Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải (CS1) mới nhất năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Giao Thông Vận Tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
  • Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (84.24) 37663311
  • Email: dhgtvt@utc.edu.vn
  • Website: https://www.utc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYẾN SINH Đại học Giao Thông Vận Tải NĂM 2022

Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu và phương thức xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2022 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

3. Phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu:

Năm 2022, Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh và đào tạo 31 ngành, trong đó có 10 chương trình tiên tiến, chất lượng cao và 02 chương trình liên kết quốc tế.

Cụ thể như sau:

3.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (Mã xét tuyển GHA): 4.150 chỉ tiêu cho các chương trình đại trà và các chương trình tiên tiến, chất lượng cao; 60 chỉ tiêu cho các chương trình liên kết quốc tế.

4. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

– Phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo thời
gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

– Phương thức xét theo Kết quả học bạ THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022, khi thí sinh có đủ kết quả học tập của 03 năm THPT;

– Phương thức xét theo kết quả đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Theo thời gian quy định của nhóm Trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy,
dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

– Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022, sau khi thí sinh có kết quả kỳ thi
tốt nghiệp THPT năm 2022.

Ghi chú:

– Các môn của Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật; V01: Toán,
Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật.

– Phương thức xét tuyển kết hợp: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12.0 điểm trở lên (môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).

– Nhà trường sẽ có Thông báo chi tiết kèm theo hướng dẫn cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của từng phương thức xét tuyển trên website tuyển sinh của Trường.

Đại học Giao Thông Vận Tải
Đại học Giao Thông Vận Tải

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo 4 phương thức

– Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2021 để xét tuyển

– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT).

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

– Phương thức 4:

+ Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao).

+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

– Phương thức 1: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).

– Phương thức 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

– Phương thức 4:

+ Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao): Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).

+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu): Thí sinh tốt nghiệp THPT, tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 600 điểm trở lên – theo thang điểm 1200. Mức điểm ưu tiên của các khu vực và đối tượng như sau: Khu vực 3: 0 điểm; Khu vực 2: 10 điểm; Khu vực 2-NT: 20 điểm; Khu vực 1: 30 điểm; Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm; Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 251.000đ/1 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Tại cơ sở chính Hà Nội

TT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển
(dự kiến)
Theo kết quả thi THPT năm 2021, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp Theo kết quả học bạ THPT Tổng
Các chương trình đại trà
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 85 25 110
2 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 95 25 120
3 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 65 15 80
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 70 20 90
5 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 140 35 175
6 Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07 140 35 175
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 110 110
8 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 40 10 50
9 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 95 35 130
10 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 75 25 100
11 Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07 35 15 50
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 380 380
13 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07 35 15 50
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, D07 25 15 40
15 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 120 40 160
16 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 80 20 100
17 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 60 20 80
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 80 35 115
19 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 280 280
20 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 95 25 120
21 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07 190 50 240
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07 190 190
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 185 65 250
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 25 15 40
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 385 165 550
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
26 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)

7580205 QT A00, A01, D01, D07 50 25 75
27 Công nghệ thông tin

(Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)

7480201 QT A00, A01, D01, D07 45 15 60
28 Kỹ thuật cơ khí

(Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)

7520103 QT A00, A01, D01, D07 35 15 50
29 Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

7580201 QT-01 A00, A01, D01, D07 30 10 40
30 Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)

7580201 QT-02 A00, A01, D01, D03 20 10 30
31 Kinh tế xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)

7580301 QT A00, A01, D01, D07 30 10 40
32 Kế toán

(Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)

7340301 QT A00, A01, D01, D07 55 15 70
33 Quản trị kinh doanh

(Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)

7340101 QT A00, A01, D01, D07 40 10 50
Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng, học bằng tiếng Anh)
34 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng

(Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng)

7580302 LK A00, A01, D01, D07 15 15 30
35 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh

(Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng)

7340101 LK A00, A01, D01, D07 15 15 30

2. Tại Phân hiệu tại TP.HCM (mã xét tuyển GSA)

TT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến)
Theo KQ thi THPT 2021, xét tuyển thẳng Theo học bạ THPT Theo KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2021 Tổng
1 Kiến trúc 7580101 A00, A01, V00, V01 30 10 40
2 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 30 20 50
3 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, C01 30 20 50
4 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, C01 30 20 50
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 40 10 10 60
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C01 50 20 70
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01 70 20 90
8 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01 60 20 80
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C01 70 20 20 110
10 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01 50 20 10 80
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 60 20 10 90
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 80 20 100
13 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, C01 70 30 100
14 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 70 30 20 120
15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 100 50 10 160
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 90 60 20 170
17 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, D01, D07 20 20 40
18 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C01 30 10 40

*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội mới nhất 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Giao Thông Vận Tải CÁC NĂM

