Đại học quốc gia Hà Nội khoa luật và các thông tin cần biết
Đại học quốc gia Hà Nội khoa luật là một trong những trường chuyên đào tạo cử nhân Luật...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HOA SEN NĂM 2021
Đại học Hoa Sen là trường đại học ngoài công lập, đi đầu trong việc đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực ở Việt Nam. Đây là ngôi trường có khuôn viên lớn, quy mô sinh viên đông đảo và các ngành học thú vị, hấp dẫn, hứa hẹn thu hút nhiều sĩ tử lớp 12 quan tâm.
Contents
Đại học Hoa Sen được thành lập từ năm 1991 và được nhận quỹ đầu tư của Hiệp hội Lotus France. Đây là trường đại học dân lập có quy mô lớn, mục tiêu hướng tới trở thành một ngôi trường nhân văn, có tầm nhìn, sứ mạng to lớn. Trường Đại học Hoa Sen đào tạo nhân lực có kiến thức sâu rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, phục vụ lợi ích cộng đồng.
Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh theo hai phương án về thời gian tuyển sinh, cụ thể là:
– Thời gian tuyển sinh như Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
– Thời gian tuyển sinh theo 9 đợt:
Xét tuyển thẳng nếu thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tùy vào từng ngành học, nhà trường sẽ quy định học phí khác nhau. Các ngành công nghệ thông tin và thiết kế yêu cầu cơ sở vật chất giảng dạy hiện đại, nguồn tư liệu phong phú, đội ngũ giảng viên có bằng cấp cao, vì vậy mức học phí rơi vào khoảng hơn 30.000.000 đồng/năm.
STT | Tên ngành | Học phí |
1 | Mạng máy tính – Truyền thông dữ liệu | 33,339,000 |
2 | Công nghệ thông tin | 34,158,000 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 29,775,000 |
4 | Quản lý tài nguyên – môi trường | 29,617,000 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 34,051,000 |
6 | Quản trị kinh doanh | 30,392,000 |
7 | Marketing | 33,921,000 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 29,880,000 |
9 | Logistics – Quản lý chuỗi cung ứng | 29,880,000 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 28,082,000 |
11 | Kế toán | 34,139,000 |
12 | Quản trị nhân lực | 32,546,000 |
13 | Quản trị văn phòng | 30,912,000 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | 35,517,000 |
15 | Quản trị công nghệ truyền thông | 29,531,000 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành | 29,054,000 |
17 | Quản trị khách sạn | 28,055,000 |
18 | Quản trị nhà hàng – dịch vụ ăn uống | 28,055,000 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 25,929,000 |
20 | Tâm lý học | 30,337,000 |
21 | Thiết kế đồ họa | 39,186,000 |
22 | Thiết kế thời trang | 33,468,000 |
23 | Thiết kế nội thất | 36,140,000 |
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Mạng máy tính – truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01/D03, D07 | 20 | 46 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01/D03, D07 | 64 | 151 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01/D03, D07 | 51 | 119 |
Quản lý tài nguyên – môi trường | 7850101 | A00, B00, D07, B08 | 15 | 35 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, B08 | 15 | 35 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01/D03, D09 | 96 | 224 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01/D03, D09 | 50 | 116 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01/D03, D09 | 60 | 140 |
Logistics – Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01/D03, D09 | 42 | 98 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01/D03, D09 | 27 | 63 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01/D03, D09 | 37 | 87 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01/D03, D09 | 36 | 84 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01/D03, D09 | 36 | 85 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01/D03, D09 | 15 | 35 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | A00, A01, D01/D03, D09 | 43 | 97 |
Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01/D03, D09 | 108 | 252 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01/D03, D09 | 41 | 96 |
Quản trị nhà hàng – dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01/D03, D09 | 108 | 252 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D09, D15 | 57 | 134 |
Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, B08, D09 | 15 | 35 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A01, D01, D09, D14 | 12 | 28 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A01, D01, D09, D14 | 12 | 28 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A01, D01, D09, D14 | 15 | 35 |
Nhật Bản học | 7310613 | D01, D09, D14, D15 | 21 | 49 |
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01/D03, D09 | 21 | 49 |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01/D03, D09 | 21 | 49 |
Hoa kỳ học | 7310640 | D01, D09, D14, D15 | 21 | 49 |
Nghệ thuật số | 7210408 | A01, D01, D09, D14 | 21 | 49 |
Ngành/ nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Mạng máy tính – truyền thông dữ liệu | 14.0 | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 15 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | – | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.0 | – | |
Quản lý tài nguyên – môi trường | 14.0 | 15 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 14.0 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 15 | 17 |
Marketing | 18.8 | 15 | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 17.8 | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.5 | 15 | 16 |
Kế toán | 16.0 | 15 | 16 |
Nhóm ngành Quản trị – Quản lý: – Quản trị nhân lực – Hệ thống thông tin quản lý – Quản trị văn phòng | 17.20 | 15 | |
Quản trị công nghệ truyền thông | 20.0 | 15 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành | 18.5 | 15 | 16 |
Quản trị khách sạn | 18.2 | 15 | 16 |
Quản trị nhà hàng – dịch vụ ăn uống | 19.2 | 15 | 16 |
Logistics – Quản lý chuỗi cung ứng | – | 15 | 16 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh nhân đôi điểm) | 18.5 | 16 | 16 |
Tâm lý học | 16.5 | 15 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 20.0 | 15 | 16 |
Thiết kế thời trang | 19.0 | 15 | 16 |
Thiết kế nội thất | 18.5 | 15 | 16 |
Quản trị văn phòng | 16 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | ||
Nhật Bản học | 16 | ||
Hoa Kỳ học | 16 | ||
Nghệ thuật số | 16 | ||
Quản trị sự kiện | 16 | ||
Bảo hiểm | 16 | ||
Quản trị nhân lực | 16 |
Trên đây là toàn bộ thông tin tuyển sinh của Đại học Hoa Sen dành cho thí sinh có nguyện vọng xét tuyển. Theo dõi thêm nhiều bài viết mới tại đây nếu bạn muốn biết thông tin tuyển sinh của các trường đại học khác nhé.
Xem thêm: