Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM: Tuyển sinh, học phí 2022(DKC)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM, còn được gọi là đại học Hutech, là trường đại học dân lập lớn nhất TP.HCM và toàn quốc. Ngôi trường này đào tạo nhân lực đa ngành, đa nghề quy mô lớn, với đầy đủ các ngành từ Khoa học Xã hội, Khoa học tự nhiên cho đến tài chính – kinh tế, ngoại ngữ, truyền thông. 

Rất nhiều sĩ tử lớp 12 trên cả nước có ước mơ được học tập tại đây. Dưới đây sẽ là thông tin tuyển sinh của trường Hutech dành cho các bạn sĩ tử và phụ huynh quan tâm. 

Contents

1, Giới thiệu về Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM

Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM đã trải qua 25 năm xây dựng và phát triển. Đây là trường đại học dân lập có quy mô lớn với 5 khu học xá tọa lạc tại trung tâm TP.HCM. Ngoài ra, trang thiết bị và cơ sở vật chất của trường được đầu tư hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, giúp sinh viên và học viên các hệ có thể học tập trong điều kiện tốt nhất. 

Trường Hutech cũng đào tạo các trình độ đại học, thạc sĩ đến tiến sĩ với đa dạng ngành nghề thuộc nhiều lĩnh vực như kỹ thuật – công nghệ, kinh tế – tài chính, ngoại ngữ, xây dựng, kiến trúc, nghệ thuật,…

Đại học Kỹ Thuật - Công nghệ TP.HCM
Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM

Thông tin liên hệ của Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM

  • Tên trường: Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
  • Mã trường: DKC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
    • Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
    • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • SĐT: (028) 5445 7777
  • Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/

2, Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM năm 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

Thời gian xét tuyển của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM 

  • Thời gian xét tuyển sẽ tương ứng với các phương thức xét tuyển của nhà trường. Cụ thể như sau: 
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, thời  gian theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM, từ 7/9 – 20/9/2020. 
  • Xét tuyển theo học bạ THPT, chia thành 11 đợt xét tuyển:
Đợt 1: 16/03 – 15/05/2020 Đợt 7: 06/09 – 15/09/2020
Đợt 2: 16/05 – 30/06/2020 Đợt 8: 16/09 – 25/09/2020
Đợt 3: 01/07 – 31/07/2020 Đợt 9: 26/9 – 5/10/2020
Đợt 4: 01/08 – 15/08/2020 Đợt 10: 6/10 – 15/10/2020
Đợt 5: 16/08 -25/08/2020 Đợt 11: 16/10 – 25/10/2020
Đợt 6: 26/08 – 05/09/2020  

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh của Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM

Đại học Kỹ Thuật - Công nghệ TP.HCM
Các thí sinh đã thi THPT trong cả nước được phép ứng tuyển
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên phạm vi toàn quốc. 

Phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM

  • Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi Tốt nghiệp THPT 
  • Thí sinh xét tuyển phải dự thi tốt nghiệp THPT và số điểm theo tổ hợp môn lựa chọn phải đạt mức điểm chuẩn của Bộ GD&ĐT, đạt mức điểm từ 18.00 trở lên do Hội đồng nhà trường đưa ra. 
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
  • Thí sinh xét tuyển phải dự thi kỳ thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM. Mức điểm trúng tuyển được xét từ cao xuống thấp, cho đến khi hết chỉ tiêu. 
  • Thí sinh xét tuyển khối ngành kiến trúc – mỹ thuật sẽ phải có thêm điểm thi môn Năng khiếu vẽ, thí sinh có thể thi tại trường Hutech hoặc nộp điểm thi vẽ từ kỳ thi ở nơi khác. 
  • Xét tuyển học bạ THPT, gồm 2 phương thức:
  • Xét tuyển học bạ THPT, theo tổ hợp 3 môn, trong đó tổng 3 môn trong tổ hợp phải đạt 18.00 điểm trở lên. 
  • Xét tuyển học bạ THPT, theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 của lớp 11, học kỳ 1 của lớp 12), đạt từ 18.00 điểm trở lên. 

Học phí của Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM

  • Học phí chương trình đại trà của trường dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương với 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
  • Riêng ngành Dược học, học phí trung bình khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
  • Học phí có thể tăng 7% mỗi năm. 

3, Các Ngành – Khoa của Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM

Đại học Kỹ Thuật - Công nghệ TP.HCM
Trường có rất nhiều ngành học có công việc đầu ra ổn định
STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Dược học

– Sản xuất & phát triển thuốc

– Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc

7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

2 Công nghệ thực phẩm

– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ

– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm

– Dinh dưỡng & thực phẩm

7540101
3 Kỹ thuật môi trường

– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững

– Quản lý môi trường & tài nguyên

– Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320
4 Công nghệ sinh học

– Công nghệ sinh học nông nghiệp

– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe

– Công nghệ sinh học dược

7420201
5 Thú y 7640101
6 Kỹ thuật y sinh 7520212 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

7 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
8 Kỹ thuật điện 7520201
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
10 Kỹ thuật cơ khí 7520103
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
13 Công nghệ thông tin

– Mạng máy tính & truyền thông

– Công nghệ phần mềm

– Hệ thống thông tin

7480201
14 An toàn thông tin 7480202
15 Hệ thống thông tin quản lý

– Khoa học dữ liệu (Data science)

– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)

– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201
17 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
18 Quản lý xây dựng 7580302
19 Kinh tế xây dựng 7580301
20 Công nghệ dệt, may

– Công nghệ dệt, may

– Quản lý đơn hàng

7540204
21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 7510605
22 Kế toán

– Kế toán – Kiểm toán

– Kế toán ngân hàng

– Kế toán – Tài chính

– Kế toán tổng hợp

– Kế toán công

7340301
23 Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

– Tài chính ngân hàng

– Đầu tư tài chính

– Thẩm định giá

7340201
24 Kinh doanh thương mại

– Kinh doanh thương mại

– Quản lý chuỗi cung ứng

7340121 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

25 Thương mại điện tử 7340122
26 Tâm lý học

– Tham vấn tâm lý

– Trị liệu tâm lý

– Tổ chức nhân sự

7310401
27 Marketing

– Marketing tổng hợp

– Marketing truyền thông

– Quản trị Marketing

7340115
28 Quản trị kinh doanh

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị nhân sự

– Quản trị logistics

– Quản trị hàng không

7340101
29 Kinh doanh quốc tế

– Thương mại quốc tế

– Tài chính quốc tế

– Kinh doanh điện tử

7340120
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
31 Quản trị khách sạn 7810201
32 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
33 Luật kinh tế 7380107
34 Luật 7380101
35 Kiến trúc

– Kiến trúc công trình

– Kiến trúc xanh

7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

36 Thiết kế nội thất

– Thiết kế nội thất

– Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108
37 Thiết kế thời trang

– Thiết kế thời trang

– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang

– Thiết kế xây dựng phong cách

7210404 V00 (Toán, Lý, Vẽ)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

H02 (Toán, Anh, Vẽ)

H06 (Văn, Anh, Vẽ)

38 Thiết kế đồ họa

– Thiết kế đồ họa truyền thông

– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403
39 Truyền thông đa phương tiện

– Sản xuất truyền hình

– Sản xuất phim & quảng cáo

– Tổ chức sự kiện

7320104 A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

40 Đông phương học

– Hàn Quốc học

– Nhật Bản học

– Trung Quốc học

7310608
41 Việt Nam học

– Du lịch – lữ hành

– Báo chí – truyền thông

7310630
42 Ngôn ngữ Hàn Quốc

– Biên – phiên dịch tiếng Hàn

– Giáo dục tiếng Hàn

7220210
43 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
44 Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch và khách sạn

– Tiếng Anh biên phiên dịch

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

45 Ngôn ngữ Nhật

– Biên – phiên dịch tiếng Nhật

– Tiếng Nhật thương mại

7220209

 

4, Điểm trúng tuyển của Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM qua các năm

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Kết quả thi THPT Học bạ Kết quả thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Dược học 18 24 22 22 24
Công nghệ thực phẩm 16 20 16 18 18
Kỹ thuật môi trường 16 20 16 18 18
Công nghệ sinh học 16 20 16 18 18
Thú y 16 22 17 18 18
Kỹ thuật y sinh 16 22 16 19 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16 20 16 19 18
Kỹ thuật điện 16 20 16 18 18
Kỹ thuật cơ điện tử 16 21 16 18 18
Kỹ thuật cơ khí 16 21 16 18 18
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 16 21 16 18 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16 23 17 18 18
Công nghệ thông tin 17 23 18 18 18
An toàn thông tin 16 21 16 19 18
Hệ thống thông tin quản lý 16 20 16 20 18
Kỹ thuật xây dựng 16 20 16 18 18
Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

16 20 16 18 18
Quản lý xây dựng 16 22 16 18 18
Kinh tế xây dựng 16 20 16 19 18
Công nghệ dệt, may 16 21 16 18 18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17 18 18
Kế toán 16 21 16 18 18
Tài chính – Ngân hàng 16 20 16 18 18
Tâm lý học 16 21 18 18 18
Marketing 20 24 19 18 18
Quản trị kinh doanh 17 23 17 18 18
Kinh doanh quốc tế 19 23 20 20 18
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 16 22 18 18 18
Quản trị khách sạn 17 23 18 18 18
Quản trị nhà hàng & dịch vụ

ăn uống

16 22 18 18 18
Luật kinh tế 16 22 16 18 18
Kiến trúc 16 22 16 20 18
Thiết kế nội thất 16 20 16 18 18
Thiết kế thời trang 16 20 16 20 18
Thiết kế đồ họa 16 21 16 18 18
Truyền thông đa phương tiện 16 21 17 18 18
Đông phương học 16 22 17 18 18
Ngôn ngữ Anh 16 18 17 18 18
Ngôn ngữ Nhật 16 18 17 18 18
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23 17 18 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 18 18
Việt Nam học 23 16 18 18
Kinh doanh thương mại       18 18
Thương mại điện tử       19 18
Luật       18 18

Điểm chuẩn đại học Đại học Công nghệ TPHCM năm 2021

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 dao động từ 18 đến 22 điểm tùy theo ngành, dưới đây là điểm của Đại học Công nghệ TPHCM năm 2021:

Dai hoc dau tien tai TPHCM cong bo diem chuan 2021

Bài viết này đã cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM. Các sĩ tử lớp 12 quan tâm có thể theo dõi thông tin tại đây và chia sẻ tới bạn bè nhé. 

Xem thêm:

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x