Mã đại học tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE)
Mã đại học tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE) Contents GIỚI THIỆU Mã đại học tài nguyên...
Xem thêmTrường Đại học Cửu Long thông báo điểm vào 16/9 với chuẩn trúng tuyển năm 2021, mức điểm từ 15 điểm. Xem cụ thể từng ngành phía dưới.
Contents
Trường Đại học Cửu Long công bố phương án tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu các ngành hệ Đại học chính quy năm 2022 (khóa 23) của Nhà trường như sau:
1. thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
b. Xét kết quả học tập THPT
– Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
– Đối với các ngành còn lại: Điểm nhàng nhàng tầm thường của 03 môn tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên hoặc điểm nhàng nhàng thông thường năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
4.3. chế độ ưu tiên
5. Học phí tổn
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
Giáo dục mầm non | 7140201 | M05, M06, M11 | x |
thiết kế đồ họa
– Thiết kề đồ họa – kiến thiết thời trang – xây cất nội thất |
7210403 | A00, A01, C04, D01 | x |
dược khoa | 7720201 | A00, B00, C08, D07 | x |
Điều dưỡng
– Điều dưỡng đa khoa – Điều dưỡng dinh dưỡng học – Điều dưỡng gây mê hồi sức – Điều dưỡng hộ sinh – Điều dưỡng nha khoa – Điều dưỡng phục hồi chức năng – Điều dưỡng thẩm mỹ |
7720301 | A02, B00, B03, D08 | x |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, B03, D07 | x |
ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – phiên dịch |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | x |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
– Ngữ văn chương – Truyền báo cáo chí đa dụng cụ – Quản lý văn hóa – Quản trị văn phòng |
7220101 | C00, D01, D14, D15 | x |
Đông Phương học
– Đông Nam Á học – Trung Quốc học – Hàn Quốc học – Nhật bạn dạng học |
7310608 | A01, C00, D01, D14 | x |
công việc xã hội | 7760101 | A01, C00, C01, D01 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn và resort – Quản trị nhà hàng – hướng dẫn viên du lịch |
7810103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | x |
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh vận tải hàng không – Quản lý kinh tế |
7340101 | A00, A01, C04, D01 | x |
Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương nghiệp – Kinh doanh bất động sản – Kinh doanh xuất nhập cảng – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu – thương mại quốc tế |
7340121 | A00, A01, C04, D01 | x |
Kế toán
– Kế toán công ty – Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | A00, A01, C04, D01 | x |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C04, D01 | x |
Công nghệ thông tin
– Công nghệ thông báo – thương mại điện tử – bình an thông báo – Kỹ thuật phần mềm – Mạng máy tính – tạo ra phần mềm điện thoại – Công nghệ đa công cụ – trí óc nhân tạo |
7480201 | A00, A01, D01, D07 | x |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ chế tác máy – Cơ điện tử – Máy chế biến thực phẩm |
7510201 | A00, A01, D01, C01 | x |
Công nghệ kỹ thuật nhà cửa xây dựng
– Công nghệ kỹ thuật tòa tháp thành lập – thiết kế kiến trúc xây dựng |
7510102 | A00, A01, D01, C01 | x |
Kỹ thuật xây dựng nhà cửa liên lạc | 7580205 | A00, A01, D01, C01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điện lạnh |
7510301 | A00, A01, D01, C01 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, C01 | x |
Công nghệ sinh vật học | 7420201 | A00, A01, B00, B03 | x |
Nông học | 7620109 | A00, A01, B00, B03 | x |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00, B03 | x |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00, B03 | x |
*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Nha Trang mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Cửu Long như sau:
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Điều dưỡng | 13 | Các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên | 18 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa | 13 | 18 | 19 | ||
tiếng nói Anh | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Đông Phương học | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
công tác xã hội | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Luật kinh tế | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Kinh doanh thương nghiệp | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Kế toán | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Tài chính – ngân hàng | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Công nghệ thông báo | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng tòa tháp giao thông | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Công nghệ sinh học | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Nông học | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
Bảo vệ thực vật | 13 | 14 | 6,0 | 15 | |
dược học | 21 | ||||
Luật | 15 | ||||
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Theo TTHN