Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng Năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng là trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng, thuộc khu vực miền Trung nước ta. Sở hữu 1 đội ngũ giảng viên có trình độ cực kì xuất sắc. Tuy nhiên,trường làm việc với tiêu chí hoạt động giáo dục là tự rèn luyện bản thân, luôn thúc đấy sinh viên không ngừng tự hoàn thiện, tự khẳng định bản thân. Có lẽ vì thế mà nguồn nhân lực vô cùng dồi dào dần dần được hình thành, phục vụ cho sự nghiệp xây dựng, hội nhập quốc tế. Đặc biệt là trong thời đại mạng thông tin xã hội phát triển như hiện nay. Trong nhiều năm tới, nhà trường đang hướng tới mục tiêu trở thành trường ĐH nòng cốt nhất cả nước, và xa hơn nữa là khu vực Đông Nam Á và Quốc tế

Contents

A.GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

dai-hoc-kinh-te-dai-hoc-da-nang
giới thiệu về trường

Tên trường: ĐH Kinh Tế – ĐH Đà Nẵng

Tên tiếng anh: University of Economics – The University of Da Nang

Mã trường: DDQ

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại Học – SĐH – Tại chức – Liên kết quốc tế – Liên thông

Địa chỉ: số 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

SĐT:  (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169

Email: kinhtedanang@due.edu.vn

Website: http://www.due.udn.vn/

Facebook: www.facebook.com/FaceDue/

B.THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Điểm mới năm 2022:

Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng dự kiến đào tạo ngành mới: Công nghệ tài chính (đang xây dựng)

II. Phương thức xét tuyển

1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT;

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Đối tượng xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ      
1 DDQ Tất cả các ngành Chỉ tiêu không giới hạn, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển  Mã tổ hợp xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 595
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
2 DDQ Marketing 7340115 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
6 DDQ Tài chính ngân hàng 7340201 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
7 DDQ Kế toán 7340301 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
8 DDQ Kiểm toán 7340302 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
13 DDQ Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
11 DDQ Luật học 7380101 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
12 DDQ Luật kinh tế 7380107 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
14 DDQ Kinh tế 7310101 45 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96
16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 10 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90
18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90

3. Xét học bạ THPT

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 595
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
2 DDQ Marketing 7340115 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
6 DDQ Tài chính ngân hàng 7340201 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
7 DDQ Kế toán 7340301 55 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
8 DDQ Kiểm toán 7340302 35 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
11 DDQ Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 15 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
12 DDQ Luật học 7380101 15 1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
13 DDQ Luật kinh tế 7380107 25 1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
14 DDQ Kinh tế 7310101 45 1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 15 1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 10 1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 30 1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01
18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 30 1. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. D01

Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, Nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán.

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổng điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ 18 điểm trở lên.

Tổng điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển môn thứ 1 + Điểm xét tuyển môn học 2 + Điểm xét tuyển môn học 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Đối với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của Nhà trường, được tính như sau:

Điểm xét tuyển môn A = (Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 11 + Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12)/3

4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường: dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ với 1.750 chỉ tiêu

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
(1) (2) (3) (4) (5)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 1750
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 215
2 DDQ Marketing 7340115 95
3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 125
4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 60
5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 60
6 DDQ Tài chính ngân hàng 7340201 145
7 DDQ Kế toán 7340301 155
8 DDQ Kiểm toán 7340302 85
9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 40
10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 100
11 DDQ Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 55
12 DDQ Luật học 7380101 45
13 DDQ Luật kinh tế 7380107 65
14 DDQ Kinh tế 7310101 110
15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 45
16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 25
17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 90
18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 85
19 DDQ Chương trình chính quy liên kết quốc tế 7340120QT 150

5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Nguyên tắc xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 160
1 DDQ Quản trị kinh doanh 7340101 20 Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có điểm xét tuyển từ 720 điểm trở lên. Điểm xét tuyển được tính như sau:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2022  + Điểm ưu tiên (nếu có)
Nguyên tắc xét tuyển của Đối tượng 7: Xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống của điểm xét tuyển.
Không có Có điểm xét tuyển từ 720 điểm trở lên
2 DDQ Marketing 7340115 10
3 DDQ Kinh doanh quốc tế 7340120 10
4 DDQ Kinh doanh thương mại 7340121 10
5 DDQ Thương mại điện tử 7340122 5
6 DDQ Tài chính ngân hàng 7340201 10
7 DDQ Kế toán 7340301 15
8 DDQ Kiểm toán 7340302 10
9 DDQ Quản trị nhân lực 7340404 5
10 DDQ Hệ thống thông tin quản lý 7340405 10
11 DDQ Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 5
12 DDQ Luật học 7380101 5
13 DDQ Luật kinh tế 7380107 5
14 DDQ Kinh tế 7310101 10
15 DDQ Quản lý nhà nước 7310205 5
16 DDQ Thống kê kinh tế 7310107 5
17 DDQ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 10
18 DDQ Quản trị khách sạn 7810201 10
dai-hoc-kinh-te-dai-hoc-da-nang
thông tin tuyển sinh của trường công khai minh bạch
  • THÔNG TIN CHUNG
  • Thời gian tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng

  • Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng tiến hành tuyển sinh theo quy đinh của Bộ GD&DT
  • Hình thức đăng kí xét tuyển trường  Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng

  • Trường ĐH Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng sẽ thông báo cụ thể trên trang web điện tử của trường. Thí sinh truy cập vào trang web theo dõi
  • Đối tượng tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng

Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Kinh tế là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương từ năm 2020 trở về trước

  • Phạm vi tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng

Trường có phạm vi tuyển sinh là trên toàn nước

C.Phương thức tuyển sinh trường  Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng

dai-hoc-kinh-te-dai-hoc-da-nang
nhà trường tuyển sinh rất đa dạng các ngành nghề

1. Phương thức xét tuyển trường  Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng

  • Chương trình Đại học chính quy liên kết quốc tế ( thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện sau)
  • Thí sinh đã hoàn thành THPT tại Việt Nam hoặc đã hoàn thành THPT tại nước ngoài đạt IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT >=46 điểm trong vòng 2 năm:

+ Điểm trung bình tất cả các môn của học kỳ 1 năm lớp 12 từ >=6.0

+ Tổng điểm xét tuyển đạt từ >=12 điểm trong đó bao gồm tổng điểm môn Toán và 1 môn khác trong các môn Lý, Hóa, Văn

  • Chương trình Đại học chính quy

 

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải trong các kì thi quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 2: Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập và trình độ ngoại ngữ.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc Gia 2021
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG – HCM tổ chức 2021
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm kết quả học tập THPT (học bạ)

2. Ngưỡng chất lượng đầu vào phải được đảm bảo trường  Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng

  • Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế.
  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&DT
  • Dựa vào kết quả học tập và trình độ ngoại ngữ của thí sinh đăng kí xét tuyển
  • Đối tượng 1: Thí sinh đã từng tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” tổ chức bởi đài truyền hình Việt Nam 
  • Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải khuyến khích ở các kì thi chuẩn Quốc Gia, giải Nhất, Nhì, Ba ở các kỳ thi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Đối tượng 3 : Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục vào năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 
  • Đối tượng 4: Thí sinh đạt IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT >=46 điểm trong vòng 2 năm và tổng điểm xét tuyển đạt từ >=12 điểm trong đó bao gồm tổng điểm môn Toán và 1 môn khác trong các môn Lý, Hóa, Văn
  • Đối tượng 5:Thí sinh có kết quả xếp loại Giỏi ở năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12. Trường hợp vượt chỉ tiêu, nhà trường sẽ ưu tiên xét điểm từ cao tới thấp
  • Xét tuyển dựa vào điểm kết quả điểm học tập THPT 
  •  Trung bình cộng trong tổ hợp 3 môn xét tuyển là điểm trung bình của 3 năm lớp 10. 11,12 của thí sinh.
  • Tổng điểm (không nhân hệ số) trong tổ hợp 3 môn xét tuyển >= 18,00 điểm.
  • Xét tuyển dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG – HCM tổ chức 2021
  •  Thí sinh đạt 720 điểm trở lên, Thí sinh cập nhật cụ thểtrên website của trường, nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên trang web điện tử của trường
  • Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021
  • Dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển thang điểm 30 của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường Đại học Kinh tế theo quy định hiện hành của bộ GD&DT

3. Chính sách ưu tiên trường  Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng

  • Xét theo đối tượng, khu vực, nhưng cuộc thi lớn như Olympic,.. những trường hợp xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định, thí sinh sẽ được tuyển thẳng hoặc cộng thêm điểm xét tuyển

D.Học phí trường Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng

Theo quy định của Nhà nước có những mức học phí sau:

Dự kiến học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên các nhóm sẽ phải đóng từ:

  • Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 14.435.000 đồng/năm.
  • Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 19.055.000 đồng/năm.
  • Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 22.520.000 đồng/năm.

Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

  • Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 13.125.000 đồng/năm.
  • Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 17.325.000 đồng/năm.
  • Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 20.475.000 đồng/năm.

Học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2021

Tùy vào chương trình đào tạo mà DUE sẽ có các mức học phí khác nhau:

Đối với sinh viên hệ chính quy:

  • Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 12.500.000 đồng/năm.
  • Nhóm  2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 16.500.000 đồng/năm.
  • Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 19.500.000 đồng/năm.

Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: 50.000.000 đồng/năm.

Học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2020

Học phí DUE năm 2020 có mức học phí như bảng dưới đây:

TT Khoa quản lý Lớp học Chuyên ngành Ngành Học phí
1 Kinh doanh Quốc tế Kinh doanh quốc tế     9.262.500
2 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh     9.262.500
Quản trị nhân lực     5.937.500
Quản trị kinh doanh     7.837.500
3 Kinh tế Kinh tế     5.937.500
4 Thống kê – Tin học Thống kê     5.937.500
Hệ thống thông tin quản lý     7.837.500
5 Thương mại điện tử Thương mại điện tử     7.837.500
Kinh doanh thương mại     9.262.500
Khoa học dữ liệu và phân tích KD     7.837.500
6 Kế toán Kế toán     9.262.500
Kiểm toán     9.262.500
TT Khoa quản lý Lớp học Chuyên ngành Ngành Số tiền còn lại Học phí Học kỳ 1/2020-2021
7 Du lịch Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành     9.262.500
Quản trị khách sạn     9.262.500
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành     7.837.500
8 Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng 5.937.500 – 9.262.500
9 Tài chính Quản trị kinh doanh     9.262.500
10 Luật Luật kinh tế     7.837.500
Luật     7.837.500
11 Marketing Marketing     9.262.500
12 Lý luận chính trị Quản lý nhà nước     5.937.500

 

E. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG 

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Kinh tế 7310202 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Thống kê kinh tế 7310107 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Quản lý nhà nước 7310205 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Q. Trị kinh doanh 7340101 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Marketing 7340115 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Kinh doanh quốc tế 7340120 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế 7340120QT
Kinh doanh thương mại 7340121 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Thương mại điện tử 7340122 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
TC – NH 7340201 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Kế toán 7340301 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Kiểm toán 7340302 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Q. Trị nhân lực 7340404 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Luật 7380101 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Luật kinh tế 7380107 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học XH, Tiếng Anh
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Q. Trị khách sạn 7810201 Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh ; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

 

III ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG 

 

Ngành Năm 2019 Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Kinh tế 20,75 24,25 21,50
Thống kê kinh tế 19,75 22,75 21
Q. Trị kinh doanh 22 25 25,50
Marketing 22,75 26 26,50
Kinh doanh quốc tế 24 26,75 27
Kinh doanh thương mại 21,75 25,25 24
Thương mại điện tử 21,25 25,25 24,50
TC – NH 20,50 24 23,50
Kế toán 21 24,25 23
Kiểm toán 21 24,25 23
Q. Trị nhân lực 21,75 25 24,50
Hệ thống thông tin quản lý 19,50 22,50 21
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22,25 24,50 26
Q. Trị khách sạn 23 25 26
Quản lý nhà nước 19,50 22 21
Luật 20 23 21,25
Luật kinh tế 21,25 24 25
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh   23,5 22

 

CNTT: Công nghệ thông tin 

CNKT: Công nghệ K.Thuật  

C.N: Công nghệ 

  1. Thuật: Kỹ thuật 
  2. Trị: Quản trị 

TC – NH : Tài chính Ngân hàng 

SP: Sư phạm 

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x