Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Nam Cần Thơ: Tuyển sinh, điểm chuẩn năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Nam Cần Thơ 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Marketing với mức điểm 23.5.

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Nam Cần Thơ

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông -Tại chức – đoàn kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: (0292) 3 798 222 – 3 798 668
  • Email: dnc@moet.edu.vn
  • Website: https://nctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

B. thông tin TUYỂN SINH Đại học Nam Cần Thơ NĂM 2022

Năm 2022

Phương thức tuyển sinh năm 2022:

1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).

– chế độ 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

– cơ chế 2: (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)

+ Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

– hình thức 3 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)

+ Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

– cách thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12

+ Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.

* Đối với ngành y họcdược khoay học cổ điển thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y khoaKỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và tập huấn công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào)IFrame

3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi bình chọn năng lực năm 2022 bởi các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) đơn vị.

– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi bình chọn năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) công ty.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi bình chọn năng lực năm 2022  các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)

y học (BÁC SĨ ĐA KHOA) dược học
KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM y khoa KỸ THUẬT HÌNH ẢNH y khoa
QUẢN LÝ BỆNH VIỆN KỸ THUẬT Y SINH
y học cổ truyền (DỰ KIẾN) CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC CÔNG NGHỆ thông báo
KHOA HỌC MÁY TÍNH KỸ THUẬT ứng dụng
MẠNG MÁY TÍNH & TRUYỀN THÔNG DL CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM LOGISTICS VÀ QL CHUỖI cung ứng
QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP KẾ TOÁN
TÀI CHÍNH – nhà băng QUẢN TRỊ KINH DOANH
MARKETING KINH DOANH QUỐC TẾ
KINH TẾ SỐ thương nghiệp ĐIỆN TỬ
TRUYỀN THÔNG ĐA phương tiện QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (PR)
QUẢN TRỊ DV DU LỊCH VÀ lữ khách QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DV ẲN UỐNG LUẬT HỌC
LUẬT KINH TẾ ngôn ngữ ANH
KIẾN TRÚC KỸ THUẬT thành lập
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI QL khoáng sản VÀ MÔI TRƯỜNG
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN

 

Đại học Nam Cần Thơ
Đại học Nam Cần Thơ

Năm 2021 trở xuống

I. thông báo thông thường

1. thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo điểm học bạ THPT: Nhận giấy tờ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/3/2021.
  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Theo pháp luật của Bộ GD&ĐT.

2. giấy tờ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Nam Cần Thơ. tải TẠI ĐÂY
  • phiên bản photo chứng nhận Học bạ THPT.
  • phiên bản photo chứng thực CMND/CCCD.
  • bản photo chứng thực Giấy chứng thực tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT.

Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT,  sung sau bạn dạng photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm ngay khi có.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. khuôn khổ tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Xét tuyển theo điểm thi THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi bình chọn năng lực bởi vì các trường đại học đã đạt kiểm định chất lượng giáo dục doanh nghiệp.

5.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

– Xét tuyển theo học bạ THPT:

  • Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 11+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12*2 >= 18 điểm
  • Xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm lớp 11+ + Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12>= 18 điểm
  • Xét tuyển theo tổng điểm 3 môn lớp 12 >= 18 điểm
  • Xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12>= 6.0 điểm

– Xét tuyển theo điểm thi THPT:

  • Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:

  • Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

* Riêng đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và huấn luyện.

5.3. chế độ ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Theo lao lý thông thường của Bộ Giáo dục & tập huấn.

6. Học chi phí

Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Nhóm ngành Học phí/ Tín chỉ
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản 330.000 – 360.000
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật thành lập, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin 390.000 – 420.000
Nhóm ngành VI (**): y học, Kỹ thuật Xét nghiệm y học 540.000 – 600.000
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý khoáng sản và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 370.000 – 400.000

Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ niên học 2023IFrame

Dựa theo mức tăng học chi phí các năm gần đây. dự kiến học phí tổn năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 3-5% so với đơn giá học phí của những năm trước. chi tiết học tổn phí sẽ tăng từ 200.000 – 600.000 VNĐ/ tín chỉ.

Học phí NCTU năm 2022

Dựa theo mức tăng học tổn phí các năm gần đây. dự định học phí tổn năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học chi phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.

Dưới đây là bảng học tổn phí dự định của chúng tôi dành cho niên học 2022:

Ngành học Học tổn phí (VNĐ/ tín chỉ)
dược khoa 1.125.000
Xét nghiệm y học 595.000
Kỹ thuật hình ảnh y khoa 992.000
Kế toán 386.000
Tài chính – ngân hàng 386.000
Quản trị kinh doanh 386.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 386.000
Luật kinh tế 386.000
Luật 408.000
Quan hệ công chúng (PR) 441.000
Bất động sản 441.000
Kiến trúc 496.000
Kỹ thuật nhà cửa thành lập 386.000
Quản lý đất đai 386.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 386.000
Kỹ thuật môi trường 386.000
Công nghệ thông báo 386.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học 386.000
Công nghệ thực phẩm 441.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 739.000

Học phí NCTU năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021-2022 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã vận dụng đơn giá học chi phí như sau:

