Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh đại học kiến trúc Đà Nẵng Năm 2022 (DAU)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Đại học kiến trúc Đà Nẵng được thành lập vào cuối tháng 11/2006 bởi Kiến trúc sư Phạm Sỹ Chúc, người đã có nhiều thành tựu tiêu biểu đối với những công trình kiến trúc của đất nước và đồng thời ôngcũng là người đứng đầu của nhiều hiệp hội kiến trúc sư tại Việt Nam. 

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là ngôi trường đạt chuẩn 5 sao về chất lượng giáo dục theo chuẩn Quốc gia. Với tỷ lệ lên đến 80% sinh viên có việc sau tốt nghiệp tính từ thời điểm vừa mới ra trường. Phòng học được trang bị các thiết bị hiện đại tối tân nhất cùng với sự giảng dạy của hơn 300 giảng viên từ các cấp bậc thạc sĩ đến tiến sĩ – giáo sư.

Hiện tại, DAU có 18 chuyên ngành đào tạo thuộc hệ đại học chính quy. Với định hướng phát triển trong giai đoạn 10 năm (2020-2030), trở thành ngôi trường đào tạo đa ngành nghề đáp ứng đủ nhu cầu học tập của sinh viên và các nhà tuyển dụng.

Contents

   A. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

dai-hoc-kien-truc-da-nang

         Tên trường: Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng

        Tên tiếng anh: Da Nang Architecture university

        Mã trường: DAU

        Loại trường: Đại học tư thục

        Hệ đào tạo: chính quy

        Địa chỉ: 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Đà Nẵng, Việt Nam

        SDT: 0866.254.999

        Email: info@dau.edu.vn

        Website: www.dau.edu.vn

        Facebook: https://www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/

B.THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

  1.         THÔNG TIN CHUNG

1.Thời gian tuyển sinh của đại học kiến trúc Đà Nẵng: 

Trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ 01/03/2021 –  30/09/2021 được chia ra làm 4 kỳ như sau: 

Kỳ 1: 01/03/2021 – 30/04/2021

Kỳ 2: 01/05/2021 – 30/06/2021

Kỳ 3: 01/07/2021 – 31/08/2021

Kỳ 4: 01/09/2021 – 30/09/2021

2.Hồ sơ xét tuyển của đại học kiến trúc Đà Nẵng:

Hồ sơ đăng ký bao gồm:

  • Form dự thi đăng ký trực tuyến theo đường link sau http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-mon-nang-khieu.html, sau đó in ra.
  • 2 ảnh 3×4, mặt sau có ghi đầy đủ thông tin như họ và tên, ngày sinh và nơi sinh.
  • 2 phong bì có tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc để dễ dàng nhận được thông báo kết quả thi.

3.Đối tượng tuyển sinh của đại học kiến trúc Đà Nẵng:

  • Đã tốt nghiệp THPT theo cả 2 hình thức chính quy và GDTX đều có thể tham gia xét tuyển.
  • Điều kiện sức khỏe có thể đáp ứng được lịch học.

4.Phạm vi tuyển sinh của đại học kiến trúc Đà Nẵng: không giới hạn vùng miền

C.Phương thức tuyển sinh của đại học kiến trúc Đà Nẵng NĂM 2022

Năm 2022

I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

TT

NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH 

MÃ NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1:
XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022

PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ 

I

CÁC NGÀNH NĂNG KHIẾU, KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ

Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ

Cách 2
Điểm TB cả năm 12

Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12

  1

Kiến trúc

7580101

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK và Vẽ mỹ thuật

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12 và Vẽ mỹ thuật

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)

2

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 – Quy hoạch vùng và đô thị
 – Kiến trúc cảnh quan

3

Thiết kế nội thất

7580108

4

Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa
– Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện

7210403

  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)
  V00 (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật)
V01 (Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật)
V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật)
H00 (Văn, Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu)

5

Kỹ thuật xây dựng

7580201

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

7

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

8

Quản lý xây dựng

7580302

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

10

Công nghệ thông tin

7480201

II

CÁC NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH

PHƯƠNG THỨC 1:
XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022

PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ

Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ

Cách 2
Điểm TB cả năm 12

Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12

Kế toán
– Kế toán tổng hợp
– Kế toán – Kiểm toán

7340301

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

  A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

12

Tài chính – Ngân hàng
 – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp

7340201

13

Quản trị kinh doanh
 – Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

15

Quản trị khách sạn

7810201

 16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng    7510605

III

CÁC NGÀNH NGOẠI NGỮ

PHƯƠNG THỨC 1:
XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2022

PHƯƠNG THỨC 2:
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ

Cách 1
Điểm TB 5 học kỳ

Cách 2
Điểm TB cả năm 12

Cách 3
Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12

17

Ngôn ngữ Anh
 – Tiếng Anh biên – phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch

7220201

  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

Xét theo điểm TB
tất cả các môn của 5HK

Xét theo điểm TB cả năm lớp 12

  D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

18

Ngôn ngữ Trung Quốc
 – Tiếng Trung Quốc biên – phiên dịch

7220204

 

II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1. PHƯƠNG THỨC 1 – XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022

Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển vào trường trên website và thông tin đại chúng.

2. PHƯƠNG THỨC 2 – XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP GHI TRONG HỌC BẠ 

Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK (Trừ HKII của lớp 12)

Điều kiện xét tuyển: Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0

Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12

Điều kiện xét tuyển:  Điểm TB chung cả năm học ≥ 6.0 

Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 18.0 

Link đăng ký: http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Lưu ý:

1.  Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:

– Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0

– Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0

– Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0

2. Khi thí sinh sử dụng cách 1 hoặc cách 2 để xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và đô thị

Thí sinh có thể không cần điểm Vẽ mỹ thuật nếu điểm xét tuyển đạt mức điểm mà trường đặt ra.

Ví dụ: Năm 2021 khi thí sinh đăng ký xét tuyển vào 2 ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất theo Cách 1 và Cách 2 và đạt mức điểm từ 7.0, thì không cần xét điểm Vẽ mỹ thuật.

Tuy nhiên, nếu điểm xét tuyển nhỏ hơn 7.0, thì bắt buộc thí sinh phải có điểm Vẽ mỹ thuật (VMT) mới được xét tuyển. Cũng tương tự như vậy, đối với ngành Quy hoạch vùng và đô thị, nếu

mức điểm xét tuyển đạt từ 6.5 điểm trở lên thì không cần xét đến điểm môn VMT và ngược lại.

3. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công nhận điểm thi môn Vẽ mỹ thuật của thí sinh ở các trường đại học có tổ chức thi trên cả nước.

III. THỜI GIAN XÉT TUYỂN

3.1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/01/2022 đến 30/09/2022

3.2. Đợt xét tuyển

Đợt 1: 15/01/2022 – 30/04/2022

Đợt 2: 01/05/2022 – 30/06/2022

Đợt 3: 01/07/2022 – 31/08/2022

Đợt 4: 01/09/2022 – 30/09/2022

Năm 2021

dai-hoc-kien-truc-da-nang
phương thức tuyển sinh của trường rất đa dạng

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức tuyển sinh được chia làm 2 loại:

  1. Phương thức 1: Xét dựa theo điểm thi THPT của năm 2021:
  • Thí sinh đã tham gia thi tốt nghiệp cấp 3 theo quy định của Bộ.
  • Hồ sơ dự thi và thời gian thi tốt nghiệp, xét tuyển vào đại học dựa theo quy chuẩn chung của Bộ.
  • Trường sẽ công bố điểm sàn sau khi có kết quả thi tốt nghiệp cấp 3. 
  1. Phương thức 2: xét dựa vào học bạ:
  • Bạn có thể tham khảo 4 hình thức để xét tuyển học bạ như sau:
    • #1: Tính điểm trung bình môn từ học kỳ 1 lớp 12 đến học kỳ 1 lớp 12 (5 học kỳ), với yêu cầu điểm phải từ 6.0 trở lên.
    • #2: Tính điểm trung bình của năm 12, với yêu cầu điểm cả năm từ 6.0 trở lên.
    • #3: Tính điểm trung bình 3 môn của của cả năm lớp 12, với yêu cầu tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của cả năm 12 phải từ 18.0 trở lên.

Link đăng ký xét tuyển trực tiếp: http://xettuyen.dau.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.htm

  • Riêng đối với việc xét học bạ các môn thuộc dạng năng khiếu: 
    • Tổ hợp môn có Vẽ Mỹ Thuật: 
      • V00, V01, V02: 2 môn văn hoá có điểm trung bình từ 12 điểm.
      • H00: môn văn có điểm trung bình từ 6.0.
      • Môn Vẽ Mỹ thuật: bố cục màu từ 4.0 điểm.
  • Đối với thí sinh đăng ký các ngành về Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Quy hoạch vùng và đô thị chỉ cần đạt đúng mức điểm do nhà trường đề ra thì không cần phải điểm của môn Vẽ Mỹ Thuật.

2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của đại học kiến trúc Đà Nẵng:

Đại học Kiến trúc Đà nẵng sẽ thông báo khi có thông tin chính thức.

3.Chính sách ưu tiên của đại học kiến trúc Đà Nẵng:

Thi hành theo quy định của Bộ và Nhà nước.

D.Học phí của đại học kiến trúc Đà Nẵng:

Chưa có mức học phí cho năm học 2021-2022. 

E.CÁC NGÀNH TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG 

dai-hoc-kien-truc-da-nang
nhà trường tuyển sinh rất đa dạng các ngành nghề

 

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Kiến trúc 7580101 Vẽ MT, Toán, Lý (V00)

Vẽ MT, Toán, Văn (V01)

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Quản lý xây dựng 7580302 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 Vẽ MT, Toán, Lý (V00)

Vẽ MT, Toán, Văn (V01)

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Thiết kế nội thất 7580108 Vẽ MT, Toán, Lý (V00)

Vẽ MT, Toán, Văn (V01)

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Thiết kế đồ họa 7210403 Vẽ MT, Toán, Lý (V00)

Vẽ MT, Toán, Văn (V01)

Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)

Vẽ MT,Văn, Bố cục màu (H00)

Kế toán 7340301 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Tài chính – Ngân hàng 7340201 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Q. Trị  kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

CNTT 7480201 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

CNKT điện, điện tử 7510301 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Q. Trị  dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

I.ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG  ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG

Điểm chuẩn năm 2021 

Điểm chuẩn 2020

Ngành Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ
Kiến trúc 15,55 V00, V01, V02: 19,5

A01: 22

6,75 (Có thi vẽ)

7,3 (Không thi vẽ)

Quy hoạch vùng và đô thị 15,55 V00, V01, V02: 16

A01: 18

 

6,0 (Có thi vẽ)

6,5 (Không thi vẽ)

 

Thiết kế đồ họa 22,5 7,75 (Có thi vẽ)
Thiết kế nội thất 15,55 V00, V01, V02: 19,5

A01: 22

 

6,75 (Có thi vẽ)

7,3 (Không thi vẽ)

 

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) 14,55 18,5 6,5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu – Đường) 14,15 18 6,0
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng 14,55 18 6,0
Quản lý Xây dựng 14,55 18 6,0
CNTT 14,45 19 6,5
CNKT điện, điện tử 14,45 18,5 6,25
Kế toán 14,55 19,5 6,5
Tài chính – Ngân hàng 14,55 19,5 6,5
Q. Trị  kinh doanh 14,55 19,5 6,5
Q. Trị  dịch vụ du lịch và lữ hành 14,45 19,5 6,5
Ngôn ngữ Anh 15,50 20 6,75
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 22 7,5

 Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x