tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng Năm 2021
Trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng là trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng, thuộc...
Xem thêmNgày 21/05/2014, Trường đại học Kiên Giang ra đời theo Quyết định số 758/QĐ/TTg của TT- CP dưới phân hiệu (một dạng chi nhánh của trường khác) của Đại học Nha Trang tại Kiên Giang. Đến đầu tháng 12/2014, Trường Đại học Kiên Giang được công bố quyết định thành lập. Sau khi hình thành bộ máy tổ chức vào tháng 1,2/2015, năm học 2015-2016, KGU lần đầu thực hiện tuyển sinh với 8 ngành, và có 987 sinh viên đã trúng tuyển, trong đó 583 sinh viên đại học và 134 sinh viên cao đẳng.
Mang trong mình sứ mệnh trở thành trường Đại học đào tạo nguồn nhân lực cho xã hội uy tín có đầy đủ tri thức và đạo đức nghề nghiệp. Với tầm nhìn từ đây đến năm 2030, Đại học Kiên Giang sẽ trở thành trường đào tạo đa ngành – đa nghề – đa cấp – đa hệ, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ với chất lượng cao theo định hướng có thể ứng dụng vào đời sống và thật uy tín, tạo nên môi trường học tập – làm việc thật chuyên nghiệp cho sinh viên với cơ sở vật chất khang trang, hiện đại, thân thiện và có thể lọt vào top các trường Đại học có chất lượng cao về ứng dụng khá của cả nước.
Contents
Tên trường: Đại học Kiên Giang
Tên tiếng anh: Kien Giang university
Mã trường: KGU
Loại trường: Đại học đa ngành hệ công lập
Hệ đào tạo: chính quy
Địa chỉ: 320A, QL61, Vĩnh Hoà Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang
SDT: 0297.3926.714
Email: qldt@vnkgu.edu.vn
Website: www.vnkgu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
I.THÔNG TIN CHUNG
Trường đại học Kiên Giang chính thức đưa ra thông báo về việc tuyển sinh đại học chính quy năm như 2021 như sau:
Đại học Kiên Giang thực hiện xét tuyển theo hai hình thức sau:
Hình thức xét tuyển có 3 loại:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Kiên Giang có 2 hương thức:
Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Nhà nước.
Học phí năm học 2021-2022 của Đại học Kiên Giang đến nay vẫn chưa được công bố.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
SP Toán học | 7140209 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Hóa Anh | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Sử Anh ; Ngữ Văn Sử Anh ; Ngữ Văn Địa Anh | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Hóa Anh | |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Hóa Anh | |
Luật | 7380101 | Toán Lý Hóa ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Sử Anh | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Hóa Anh | |
CNTT | 7480201 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Hóa Anh | |
C.N kỹ thuật xây dựng | 7510103 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Hóa Anh | |
C.N kỹ thuật môi trường | 7510406 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Hóa Anh | |
C.N thực phẩm | 7540101 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Hóa Anh | |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Hóa Anh | |
Khoa học cây trồng | 7620110 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Hóa Anh | |
C.N sinh học | 7420201 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Hóa Anh | |
Chăn nuôi | 7620105 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Hóa Anh |
III. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG
Tên ngành | Năm 2020 |
Xét theo KQ thi THPT | |
SP Toán học | 18,5 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Kế toán | 14 |
C.N Sinh học | 14 |
CNTT | 14 |
C.N Kỹ thuật Xây dựng | 14 |
C.N Kỹ thuật Môi trường | 14 |
C.N Thực phẩm | 14 |
Nuôi trồng Thủy sản | 14 |
Khoa học cây trồng | 14 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Luật | 14 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 14 |
Chăn nuôi | 14 |
TC – NH | 14 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 14 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: