, Ba trong các kỳ thi học trò giỏi đất nước và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp non sông, Quốc tế.

dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức

TT Phương thức tuyển sinh 2022 dự kiến phân xẻ chỉ tiêu
1 Phương thức 1 55-60%
2 Phương thức 2 35-40%
3 Phương thức 3 5%

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH CÁC NẲM GẦN ĐÂY

* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.700 chỉ tiêu, dự kiến:

TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
THPT, tuyển thẳng Học bạ
1 Kế toán 7340301 A00, A09, C01, D01 120 80
– Kế toán tổng hợp
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A09, C01, D01 70 60
– Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn
3 Tài chính nhà băng 7340201 A00, A09, C01, D01 50 30
– Tài chính đơn vị
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7510303 A00, A09, C01, D01 150 100
– Công nghệ kỹ thuật tự động hóa
– Công nghệ đo lường và điều khiển
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A09, C01, D01 250 200
– Công nghệ kỹ thuật điện tử
– Công nghệ kỹ thuật điện
– Công nghệ cơ điện
– Công nghệ điện lạnh
– Công nghệ cơ điện mỏ
– Công nghệ cơ điện tuyển khoáng
– Công nghệ thiết bị điện – điện tử
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – tin học công nghiệp
6 Công nghệ thông báo 7480201 A00, A09, C01, D01 70 50
– Hệ thống thông tin
– Mạng máy tính
– Công nghệ ứng dụng
7 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A09, C01, D01 90 60
– Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô
8 Công nghệ kỹ thuật nhà cửa thành lập 7510102 A00, A09, C01, D01 50 40
– xây dựng mỏ và tòa tháp ngầm
– CNKT tòa tháp thành lập hầm và cầu
9 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A09, C01, D01 60 40
– Kỹ thuật mỏ hầm lò
– Kỹ thuật mỏ lộ thiên
10 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, A09, C01, D01 48 32
– Kỹ thuật tuyển tài nguyên rắn
11 Kỹ thuật Trắc địa – bạn dạng đồ 7520503 A00, A09, C01, D01 30 20
– Trắc địa mỏ
– Trắc địa công trình
– Địa chất tòa tháp – Địa chất thủy văn
– Địa chất mỏ
IFrame

5. Các tổ hợp xét tuyển

A00: Toán, Vật lí, Hoá học A09: Toán, Địa lí, GDCD

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường công bố trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.

Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.

7. hồ sơ

* Phương thức 1:

Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với giấy tờ đăng ký dự thi THPT theo điều khoản Bộ Giáo dục huấn luyện với mã tuyển sinh của Trường là DDM.

* Phương thức 2:

– Phiếu đăng ký xét tuyển (biểu 01)

– Học bạ THPT (bản sao).

– phiên bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm.

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

8. thời gian tuyển sinh

8.1. Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời kì điều khoản của Bộ Giáo dục và huấn luyện.

8.2. Xét học bạ THPT

– Đợt 1: 01/01 – 01/05/2022

– Đợt 2: 01/05 – 30/07/2022

– Đợt 3: 01/08 – 30/09/2022

– Đợt 4: 01/10 – 30/11/2022

9. Học phí:

– Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm)

– Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm)

chú thích: Mức học phí trên thực hành theo luật pháp tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

đại học công nghiệp Quảng Ninh
thông tin tuyển sinh đại học công nghiêp quảng ninh

1. Thời gian xét tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Thời gian xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT, các đợt bổ sung sẽ được nhà trường thông báo cho tới khi hết chỉ tiêu tuyển sinh.

2. Hồ sơ xét tuyển 

  •   Căn cứ theo kết quả kỳ thi THPT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

  •   Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT

Hồ sơ ĐKXT gồm:

–         Học bạ THPT (photo công chứng)

–         Bằng tốt nghiệp hoặc GCN tốt nghiệp THPT

–         Phiếu ĐKXT theo quy định của nhà trường

–         GCN ưu tiên (nếu có)

–         01 phong bì có dán tem và ghi rõ các thông tin của người nhận.

3. Đối tượng tuyển sinh Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

–         Tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc tốt nghiệp TC.

–         Người đã tốt nghiệp TC nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT và đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định hiện hành.

–         Tốt nghiệp THPT nước ngoài đủ tiêu chuẩn tương đương chất lượng tại Việt Nam.

–         Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định chung.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước

  1. Phương thức tuyển sinh

5.1.        Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh trong năm 2020 sử dụng phương thức xét tuyển sau:

–         Dựa vào kết quả kỳ thi THPT để xét tuyển với tổ hợp các môn thi vào các ngành theo quy định.

–         Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

5.2.        Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  •   Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT

–         Thí sinh có tổng điểm thi THPT quốc gia của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT không nhỏ hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường.

–         Nhà trường sẽ công bố trên trang điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT về điều kiện xét tuyển từng đợt.

  •   Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

–         Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >=16 điểm.

5.3.        Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo Quy chế hiện hành của Bộ GD&DT

C.HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

Mức học phí của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm học 2020- 2021 là 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

D. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

đại học công nghiệp Quảng Ninh
hình ảnh các sinh viên nghiên cứu khoa học
Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
KT mỏ 7520601 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

CN KT điện, điện tử 7510301
Kế toán 7340301
CN KT điều khiển và tự động hóa 7510303
KT tuyển khoáng 7520607
KT Trắc địa – Bản đồ 7520503
CN KT công trình xây dựng 7510102
CN KT cơ khí 7510201
CN thông tin 7480201
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Quản trị kinh doanh 7340101
KT địa chất 7520501

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

Điểm chuẩn 2021

2. Thời gian làm thủ nhập học

–  Từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 25/9/2021 thí sinh đến nộp Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (có mã vạch và có dấu đỏ) trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh và nhận Giấy Báo trúng tuyển.

–   Quá thời hạn này, thí sinh không đến làm thủ tục nhập học được hiểu là từ chối nhập học và kết quả trúng tuyển không còn giá trị.

3. Địa điểm làm thủ tục nhập học:

Trung tâm Tuyển sinh Thông tin & Truyển thông, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.

4. Thời gian bắt đầu học chính thức

–   Ngày 27/9/2021 Tân sinh viên bắt đầu học chính thức theo thời khóa biểu (Phần thông báo trên phần mềm quản lý đào tạo sẽ cấp cho thí sinh khi đến nhập học).

5. Hồ sơ nhập học gồm:

– Hồ sơ học sinh sinh viên

– Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT.

– Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

– Học bạ THPT (bản chính và bản phô tô công chứng).

– Giấy khai sinh (bản phô tô công chứng).

– Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (bản phô tô công chứng).

– Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có), bản phô tô công chứng và bản chính để kiểm tra.

– 02 ảnh 4×6 chụp ở thời điểm gần nhất (ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh).

 

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Kế toán 13 18 13 16 15 16
Quản trị kinh doanh 13 18 13 16 15 16
Tài chính ngân hàng 13 18 13 16 15 16
CN KT điều khiển và tự động hoá 13 18 13 16 15 16
CN KT điện, điện tử 13 18 13 16 15 16
KT mỏ 13 18 13 16 15 16
CN KT công trình xây dựng 13 18 13 16 15 16
KT tuyển khoáng 13 18 13 16 15 16
CN KT cơ khí 13 18 13 16 15 16
CN thông tin 13 18 13 16 15 16
KT Trắc địa – Bản đồ 13 18 13 16 15 16
KT địa chất 13 18 13 16 15 16

 

*Chú thích: *THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo; *ĐKXT: Đăng ký xét tuyển; *KT: Kỹ thuật; *CN: Công nghệ; *GCN: Giấy chứng nhận; *TC: Trung cấp

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x