Ngành học Học chi phí (VNĐ/ tín chỉ)
dược khoa 1.071.000
Xét nghiệm y khoa 567.000
Kỹ thuật hình ảnh y khoa 945.000
Kế toán 368.000
Tài chính – nhà băng 368.000
Quản trị kinh doanh 368.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 368.000
Luật kinh tế 368.000
Luật 389.000
Quan hệ công chúng (PR) 420.000
Bất động sản 420.000
Kiến trúc 473.000
Kỹ thuật tòa tháp xây dựng 368.000
Quản lý đất đai 368.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 368.000
Kỹ thuật môi trường 368.000
Công nghệ thông tin 368.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học 368.000
Công nghệ thực phẩm 420.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 704.000

Học phí NCTU năm 2020

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Nam Cần Thơ. Trường đã áp dụng đơn giá học tổn phí như sau:

Ngành học Học phí tổn (VNĐ/ tín chỉ)
dược học 1.020.000
Xét nghiệm y khoa 540.000
Kỹ thuật hình ảnh y khoa 900.000
Kế toán 350.000
Tài chính – ngân hàng 350.000
Quản trị kinh doanh 350.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 350.000
Luật kinh tế 350.000
Luật 370.000
Quan hệ công chúng (PR) 400.000
Bất động sản 400.000
Kiến trúc 450.000
Kỹ thuật công trình xây dựng 350.000
Quản lý đất đai 350.000
Quản lý tài nguyên và môi trường 350.000
Kỹ thuật môi trường 350.000
Công nghệ thông báo 350.000
Công nghệ kỹ thuật hóa học 350.000
Công nghệ thực phẩm 400.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 670.000

Học chi phí NCTU năm 2019

Đối với năm 2019 – 2020, Tường đã đưa ra mức học tổn phí như sau:

  • Ngành Kế toán, Tài chính nhà băng, Quản trị, Luật, Bất động sản: 330.000 – 360.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Ngành kỹ thuật và công nghệ: 390.000 – 420.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 670.000 – 700.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Ngành dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 VNĐ/ tín chỉ
  • Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 540.000 – 600.000 VNĐ/ tín chỉ

II. Các ngành tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ

Ngành huấn luyện Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Xét tuyển theo học bạ
y học 7720101 A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Răng – hàm – mặt (Dự kiến) 7720501 A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
y khoa phòng ngừa (Dự kiến) 7720110 A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A02 (Toán lý, Sinh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

Toán lý, Sinh

dược khoa 7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
Quản lý bệnh viện 7720802 B00 (Toán, Hóa, Sinh)
B03 (Toán, Sinh, Văn)
C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Công nghệ
Văn, Toán, GDCD
Văn, Toán, Tin
Kế toán 7340301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Tài chính – ngân hàng 7340201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Quản trị kinh doanh 7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Marketing 7340115 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Bất động sản 7340116 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C05 (Văn, Lý, Hóa)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Luật kinh tế 7380107 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh
Luật 7380101 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh
Quan hệ công chúng 7320108 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh
Báo chí (Dự kiến) 7320101 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh
Văn, Sử, Công nghệ
Văn, Địa, Anh
Kỹ thuật thành lập 7580201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Công nghệ thông báo 7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Khoa học máy tính 7480101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Kiến trúc 7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ
Toán, Lý, Tin
Toán, Công nghệ, Tin
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Công nghệ
Toán, Hóa, Tin
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Công nghệ
Toán, Hóa, Tin
Quản lý đất đai 7850103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Công nghệ, Tin
Toán, Anh, Tin
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 7810103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin
Quản trị khách sạn 7810201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh)
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh
Toán, Sử, Công nghệ
Toán, Anh, Tin
tiếng nói Anh 7220201 D01 (Văn, Toán, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D66 (Văn, GDCD, Anh)
Văn, Toán, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
Văn, GDCD, Anh
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Văn, Toán, Anh)D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh
Quản lý công nghiệp 7510601 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Văn, Toán, Anh)D07 (Toán, Hóa, Anh)
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh

* Chương trình tiên tiến: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.

*Xem thêm: Đại học Thủ Đô Hà Nội: Tuyển sinh, điểm chuẩn mới nhất năm 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Nam Cần Thơ các năm

Đại học Nam Cần Thơ
Đại học Nam Cần Thơ

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Năm 2021

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Nam Can Tho 2021

Năm 2019 – 2020

Ngành Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
y khoa 21 25 22
dược học 20 24 21
Kỹ thuật hình ảnh y học 18 19,5 19
Kỹ thuật Xét nghiệm y học 18 19,5 19
Kế toán 15 18 18
Tài chính – ngân hàng 15 18 19
Quản trị kinh doanh 16 18 21
Quản trị DV du lịch & lữ khách 16,5 18 18
Bất động sản 15 18 17
Luật kinh tế 15 18 17
Luật 15 18 17
Kỹ thuật thành lập 15 18 17
Kỹ thuật môi trường 14 18 20
Công nghệ thông tin 15 18 17
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18 21
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 18 17
Kiến trúc 15 18 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 18 20
Công nghệ thực phẩm 15 18 17
Quản lý đất đai 14 18 17
Quản lý khoáng sản & môi trường 14 18 17
Quan hệ công chúng 16 18 20
Quản lý bệnh viện 17
Kinh doanh quốc tế 17
Marketing 22
Quản trị khách sạn 23
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22
tiếng nói Anh 18

 

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x