Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội Tuyển sinh, học phí 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2022

   Bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin về trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội.

Những câu hỏi đặt ra điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội có cao không ? học phí Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội có cao không? Để giải đáp cho những thắc mắc trên, hôm nay tintuctuyensinh sẽ giải đáp những câu hỏi đó.

Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2020
Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2021

Chúng ta hãy bắt đầu nào!

  • Thông tin về trường đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội.
  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) (KTKT – CN)
  • Tên tiếng Anh của trường: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập

Địa chỉ: 

    • Địa chỉ số 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
    • Địa chỉ số 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
  • Website: https://uneti.edu.vn/

  Tất cả đội ngũ giảng viên và các thầy cô giáo trong trường đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội.

 hoạt động với phương châm vì mục tiêu chung xây dựng một môi trường giáo dục lành mạnh khoa học sáng tạo với tinh thần tự giác và trách nhiệm cao.

Do đó, Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội.

  •  Xứng đáng là một trong những trường tư thục top đầu của cả nước.

Contents

Thông tin tuyển sinh 2022 

Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp dự định tuyển 4.300 chỉ tiêu Đại học chính quy.

Ngoài phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập bậc THPT và phương thức xét học trò giỏi cấp tỉnh/thành phố, chứng chỉ quốc tế như năm 2021, Nhà trường dự kiến bổ sung phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực  Đại học giang sơn Hà Nội tổ chức và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi bình chọn  duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Các phương thức cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo luật pháp của BGD&ĐT và theo đề án tuyển sinh riêng (không giới hạn chỉ tiêu).

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng phung phí dự định tối đa 60%.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực  Đại học nước nhà Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến tối thiểu 15%.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tứ duy bởi vì Đại học Bách khoa Hà Nội công ty năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự định tối thiểu 15%.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) với tổng chỉ tiêu dự định tối thiểu 10 %.

thông báo cụ thể sẽ được công bố trong đề án tuyển sinh đại học năm 2022.

1. Thông tin đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2021

Thông tin đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2021 MỚI NHẤT CÁC BẠN CHÚ Ý XEM BẢNG DƯỚI ĐÂY

 ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CỦA TRƯỜNG : CHỈ TIÊU 6.900 

– Mã trường  Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội : DCN

– Đối tượng tuyển sinh của trường: Thí sinh tốt nghiệp THPT 

– Thời gian trường nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Ngành và tổ hợp môn xét tuyển của trường Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội

TT Khối ngành Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 II 7210404 Thiết kế thời trang(TKTT) 40 A00, A01, D01, D14
2 III 7340101 Quản trị kinh doanh(QTKD) 450 A00, A01, D01
3 III 7340115 Tiếp thị (mkt) 120 A00, A01, D01
4 III 7340201 Tài chính – Ngân hàng(TCNH) 120 A00, A01, D01
5 III 7340301 Kế toán(KT) 770 A00, A01, D01
6 III 7340302 Kiểm toán(KIEMTOAN) 120 A00, A01, D01
7 III 7340404 Quản trị nhân lực(QTNL) 120 A00, A01, D01
8 III 7340406 Quản trị văn phòng(QTVP) 120 A00, A01, D01
9 V 7480101 Khoa học máy tính(KHMT) 120 A00, A01
10 V 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(MMT) 70 A00, A01 
11 V 7480103 Kỹ thuật phần mềm(KTPM) 240 A00, A01
12 V 7480104 Hệ thống thông tin (HTTT) 120 A00, A01
13 V 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 130 A00
14 V 7480201 Công nghệ thông tin(CNTT) 390 A00, A01
15 V 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT) 480 A00, A01
16 V 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử(CNKTCĐ) 280 A00, A01
17 V 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CNKTPOTO) 450 A00, A01
18 V 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CNKTN) 140 A00, A01
19 V 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CNKTD, ĐT) 510 A00, A01
20 V 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CNVT) 470 A00, A01
21 V 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH (CNKT) 280 A00, A01
22 V 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học (CNHH) 140 A00, B00, D07
23 V 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (CNKTMT) 50 A00, B00, D07
24 V 7540101 Công nghệ thực phẩm (CNTP) 70 A00, B00, D07
25 V 7540204 Công nghệ dệt, may (CNDM) 170 A00, A01, D01
26 V 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may (CNVLDM) 40 A00, A01
27 V 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (KTHTCN) 40 A00, A01
28 BẠN ĐẾN 7220201 Ngôn ngữ Anh (NNA) 180 D01
29 BẠN ĐẾN 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (NNTQ) 100 D01, D04
30 BẠN ĐẾN 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (NNHQ) 70 D01
31 BẠN ĐẾN 7310104 Kinh tế đầu tư (KTĐT) 60 A00, A01, D01
32 BẠN ĐẾN 7810101 Du lịch (DL) 140 C00, D01, D14
33 BẠN ĐẾN 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (QTDVDL1) 180 A00, A01, D01
34 BẠN ĐẾN 7810201 Quản trị khách sạn (QTKS) 120 A00, A01, D01
Chỉ tiêu tuyển sinh và học phí Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin tuyển sinh trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM Năm 2020
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC FPT HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY  NĂM 2020
Thông tin tuyển sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM năm 2020
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN
A00 Toán , Vật Lý, Hóa học D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật Lý, Tiếng Anh D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

2. ĐIỂM CHUẨN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 

ĐIỂM CHUẨN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI NĂM 2019
ĐIỂM CHUẨN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI NĂM 2019

Điểm chuẩn 2021

Ghi chú:

– Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành đƣợc xác định nhƣ nhau; – Điểm trúng tuyển trên áp dụng với đối tƣợng là học sinh phổ thông khu vực 3;

– Trong trường hợp ngành học mà thí sinh trúng tuyển không đủ số lượng để mở lớp, Nhà trƣờng sẽ ưu tiên cho thí sinh được chuyển cơ sở đào tạo hoặc ngành học tƣơng ứng;

– Nhà trường tổ chức đón tiếp và làm thủ tục nhập học cho thí sinh trúng tuyển đợt 1 từ ngày 16/09/2021 đến hết ngày 22/09/2021 (chi tiết xem tại https://uneti.edu.vn/thong-bao-huong-dan-thisinh-trung-tuyen-nhap-hoc-dot-thang-09-2021);

– Do tình hình dịch bệnh Covid-19 có nhiều diễn biến phức tạp, nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 hoàn thiện các thủ tục nhập học. Nhà trường triển khai nhập học theo hình thức online tại: https://sinhvien.uneti.edu.vn/nhap-hoc-truc-tuyen.html

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội năm 2019

Chú ý chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Công Nghiệp Hà Nội – 2019                                                                 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 18.7
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18.91
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 19.46
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 16
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 18.4 <= NV2
6 7340115 Tiếp thị A00, A01, D01 19.85 <= NV5
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 18.25 <= NV3
8 7340301 Kế toán A00, A01, D01 18.2 <= NV3
9 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 17.05 <= NV2
10 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 18.8 <= NV2
11 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 17.45
12 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 18.75 <= NV5
13 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 16.6
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 18.95 <= NV3
15 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 18 <= NV4
16 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 18.3 <= NV3
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.4 <= NV4
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 18.85 <= NV3
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 20.15 <= NV4
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 19.5

Cảm ơn bạn rất nhiều!

3. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CÓ CAO KHÔNG?

HỌC PHÍ ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CÓ CAO KHÔNG?
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CÓ CAO KHÔNG?

 Trường Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội cấp 100% học phí toàn khóa cho 8 thí sinh thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. 

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2022

Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2021

Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.

Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2020

Trong hai năm từ năm 2019 đến 2020, Trường UNETI hầu như không công bố mức học phí. Những dựa trên chính sách và quyết định mức học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% so với năm 2019.
Cụ thể với mức học phí của trường năm 2019 là: 16.000.000 vnđ/năm thì năm 2020 mức học phí sẽ là: 17.000.000 vnđ/năm đối với từng sinh viên đào tạo chính quy.

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2019

Năm 2019, Nhà trường đã công bố mức học phí trung bình của hệ đào tạo chính quy mà mỗi sinh viên phải đóng là: 16.000.000 vnđ/ năm. Đây mà mức học phí tương đối trung bình mà mỗi sinh viên có thể chi trả dựa trên kinh tế của gia đình. Mức học phí này cũng sẽ có biến động tùy vào chính sách thu giảm học phí đối với những sinh viên dân tộc thiểu số.

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
8 Comments
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
Lê Hoa
Lê Hoa
3 năm trước

Bài viết quá tuyệt (trang)

Lò Thị Hiền Trang
Lò Thị Hiền Trang
3 năm trước

Bài viết hay(Trang)

Linh nguyễn
Linh nguyễn
3 năm trước

Bài viết rất hay

Linh nguyễn
Linh nguyễn
3 năm trước

Bài viết rất hay(khổng linh)

Thuỳ Dương
Thuỳ Dương
3 năm trước

Bài viết hay và bổ ích ( đạt )

Phan Thị Thu Phương
Phan Thị Thu Phương
3 năm trước

Bài viết hay (Ngân)

Phan Thị Thu Phương
Phan Thị Thu Phương
3 năm trước

Bài viết có ý nghĩa (Ngân)

Vân Anh (trang)
3 năm trước

bài viết hay

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
8
0
Would love your thoughts, please comment.x