Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên: Tuyển sinh, học phí 2022(DTK)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A.  GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên được thành lập ngày 19/08/1965 theo quyết định số 164/CP Hội đồng Chính phủ. Là một trong những trường ĐH công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam.

Trường đại học kỹ thuật công nghiệp - đại học Thái Nguyên
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên là trường đào tại ngành khối kỹ thuật

Tính đến nay Nhà trường đã có 56 năm hoạt động với nhiều tên gọi khác nhau như:

–         Phân hiệu ĐH Bách Khoa tại Thái Nguyên

–         ĐH Cơ điện

–         ĐH Kỹ thuật công nghiệp Việt Bắc

–         ĐH Công nghiệp Thái Nguyên

–         ĐH Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên

Trong suốt chặng đường lịch sử Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp luông ghi dấu những mốc son đáng tự hào.

Sứ mệnh: Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên có sứ mệnh giúp đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, tư vấn, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững của đất nước và hội nhập quốc tế.

Cơ sở vật chất: Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên tọa lạc trên khu vực rộng 50 ha, cạnh đường Quốc lộ 3 với 6 giảng đường chính, 2 xưởng thực hành cơ khí và điện tử, phòng thí nghiệm hóa học và vật lý được trang bị tốt, phòng thực hành máy tính, nhiều phòng thiết bị kỹ thuật, phòng truyền thống, địa điểm để vui chơi và thể dục thể thao cho Sinh viên…

  • Tên trường: đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology
  • Mã trường: DTK
  • Loại trường: Công nghiệp
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, P.Tích Lương, Tp.Thái Nguyên, Thái Nguyên
  • Số điện thoại: 0208 3847 145
  • Email: office@tnut.edu.vn
  • Website: tnut.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen

B.   THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN NĂM 2022 

1. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

2. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh theo 04 phương thức:

– Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Theo kết quả học bạ THPT.

– Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của học sinh (dự kiến).

– Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo 

TT

Ngành

(Chuyên ngành)

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

 (mã tổ hợp xét tuyển)

Chỉ tiêu dự kiến

Theo điểm thi TN

THPT2022

Theo

học bạ THPT

Theo phương thức khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Chương trình đại trà       

1205

1205

 
  Nhóm ngành V

 

1

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy)

7520103

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

150

150

2

Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

7500116

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

30

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô:

– Chuyên ngành Công nghệ ô tô

– Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai

– Công nghệ nhiệt lạnh

7510205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

125

125

4

Kỹ thuật Cơ – Điện tử (Chuyên ngành Cơ điện tử)

7520114

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

125

125

5

Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (05 chuyên ngành):

– Hệ thống điện tử thông minh và IoT

– Kỹ thuật điện tử

– Điện tử viễn thông

– Quản trị mạng và truyền thông

– Truyền thông và mạng máy tính

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

60

6

Kỹ thuật máy tính (04 chuyên ngành):

– Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

– Công nghệ phần mềm

– Hệ thống nhúng và IoT

– Tin học công nghiệp

7480106

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

50

50

7

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (02 chuyên ngành):

– Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp

– Kỹ thuật điều khiển

7520216

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

210

210

8

Kỹ thuật điện (04 chuyên ngành):

– Hệ thống điện

– Thiết bị điện – điện tử

– Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh

– Điện công nghiệp và dân dụng

7520201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

90

90

9

Kỹ thuật xây dựng (01 chuyên ngành):

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

25

25

10

Kinh tế công nghiệp (02 chuyên ngành):

– Kế toán doanh nghiệp công nghiệp

– Quản trị doanh nghiệp công nghiệp

7510604

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

25

25

11

Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Quản lý công nghiệp)

7510601

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

25

25

12

Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy)

7510202

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

30

13

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành

Công nghệ điện, điện tử công nghiệp)

7510301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

90

90

14

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa)

7510303

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

30

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí)

7510201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

30

16

Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình)

7580101

V00: Toán, Lý, Vẽ

V01: Toán, Văn, Vẽ

V02: Toán, Anh, Vẽ

20

20

17

Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu)

7520309

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20

20

18

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành):

– Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

– Kỹ thuật môi trường

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20

20

Nhóm ngành VII

 

19

Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ)

7220201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20

20

II

Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh)

60

60

 