Điểm chuẩn 2021

1. Năm 2018 và 2019

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Xét theo học bạn Xét theo điểm thi THPT QG
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu đường bộ 15
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường bộ 14.5
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu hầm 14
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường sắt 14
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu – Đường sắt 14.15
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu – Đường ô tô – Sân bay 14.05
Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường ô tô – Sân bay 14.25
Chuyên ngành Công trình giao thông công chính 14.45
Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị 14.1
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 14.3
Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ 14
Nhóm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT) 14.05
Ngành Quản lý xây dựng 15.1  15
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 20,93 14,50
Ngành Kỹ thuật xây dựng

(gồm các Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng)

15 15,05
Nhóm Kỹ thuật cơ khí (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí) 18.15
Nhóm Kỹ thuật ôtô (Chuyên ngành Cơ khí ôtô) 18.7 20,95
Nhóm Kỹ thuật cơ khí động lực (gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro) 14  20.57
Chuyên ngành Máy xây dựng 14,65
Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro 14,60
Ngành Kỹ thuật nhiệt

(gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Điều hòa không khí và thông gió CT xây dựng)

14.1 16,55
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp; Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông) 17.45
Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông; Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) 18.03 16,3018,45
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông; Tự động hóa) 19.2  20,95
Ngành Công nghệ thông tin 19.65 21,50
Ngành Kinh tế xây dựng

(gồm các Chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

18.3  15,25
Ngành Kinh tế vận tải

(gồm các Chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải và du lịch)

16.7  15,65
Ngành Khai thác vận tải

(gồm các Chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác vận tải đa phương thức; Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics)

16.55 19,10
Ngành Kế toán

(Chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

18.95 20,35
Ngành Kinh tế

(Chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông)

18.4  18,95
Ngành Quản trị kinh doanh

(gồm các Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics)

18.6 20,45
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) 14 14,60
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) 14.2  21,7  14,65
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Anh; Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; Công trình GTĐT Việt – Nhật; Chương trình tiên tiến) 14.05
Ngành Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp)

14
Ngành Kinh tế xây dựng

(Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)

14.3
Ngành Kế toán

(Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt – Anh)

15.45
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) 14 14,80
Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) 19,95
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Cầu đường bộ)  15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Đường bộ; Kỹ thuật giao thông đường bộ) 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) 20,23 14,55
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Đường sắt, Cầu – Đường sắt; Đường sắt đô thị) 20,74 14,93
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Đường ô tô – Sân bay; Cầu – Đường ô tô – Sân bay) 21,38  14,65
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị; Công trình giao thông công chính)  23,38  14,60
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường; Địa kỹ thuật công trình giao thông; Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình)  20,49 14,70
Các chương trình tiên tiến, Chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) 14,55
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) 14,60
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) 15,45
Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)  14,65
Kỹ thuật xây dựng (chương tình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ xây dựng Việt – Pháp)  15,25
Kinh tế xây dựng (chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh)  14,90
Kế toán (chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh  17,35

2. Năm 2020 

Ngành học Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
Quản trị kinh doanh

(gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

23,30 25,67
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán

(chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

23,55 25,57
Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông)

22,80 25,40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 25,40
Khai thác vận tải

(gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị)

21,95 21,40
Kinh tế vận tải

(gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt)

20,70 22,42
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 26,65
Kinh tế xây dựng

(gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

20,40 23,32
Toán ứng dụng

(chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng)

16,40 18
Công nghệ thông tin 24,75 26,45
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) 18 20,43
Kỹ thuật môi trường

(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)

16,05 20,18
Kỹ thuật cơ khí

(gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

23,10 24,62
Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) 23,85 25,90
Kỹ thuật nhiệt

(gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)

21,05 22,65
Kỹ thuật cơ khí động lực
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính 16,70 18
Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa xe 16,35 18
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 19,40 18
Kỹ thuật ô tô 24,55 26,18
Kỹ thuật điện

(gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)

21,45 23,48
Kỹ thuật điện tử – viễn thông

(gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)

22,40 23,77
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)

24,05 25,77
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật xây dựng

(gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

17 19,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(Chuyên ngành Cảng công trình biển)

16,55 18
Chuyên ngành Cầu đường bộ 17,10 19,50
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 17,15 18
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro 16,75 18
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị 17,20 18
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu – Đường ô tô và Sân bay 16,20 18
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 16,15 18
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 16,45 18
Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình 16,10 18
Quản lý xây dựng 17,20 21,88
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
 
 
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)

16,25 18
Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt – Anh) 23,30 25,17
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt – Anh) 20,70 23
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 16,20 18
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 16,25 19,50
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 16,60 19,50
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 19,60 20,27
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)

 

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x