Đại học Dầu Khí Việt Nam: Tuyển sinh, tuyển sinh mới năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Đại học Dầu Khí Việt Nam Tên trường: Đại học Dầu khí Việt Nam Tên...
Xem thêmContents
Cơ sở: 60B phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
điện thoại văn phòng: (024) 37719960.
điện thoại tuyển sinh: (024) 62881982, Hotline: 0983282282.
I. Tuyển sinh đại học hệ chính quy
1. Các ngành tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
Stt | Ngành tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 200 |
2 | Luật kinh tế[1] | A00, A01, D01, C00 | 100 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 50 |
4 | dược học | A00, A02, B00, D07 | 150 |
5 | Thú Y | A00, A01, B00, D01 | 100 |
6 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 200 |
7 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 100 |
8 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 75 |
9 | Điều dưỡng[2] | A00, A01, B00, B08 | 100 |
10 | ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D20 | 150 |
11 | tiếng nói Anh | A01, D01, D07, D14 | 75 |
12 | ngôn ngữ Nhật bản | A01, D01, D06, D18 | 50 |
13 | thương nghiệp điện tử | A00, A01, D01, D08 | 100 |
14 | Kiến trúc | A00, A01, D01, V00 | 50 |
15 | Xét nghiệm y khoa | A00, A02, B00, D07 | 100 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00, A01, B00, D01 | 100 |
17 | Quản lý quốc gia | A00, A01, D01, C00 | 100 |
Tổng số | 1.800 |
2. Đối tượng tuyển sinh. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương theo lao lý hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo.
3. Số chỉ tiêu tuyển sinh: 1.800
4. khuôn khổ tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
5. thời gian tuyển sinh năm 2022
Đợt 1: từ ngày 01 tháng 4 tới ngày ngày 30 tháng 6;
Đợt 2: từ ngày 01 tháng 7 đến ngày 31 tháng 8;
Đợt 3: từ ngày ngày 01 tháng 9 tới ngày 30 tháng 9;
Đợt 4: từ ngày 01 tháng 10 tới ngày 31 tháng 12
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và phương thức tuyển sinh
6.1.Xét tuyển thẳng 2% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh cho các nhóm đối tượng:
a) Thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo lao lý trong Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b) Thí sinh đạt giải nhất, hai, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học trò giỏi cấp tỉnh/thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhị, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cùng cấp;
c) Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
d) Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn giá trị tới ngày 02 tháng 10 năm 2022.
6.2.Xét tuyển dựa trên kết quả tổng điểm nhàng nhàng học tập lớp 12: 55% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Điểm làng nhàng cả năm lớp 12 của từng môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký + Điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có);
6.3.Xét tuyển dựa trên kết quả thi bình chọn năng lực bởi ĐHQG Hà Nội, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: 3% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3. Trong đó: Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng), Điểm hợp phần 2 (Tư duy định tính), Điểm hợp phần 3 (Khoa học);
6.4.Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi: 25% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có);
6.5. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi bình chọn năng lực bởi Trường Đại học Đông Đô tổ chức: 15% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp + Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có).
7. nguyên tắc xét tuyển
7.1. Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ;
7.2. thứ tự ưu tiên xét tuyển: Xét tuyển theo phương thức có tỷ trọng thấp trước, theo phương thức có tỷ trọng cao sau (nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhiều phương thức);
7.3. Tiêu chí phụ sẽ pháp luật cụ thể trong Đề án tuyển sinh năm 2022;
7.4. Trường hợp có phương thức xét tuyển không tuyển đủ chỉ tiêu được phân bửa, Hội đồng tuyển sinh sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn chỉ tiêu tuyển.
8. Đăng ký xét tuyển
8.1. Các phương thức 6.1, 6.4 thí sinh đăng ký theo lao lý của Bộ Giáo dục và tập huấn.
8.2. Các phương thức tuyển sinh còn lại:
a) Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến, không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký;
b) Thí sinh chịu bổn phận về các thông báo đăng ký tuyển sinh.
Năm 2019
1. thời gian xét tuyển
thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. khuôn khổ tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Đang cập nhật.
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 7510406 | A00, A01, A06, B00 |
Công nghệ sinh vật học | 7420201 | A00, D08, C08 |
Công nghệ thông báo | 7480201 | A00, A01, A02, D01 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 7520207 | A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, B00, D01 |
Kiến trúc | 7580101 | H00 – Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT1, Năng khiếu vẽ MT 2;
H02 – Toán, Năng khiếu vẽ MT1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 – Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01 – Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, B00, D01 |
Quan hệ Quốc tế | 7310206 | D01, C00, C14, C09 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 |
Du lịch | 7810101 | A00, A01, D01, C00 |
tiếng nói Anh | 7220201 | D01, A01, D14, C00 |
tiếng nói Trung | 7220204 | D01, A01, D14, C00 |
thông tin – Thư viện | 7320201 | A00, A01, D01, C00 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 |
Quản lý quốc gia | 7310205 | A00, A01, D01, C00 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, C00 |
Thú y | 7640101 | A00, A01, B00, D01 |
ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D1, A01, D14, C00 |
thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D08, D01 |
dược học | 7720201 | A00, A02, B00, D07 |
Xét nghiệm y khoa | 7720606 | A00, A02, B00, D07 |
Ngành | Điểm xét tuyển năm 2018 | |
Kết quả THPT QG | Học bạ | |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 13 | 16,5 |
Công nghệ sinh vật học | 13 | 16,5 |
Công nghệ thông tin | 13 | 16,5 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 13 | 16,5 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 16,5 |
Kiến trúc | 13 | 16,5 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 13 | 16,5 |
Quản trị Kinh doanh | 13 | 16,5 |
Tài chính – nhà băng | 13 | 16,5 |
Quan hệ Quốc tế | 13 | 16,5 |
Luật kinh tế | 13 | 16,5 |
Việt Nam học (Du lịch) | 13 | 16,5 |
tiếng nói Anh | 13 | 16,5 |
tiếng nói Trung | 13 | 16,5 |
thông báo học | 13 | 16,5 |
Kế toán | 13 | 16,5 |
Quản lý quốc gia | 13 | 16,5 |
Điều dưỡng | 13 | 16,5 |
Thú y | 13 | 16,5 |
Xem thêm:
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (HCMUTE)