1

Ngành Kỹ thuật Cơ khí  (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7905218_CTTT

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

30

2

Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7905228_CTTT

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

30

II Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao

 

Ghi chú

1

Kỹ thuật Cơ – Điện tử

7520114_CLC

A00; A01; D01; D07

20

20

Lấy từ chỉ tiêu mục I

2

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp)

7520216_CLC

A00; A01

40

40

Lấy từ chỉ tiêu mục I

III Chương trình định hướng việc làm Nhật Bản

Ghi chú

1

Kỹ thuật cơ khí 7520103_NB A00; A01; D01; D07

25

25

Lấy từ chỉ tiêu mục I

2

Kỹ thuật cơ khí động lực 7500116_NB A00; A01; D01; D07

12

13

Lấy từ chỉ tiêu mục I

3

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207_NB A00; A01; D01; D07

12

13

Lấy từ chỉ tiêu mục I

4

Kỹ thuật máy tính 7480106_NB A00; A01; D01; D07

12

13

Lấy từ chỉ tiêu mục I

5

Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7520114_NB A00; A01; D01; D07

12

13

Lấy từ chỉ tiêu mục I

6

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 7520216_NB A00; A01; D01; D07

12

13

Lấy từ chỉ tiêu mục I

7

Kỹ thuật điện 7520201_NB A00; A01; D01; D07

12

13

Lấy từ chỉ tiêu mục I

8

Kỹ thuật xây dựng 7580201_NB A00; A01; D01; D07

12

13

Lấy từ chỉ tiêu mục I

9

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205_NB A00; A01; D01; D07

25

25

Lấy từ chỉ tiêu mục I

10

Công nghệ chế tạo máy 7510202_NB A00; A01; D01; D07

5

5

Lấy từ chỉ tiêu mục I

11

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301_NB A00; A01; D01; D07

25

25

Lấy từ chỉ tiêu mục I
IV Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc)      

1

Kỹ thuật điện tử

 

20

4. Hình thức xét tuyển

– Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

Dựa vào điểm thi của thi sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2022, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT:

Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).

Ghi chú: Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:

Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 +  Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3.

Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 1 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 2 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với ngành kiến trúc:

Điểm xét tuyển = [Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 1 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 2 + Điểm môn năng khiếu (Vẽ)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có).

– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (dự kiến):

Sẽ có thông tin chi tiết sau.

– Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Thời gian xét tuyển

5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2022 và các phương thức khác:

            Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT:

TT

Thời gian

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

20/4-15/6/2022

23/6-05/7/2022

31/7-15/9/2022

2

Thông báo kết quả xét tuyển

trước 18/6/2022

trước 08/7/2022

trước 18/9/2022

3

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học

19/6-22/6/2022

09/7-30/7/2022

19/9-22/9/2022

Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học phải nộp học bạ và bằng tốt nghiệp THPT bản gốc (Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

– Đối với xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:

+ Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://ts.tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

+ Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.

+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm tuyển sinh, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Showroom – Trung tâm tuyển sinh – Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp).

 Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn)

+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.

+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).

Trường đại học kỹ thuật công nghiệp - đại học Thái Nguyên
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên công bố tuyển sinh từ rất sớm

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

–         Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh sẽ nộp hồ sơ đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

–         Xét theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Theo quy định của Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp và quy chế chung của Bộ GD&ĐT

2. Hồ sơ xét tuyển đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên

Hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp bao gồm:

–         Phiếu ĐKXT (theo mẫu đăng tải trên website của trường)

–        Bằng tốt nghiệp THPT; Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, Học bạ THPT (bản sao công chứng)

–         1 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại để trường gửi giấy báo nhập học ( nếu trúng tuyển)

3. Đối tượng tuyển sinh đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên

–         Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

4. Phạm vi tuyển sinh đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên

Tuyển sinh trên toàn quốc

5. Phương thức tuyển sinh đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên

5.1. Phương thức xét tuyển

–        Dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT

–        Dựa vào Kết quả học bạ THPT

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a, Đối với thí sinh Việt Nam

–         Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT: Có tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) phải đạt số điểm chuẩn do Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp đề ra.

–         Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: Tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn công bố trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) phải đạt từ 18 điểm trở lên.

b, Đối tượng quốc tế

–         Đã tốt nghiệp THPT

–         Có sức khỏe tốt

–         Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại

–         Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng của quốc tế hoặc của Việt Nam)

–         Có đủ các giấy tờ khác theo quy định

5.3. Chính sách ưu tiên

Các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo Điều 7 trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

C. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Mức học phí của trường Đại học Kỹ Thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên như sau:

Hệ đại trà: từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/ năm.

Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/ năm.

D. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Trường đại học kỹ thuật công nghiệp - đại học Thái Nguyên
Các ngành học của trường đào tạo cũng rất đa dạng
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
KT cơ khí 7520103 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT cơ khí động lực 7500116 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công nghệ KT ô tô 7510205 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT cơ điện tử 7520114 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT điện tử – viễn thông 7520207 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT máy tính 7480106 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT điều khiển và tự động hóa 7520216 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT điện 7520201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT xây dựng 7580201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Kinh tế công nghiệp 7510604 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Quản lý công nghiệp 7510601 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công nghệ chế tạo máy 7510202 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công nghệ KT điện, điện tử 7510301 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT vật liệu 7520309 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT môi trường 7520302 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7905218 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

KT điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7905228 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Danh sách trúng tuyển học bạ ĐH Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên 2021

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên thông báo đến các thí sinh đủ điều kiện về điểm để trúng tuyển vào các ngành của Trường năm 2021 theo kết quả học bạ THPT như sau:

>>> Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY

Để nhận được giấy báo trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học, Anh/chị cần chuẩn bị những giấy tờ sau:

1. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2021.

2. Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (bản gốc có mã vạch).

Các giấy tờ trên Anh/chị gửi đến Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên ngay sau khi được Sở GD&ĐT, trường THPT cấp theo 1 trong 2 cách sau:

Cách 1: Chuyển phát nhanh theo đường bưu điện về địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp. Số 666, đường 3/2, Phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.

Cách 2: Nộp trực tiếp tại Trung tâm tuyển sinh và truyền thông – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp.

Nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển cho thí sinh theo đường bưu điện. Sau khi nhận được giấy báo trúng tuyển thí sinh chuẩn bị hồ sơ và nhập học theo thời gian, địa điểm ghi trên “Giấy báo trúng tuyển”.

Theo TTHN

E.  ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN QUA CÁC NĂM

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành học Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
I/ Chương trình tiên tiến      
KT Cơ khí (CTTT) 14 16 18
KT Điện (CTTT) 14 16 18
II/ Đào tạo kỹ sư KT      
KT cơ khí 13,5 13,5 15
KT Cơ điện tử 13,5 15 17
KT cơ khí động lực 13,5 13,5 15
KT Điện 13,5 13,5 15
KT Điện tử – viễn thông 13,5 13,5 15
KT máy tính 13,5 15 15
KT Điều khiển và tự động hoá 13,5 15 18
KT xây dựng 13,5 13,5 15
KTt vật liệu     15
KT môi trường 13,5 15
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ      
Công nghệ chế tạo máy 13,5 13,5 15
Công nghệ KT điện, điện từ 13,5 13,5 15
Công nghệ KT ô tô 13,5 16 18
IV/ Đào tạo cử nhân      
Kinh tế công nghiệp 13,5 13,5 15
Quản lý công nghiệp 13,5 13,5 15
Ngôn ngữ Anh 13,5 13,5 15
Nhóm ngành V      
KT Cơ khí (Chương trình tiên tiến) 13,5    
KTt điện (Chương trình tiên tiến) 13,5    
KT cơ khí 13,5    
KT cơ khí động lực 13,5    
Công nghệ KT ô tô 13,5    
KT Cơ điện tử 13,5    
KT điện tử – viễn thông 13,5    
KT máy tính 13,5    
KT điều khiển và tự động hoá 13,5    
KT điện 13,5    
KT xây dựng 13,5    
Kinh tế công nghiệp 13,5    
Quản lý công nghiệp 13,5    
Công nghệ chế tạo máy 13,5    
Công nghệ KT điện, điện tử 13,5    
KT môi trường 13,5    
Nhóm ngành VII      
Ngôn ngữ Anh 13,5    

*KT: Kỹ thuật; *THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: giáo dục và Đào tạo; *ĐKXT: đăng ký xét tuyển; *ĐH: Đại học.

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x