Tuyển sinh Trường Sĩ quan Lục quân 1 năm 2021
ContentsA. GIỚI THIỆU CHUNG TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1B. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN...
Xem thêmTrường Đại Học Nguyễn Trãi nằm trong top những trường miền Bắc được sinh viên đón nhận và theo học khá đông đảo. Hãy cùng tìm hiểu về trường nhé!
Contents
Trường Đại Học Nguyễn Trãi thành lập vào ngày 5 tháng 02 năm 2008 và luôn trên đà xây dựng, phát triển. Với tiền thân phát triển là Viện đào tạo công nghệ và quản lý quốc tế. Sau khi thành lập, dưới sự lãnh đạo của ban chỉ đạo nhà trường, Đại học Nguyễn Trãi luôn được ghi dấu phát triển với những mốc đào tạo khá ấn tượng.
Đào tạo Hệ Đại học cho 7 ngành theo khối tài chính cơ bản và 4 ngành nghề cao đẳng đang làm mưa làm gió thị trường, Đại học Nguyễn Trãi thu hút rất nhiều sinh viên đăng ký dự tuyển, với đầu vào khá thấp và cơ hội việc làm luôn cao.
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI
Tên tiếng anh:
Mã trường: NTU
Loại trường: CÔNG LẬP
Hệ đào tạo: Đào tạo Đại Học – Sau Đại học- Văn bằng 2 – Liên thông
Địa chỉ: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội & 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
SDT: 02437481759
Email: daihocnguyentrai.edu.vn@gmail.com
Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn
Facebook:https://www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn/
THÔNG TIN CHUNG
Nhà trường tổ chức tuyển sinh theo thời gian của Bộ Giáo DỤc và Đào Tạo. tuy nhiên trường có tổ chức các đợt bổ sung để nhằm bổ sung chỉ tiêu sinh viên nếu tuyển trong đợt 1 nhưng vẫn chưa đủ. , ví dụ năm 2020:
Thí sinh nộp:
Tổ chức tuyển sinh trên toàn quốc.
5.1 Phương thức xét tuyển Đại Học Nguyễn Trãi
Nhà trường chia làm hai phương thức xét tuyển:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Trường sẽ công bố điểm sàn và xét tuyển công khai với những thí sinh nộp đầy đủ hồ sơ đăng ký xét tuyển và hồ sơ hợp lệ. Điểm xét tuyển của lần xét tuyển đầu phải cao hơn điểm xét tuyển của đợt tuyển thứ 2. Xét điểm từ cao xuống đến khi đủ 10% chỉ tiêu,
Bắt buộc thí sinh phải:
5.3 Chính sách ưu tiên
6 Học Phí
Học phí cho khối ngành kinh tế, ngôn ngữ nước ngoài khoảng 88.2 triệu/ năm
Học phí cho khối ngành còn lại khoảng 127.2 triệu / năm
Lệ phí xét tuyển:30.000 vnđ/ thí sinh
Các Ngành, mã ngành và tổ hợp môn mở rộng xét tuyển:
NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Kiến trúc | 7580101 | Toán Lý Vẽ Toán Lý Sử Toán Sử Địa Toán Lý hóa |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | Văn Vẽ, Vẽ Văn Toán Sử Văn Toán Địa Văn Lý Địa |
thiết kế nội thất | 7580108 | Văn Vẽ Vẽ Văn Toán Sử văn Toán Địa Văn Lý Địa |
tài chính ngân hàng | 7340201 | Toán Lý Hóa Văn Toán Anh Toán Sử Địa VĂn Toán Địa |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa Văn Toán Anh Toán Sử Địa VĂn Toán Địa |
quan hệ công chúng | 7320108 | Văn sử Địa Văn Toán Anh Văn Địa GDCD Văn Sử GDCD |
kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa Văn Toán Anh Toán Sử Địa VĂn Toán Địa |
kỹ thuật môi trường | 7520320 | Toán Hóa Sinh Toán Sinh Sử Toán SInh Địa Toán Sinh Văn |
kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | Toán Lý Hóa Văn Toán Lý VĂn Toán Địa Toán Sử Địa |
ngôn ngữ nhật | 7220209 | Toán Lý Anh Văn Toán Anh Văn Sử Địa Văn Sử Tiếng Nhật |
công nghệ thông tin | 7480201 | Toán Lý Hóa Văn Toán Anh Toán Lý Anh Văn Toán Địa |
Xem thêm: