Tuyển sinh Đại Học Duy Tân năm 2022 (DDT)
Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính...
Xem thêmContents
I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành tập huấn
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 16.880
2. Ngành học – mã ngành
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Tài chính. | D01
A00 A01 C00 |
6050 |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; trí tuệ nhân tạo; an ninh thông tin; xây cất Mỹ thuật số. | D01
A00 A01 D90 |
9630 |
VII | tiếng nói Anh | 7220201 | tiếng nói Anh | D01
A00 A01 C00 |
1200 |
tiếng nói Nhật | 7220209 | ngôn ngữ Nhật | |||
tiếng nói Hàn Quốc | 7220210 | tiếng nói Hàn Quốc |
II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ biến hoặc tương đương tính tới thời khắc nhập học.
2. Phương thức tuyển sinh
TT | Phương thức tuyển sinh | Điều kiện trúng tuyển |
1 | Xét tuyển thẳng | Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022. |
2 | Theo điểm thi THPT | Đạt xếp hạng Top40 theo điểm thi THPT năm 2022 (chứng nhận thực hành trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2022) và Điểm theo khối đăng ký đạt từ làng nhàng trở lên (15*/30 điểm). |
3 | Theo học bạ THPT | Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn). |
4 | Phương thức khác | 4.1. Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành ngôn ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành tiếng nói Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK màn chơi 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành tiếng nói Hàn Quốc) |
4.2. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành xây dựng Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering; | ||
4.3. Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài | ||
4.4. Tốt nghiệp Đại học | ||
4.5. Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng huấn luyện |
Ghi chú: (*) Làm tròn tới nhì chữ số thập phân.
3. Trình độ tiếng Anh theo đòi hỏi.
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau:
Điểm chứng chỉ | |||||||
VSTEP | TOEFL
PBT |
TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS
Academic |
TOEIC | PTE
Academic |
Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE |
Từ Bậc 4/6 | 575+ | B2+ ~ 542+ | 60+ | 6.0+ | 800+ | 46+ | B2 ~ FCE, C1 ~ CAE C2 ~ CPE |
Lưu ý:
4. Học phí
Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học FPT sẽ tăng 8%, tương ứng:
Cơ sở Hà Nội và HCM: 27.320.000 đồng/học kỳ.
Cơ sở Đà Nẵng và Bình Định: 19.120.000 đồng/học kỳ.
Cơ sở Cần thơ: từ 14.580.000 đồng/học kỳ – 17.820.000 đồng/học kỳ.
III. Thủ tục đăng ký
1. hồ sơ đăng ký
Đăng ký chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT thu được trọn vẹn hồ sơ và lệ chi phí tuyển sinh theo lao lý.
2. chính sách ưu tiên
Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hành theo quy định của Bộ Giáo dục & đào tạo.
3. lộ trình tuyển sinh
Nhà trường sẽ dừng nhận giấy tờ đăng ký khi số thí sinh nhập học đạt đủ chỉ tiêu.
IV. Nhập học
1. hồ sơ nhập học
Đăng ký nhập học chỉ hợp lệ khi nhà trường thu được đầy đủ hồ sơ nhập học và các khoản chi phí theo điều khoản.
2. lộ trình nhập học
Theo các lên tiếng tuyển sinh của Trường ĐH FPT.
V. Thủ tục đăng ký và nộp tổn phí
Văn phòng tuyển sinh | Địa chỉ | máy tính bảng |
Hà Nội | Khu Giáo dục và đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội | (024)73001866 (024)73005588 |
TP. biển Chí Minh | Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, Tp.HCM | (028)73001866 (028)73005588 |
TP. Đà Nẵng | Khu đô thị Công nghệ FPT, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng | (0236)7301866 (0236)7300999 |
TP. Cần Thơ | Số 600 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Khu vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ | (0292)7301866 (0292)7303636 |
TP. Quy Nhơn | Khu đô thị mới An Phú hưng thịnh, Phường Nhơn Bình & Phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, thức giấc Bình Định | (0256)7300999 (0256)7301866 |
Tài khoản ngân hàng của Trường Đại học FPT
trương mục | Hà Nội | Tp.HCM | Đà Nẵng | Cần Thơ |
Chủ trương mục | Trường Đại học FPT | Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thị trấn đại dương Chí Minh | Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng | Phân hiệu trường Đại học FPT tại đô thị Cần Thơ |
Số tài khoản | 00006969009 | 20209090909 | 03557714901 | 09098788005 |
nhà băng | nhà băng thương mại Cổ phần tiên phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm | nhà băng thương mại Cổ phần tiền phong – Chi Nhánh Tp. hồ Chí Minh | nhà băng thương mại Cổ phần tiền phong – Chi nhánh Đà Nẵng | nhà băng thương nghiệp Cổ phần tiền phong – Chi nhánh Cần Thơ |
Nội dung nộp tiền | – Đối với thí sinh đăng ký tuyển sinh: phí tổn ĐKTS 2022>- Đối với thí sinh đăng ký nhập học: tổn phí ĐKNH 2022> |
1. thời kì xét tuyển
2. giấy tờ xét tuyển
* Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT thu được vừa đủ giấy tờ và lệ chi phí xét tuyển theo pháp luật.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. khuôn khổ tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
Các thí sinh có hoài vọng theo học tại Trường Đại học FPT cần phục vụ một trong các điều kiện sau:
a) Thuộc diện được xét tuyển thẳng thực hành theo pháp luật của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
b) Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm 2021 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn);
c) Đạt xếp hạng Top50 theo điểm thi THPT năm 2021 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và lên tiếng sau kỳ thi THPT 2021) và điểm theo khối xét tuyển đạt từ nhàng nhàng trở lên (15*/30 điểm);
d) Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành tiếng nói Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành tiếng nói Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK level 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành tiếng nói Hàn Quốc);
e) Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering;
f) Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài;
g) Tốt nghiệp Đại học;
h) Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.
Ghi chú: (*) Làm tròn đến nhì chữ số thập phân (ví dụ: nếu thí sinh đạt 14,991 đến 14,994 điểm thì làm tròn thành 14,99 điểm; trường hợp từ 14,995 đến 14,999 mới được làm tròn thành 15,00 điểm).
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên ngành | Chỉ tiêu | |
III
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Digital Marketing | D01, A00, A01, C00 |
3150
|
Kinh doanh quốc tế | |||||
Quản trị khách sạn | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||||
Quản trị truyền thông đa phương tiện | |||||
Tài chính | |||||
Thương mại điện tử (dự kiến) | |||||
VII
|
ngôn ngữ Anh | 7220201 | ngôn ngữ Anh |
D01, A00, A01, C00
|
600
|
ngôn ngữ Nhật | 7220209 | ngôn ngữ Nhật | |||
tiếng nói Hàn Quốc | 7220210 | ngôn ngữ Hàn Quốc | |||
V
|
Công nghệ thông báo
|
7480201
|
Kỹ thuật ứng dụng |
D01, A00, A01, D90
|
4450
|
Hệ thống thông tin | |||||
trí tuệ nhân tạo | |||||
bình yên thông tin | |||||
IoT | |||||
Hệ thống ô tô và điều khiển (dự kiến) | |||||
xây dựng Mỹ thuật số |
Điểm chuẩn của trường Đại học FPT như sau:
Chuyên ngành | Năm 2018 | ||
Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
kiến thiết đồ họa | 50 | 21 | 21 |
Quản trị Kinh doanh | 600 | 21 | 21 |
Kinh doanh quốc tế | 400 | 21 | 21 |
Kỹ thuật phần mềm | 1 | 21 | 21 |
bình yên thông báo | 1 | 21 | 21 |
Khoa học máy tính | 1 | 21 | 21 |
tiếng nói Anh | 80 | 21 | 21 |
ngôn ngữ Nhật | 80 | 21 | 21 |
Quản trị khách sạn | 40 | 21 | 21 |
Truyền thông đa công cụ | 50 | 21 | 21 |
Xem thêm bài viết:
Đại học Đông Đô: Điểm chuẩn – Tuyển sinh học phí 2022 (DDU)
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (DTM)