Trường Sĩ quan Phòng hóa tuyển sinh năm 2021
ContentsA. GIỚI THIỆU CHUNG TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓAB. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA...
Xem thêmContents
Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên được thành lập ngày 19/08/1965 theo quyết định số 164/CP Hội đồng Chính phủ. Là một trong những trường ĐH công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam.
Tính đến nay Nhà trường đã có 56 năm hoạt động với nhiều tên gọi khác nhau như:
– Phân hiệu ĐH Bách Khoa tại Thái Nguyên
– ĐH Cơ điện
– ĐH Kỹ thuật công nghiệp Việt Bắc
– ĐH Công nghiệp Thái Nguyên
– ĐH Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Trong suốt chặng đường lịch sử Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp luông ghi dấu những mốc son đáng tự hào.
Sứ mệnh: Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên có sứ mệnh giúp đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, tư vấn, ứng dụng và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững của đất nước và hội nhập quốc tế.
Cơ sở vật chất: Trường đại học kỹ thuật công nghiệp – đại học Thái Nguyên tọa lạc trên khu vực rộng 50 ha, cạnh đường Quốc lộ 3 với 6 giảng đường chính, 2 xưởng thực hành cơ khí và điện tử, phòng thí nghiệm hóa học và vật lý được trang bị tốt, phòng thực hành máy tính, nhiều phòng thiết bị kỹ thuật, phòng truyền thống, địa điểm để vui chơi và thể dục thể thao cho Sinh viên…
– Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh sẽ nộp hồ sơ đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
– Xét theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Theo quy định của Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp và quy chế chung của Bộ GD&ĐT
Hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp bao gồm:
– Phiếu ĐKXT (theo mẫu đăng tải trên website của trường)
– Bằng tốt nghiệp THPT; Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, Học bạ THPT (bản sao công chứng)
– 1 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại để trường gửi giấy báo nhập học ( nếu trúng tuyển)
– Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Tuyển sinh trên toàn quốc
5.1. Phương thức xét tuyển
– Dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT
– Dựa vào Kết quả học bạ THPT
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a, Đối với thí sinh Việt Nam
– Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT: Có tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) phải đạt số điểm chuẩn do Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp đề ra.
– Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: Tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn công bố trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) phải đạt từ 18 điểm trở lên.
b, Đối tượng quốc tế
– Đã tốt nghiệp THPT
– Có sức khỏe tốt
– Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại
– Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng của quốc tế hoặc của Việt Nam)
– Có đủ các giấy tờ khác theo quy định
5.3. Chính sách ưu tiên
Các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo Điều 7 trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Mức học phí của trường Đại học Kỹ Thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên như sau:
Hệ đại trà: từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/ năm.
Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/ năm.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
KT cơ khí | 7520103 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT cơ khí động lực | 7500116 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ KT ô tô | 7510205 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT cơ điện tử | 7520114 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT điện tử – viễn thông | 7520207 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT máy tính | 7480106 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT điện | 7520201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT xây dựng | 7580201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Kinh tế công nghiệp | 7510604 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ KT điện, điện tử | 7510301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT vật liệu | 7520309 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT môi trường | 7520302 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905218 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
KT điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905228 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
I/ Chương trình tiên tiến | |||
KT Cơ khí (CTTT) | 14 | 16 | 18 |
KT Điện (CTTT) | 14 | 16 | 18 |
II/ Đào tạo kỹ sư KT | |||
KT cơ khí | 13,5 | 13,5 | 15 |
KT Cơ điện tử | 13,5 | 15 | 17 |
KT cơ khí động lực | 13,5 | 13,5 | 15 |
KT Điện | 13,5 | 13,5 | 15 |
KT Điện tử – viễn thông | 13,5 | 13,5 | 15 |
KT máy tính | 13,5 | 15 | 15 |
KT Điều khiển và tự động hoá | 13,5 | 15 | 18 |
KT xây dựng | 13,5 | 13,5 | 15 |
KTt vật liệu | 15 | ||
KT môi trường | 13,5 | – | 15 |
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ | |||
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 | 13,5 | 15 |
Công nghệ KT điện, điện từ | 13,5 | 13,5 | 15 |
Công nghệ KT ô tô | 13,5 | 16 | 18 |
IV/ Đào tạo cử nhân | |||
Kinh tế công nghiệp | 13,5 | 13,5 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 13,5 | 13,5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 13,5 | 15 |
Nhóm ngành V | |||
KT Cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 13,5 | ||
KTt điện (Chương trình tiên tiến) | 13,5 | ||
KT cơ khí | 13,5 | ||
KT cơ khí động lực | 13,5 | ||
Công nghệ KT ô tô | 13,5 | ||
KT Cơ điện tử | 13,5 | ||
KT điện tử – viễn thông | 13,5 | ||
KT máy tính | 13,5 | ||
KT điều khiển và tự động hoá | 13,5 | ||
KT điện | 13,5 | ||
KT xây dựng | 13,5 | ||
Kinh tế công nghiệp | 13,5 | ||
Quản lý công nghiệp | 13,5 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 | ||
Công nghệ KT điện, điện tử | 13,5 | ||
KT môi trường | 13,5 | ||
Nhóm ngành VII | |||
Ngôn ngữ Anh | 13,5 |
*KT: Kỹ thuật; *THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: giáo dục và Đào tạo; *ĐKXT: đăng ký xét tuyển; *ĐH: Đại học.
Xem thêm: