Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Hòa Bình mới nhất năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Hòa Bình

  • Tên trường: Đại học Hòa Bình
  • Tên tiếng Anh: Hoa Binh University (HBU)
  • Mã trường: ETU
  • Loại trường: tư thục
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – tại chức – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 0247.109.9669 – 0981.969.288
  • Email: peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
  • Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/

B. thông tin TUYỂN SINH Đại học Hòa Bình NĂM 2022

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Học bạ THPT.

Với phương thức này, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách:

Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT kết hợp kiểm tra đánh giá năng lực do trường Đại học Hòa Bình tổ chức cho các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của các đại học, các trường đại học.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành (trừ ngành thi năng khiếu), nếu đáp ứng quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.

Trong 23 ngành học của trường, ngoại trừ ngành thi năng khiếu, thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành. Thí sinh được đăng ký xét tuyển nguyện vọng không giới hạn và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên.

Năm 2022, ngành Công nghệ thông tin và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành áp dụng đào tạo bằng cơ chế đặc thù.

 

Đại học Hòa Bình
Đại học Hòa Bình

I. thông báo chung

1. thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1 và 4: dự định đợt 1 trước 30/9, đợt 2 trước ngày 30/10 (thời gian xét tuyển có thể đổi mới theo lịch của Bộ GD&ĐT)
  • Phương thức 2 và 5:
    • Đợt 1: 01/6 – 30/6/2021.
    • Đợt 2: 01/7 – 15/7/2021.
    • Đợt 3: 17/5 – 30/7/2021.
    • Đợt 4: 01/8 – 30/8/2021.
    • Đợt 5: 01/9 – 30/9/2021.
    • Đợt 6: 01/10 – 30/10/2021.
    • Đợt 7: 01/11 – 30/11/2021.
    • Đợt 8: 01/12 – 30/12/2021.
  • Phương thức 3: dự kiến đợt 1 trước 30/9, đợt 2 trước 30/11 tùy theo chỉ tiêu của khối ngành sức khỏe.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dùng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT cấu kết đánh giá bình chọn năng lực bởi vì ĐH tự do đơn vị cho các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dùng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của các trường đại học.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 1: Trường sẽ lên tiếng ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi.

– Phương thức 2: Tổng điểm làng nhàng nhì học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên; tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng học tập năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên.

– Phương thức 3: Theo lao lý của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức 4: Trường sẽ báo cáo ngưỡng bảo đảm chất lượng sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của các trường doanh nghiệp.

4.3. chính sách ưu tiên

  • Xem cụ thể TẠI ĐÂY

5. Học chi phí

  • Các ngành Kế toán, Tài chính – nhà băngcông tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.500.000 đồng/ tháng).
  • Điều dưỡng: 550.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.900.000 đồng/ tháng).
  • Dược học: 800.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 2.500.000 đồng/ tháng).
  • y khoa cổ truyền: 945.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 2.950.000 đồng/ tháng).
  • Các ngành còn lại: 530.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.700.000 đồng/ tháng).

II. Các ngành tuyển sinh Đại học Hòa Bình

Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H01, V00, V01 50
Thiết kế nội thất 7580108 H00, H01, V00, V01 25
Thiết kết hời trang 7210404 H00, H01, V00, V01 20
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96 80
Tài chính – nhà băng 7340201 A00, A01, D01, D96 50
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96 50
Luật kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D78 50
Công nghệ thông báo 7480201 A00, A01, C01, D01 80
Công nghệ đa công cụ 7329001 A00, A01, C01, D01 20
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, C01, D01 20
Kiến trúc 7580101 V00, V01 25
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07, D01 20
dược học 7720201 A00, B00, D07, D08 100
Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D07, D08 75
y học cổ truyền 7720115 A00, B00, D07, D08 150
Quan hệ công chúng 7320108 C00, D01, D15, D78 40
Công nghệ truyền thông 7320106 A00, A01, C01, D01 20
công việc xã hội 7760101 C00, D01, D78, D96 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D72, D96 80
tiếng nói Anh 7220201 D01, D14, D15, D78 50
Quản trị khách sạn 7810201 C00, D01, D72, D96 75
Logistics và quản lý chuỗi cung cấp 7510605 A00, A01, D01, D96 75
thương nghiệp điện tử 7340122 A00, A01, D01, D96 75

*Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Tòa án mới nhất năm 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Hòa Bình các năm

Đại học Hòa Bình
Đại học Hòa Bình

Điểm chuẩn 2021

STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển Tổ hợp xét tuyển Ghi chú
1 Thiết kế đồ họa 7210403 17.35 H00, H01, V00, V01 Môn vẽ ≥ 5.0
2 Thiết kế nội thất 7580108 22.75
3 Thiết kế thời trang 7210404
4 Kiến trúc 7580101   V00, V01
5 Quản trị kinh doanh 7340101 15.1 A00, A01, D01, D96
6 Tài chính ngân hàng 7340201 15.45
7 Kế toán 7340301 15.7
8 Luật kinh tế 7380107 15.5 A00, C00, D01, D78
9 Công nghệ thông tin 7480201 16.55 A00, A01, C01, D01
10 Công nghệ đa phương tiện 7329001 22.5
11 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 15.15
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 15.5 A00, A01, D07, D01
13 Dược học 7720201 21.7 A00, B00, D07, D08
14 Y học cổ truyền 7720115 21.05
15 Điều dưỡng 7720301 19.05
16 Quan hệ công chúng 7320108 15.75 C00, D01, D15, D78
17 Công nghệ truyền thông 7320106 17.4 A00, A01, C01, D01
18 Công tác xã hội 7760101 15.50 C00, D01, D78, D96
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15.1 C00, D01, D72, D96
20 Quản trị khách sạn 7810201 15.5
21 Ngôn ngữ Anh 7220201 16.5 D01, D14, D15, D78
22 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15.75 A00, A01, D01, D96
23 Thương mại điện tử 7340122 15.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm chuẩn 2020

Ngành Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
thiết kế đồ họa 15 16
xây dựng nội thất 15 16
xây dựng thời trang 15 16
Quản trị kinh doanh 15 16,5
Tài chính ngân hàng 15 16,5
Kế toán 15 16,5
Luật kinh tế 15 16,5
Công nghệ thông báo 15 16,5
Công nghệ đa phương tiện 17 20
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 17 20
Kiến trúc 15 16
Kỹ thuật xây dựng 15 16,5
dược khoa 21 24
Điều dưỡng 19 19,5
Quan hệ công chúng 15 16,5
Công nghệ truyền thông 17 20
công tác xã hội 15 16,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 15 16,5
tiếng nói Anh 15 16,5
y học cổ điển 21 24
Quản trị khách sạn
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
thương mại điện tử

 

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x