Thông tin tuyển sinh trường đại học công đoàn năm 2021
Thông tin tuyển sinh trường đại học công đoàn năm 2021 Nếu bạn chưa biết được thông tin tuyển...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NÔNG LÂM NĂM 2021
Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) là trường đại học hàng đầu miền Bắc chuyên đào tạo các ngành học liên quan đến Nông – Lâm nghiệp. Trường rất phù hợp dành cho các sĩ tử có đam mê, sở thích nghiên cứu về động – thực vật và làm các công việc liên quan. Dưới đây sẽ là thông tin tuyển sinh dành cho sĩ tử có mối quan tâm.
Contents
Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên được thành lập từ năm 1969. là phân hiệu thuộc Đại học Thái Nguyên. Trải qua hàng chục năm xây dựng và phát triển, trường hiện đã phát triển quy mô lớn với khoảng 2000 sinh viên, giảng dạy 24 ngành học chính quy và có liên kết với nhiều trường quốc tế để đào tạo chương trình học chất lượng cao. Trường cũng là nơi theo học của rất nhiều sinh viên quốc tế, học viên cao học và nghiên cứu sinh trên toàn quốc. Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên cũng đang phấn đấu trở thành nơi nghiên cứu, chuyển giao công nghệ sinh học về nông – lâm nghiệp có tầm ảnh hưởng ở Việt Nam và khu vực.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Nhà trường thực hiện xét tuyển theo 2 hình thức dựa vào điểm thi THPT và điểm trung bình học bạ THPT, mỗi phương thức xét tuyển sẽ là 50% chỉ tiêu đầu vào của trường. Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) cũng có quy định xét tuyển dành cho sinh viên trong nước và sinh viên quốc tế.
Mức học phí được nhà trường quy định như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo điểm ti THPT
| Theo học bạ THPT | |||
Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà | ||||
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) | 7340116 | A00, A02, A07, C00 | 25 | 25 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) | 7340120 | A00, B00, C02, A01 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y) | 7420201 | A00, B00, C04, D10 | 25 | 25 |
Khoa học môi trường | 7440301 | D01, B00, A09, A07 | 25 | 25 |
Chăn nuôi thú y | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | 40 | 40 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 35 | 35 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, C02 | 15 | 15 |
Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) | 7620205 | A00, B00, C02 | 25 | 25 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A00, B03, B00 | 25 | 25 |
Công nghệ chế biến gỗ | 7549001 | A09, B03, B00 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, B00, C02 | 35 | 35 |
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 7620114 | A00, B00, C02 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường) | 7850103 | A00, A01, D10, B00 | 35 | 35 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) | 7850101 | C00, D14, B00, D10 | 40 | 40 |
Quản lý thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) | 7320205 | D01, D84, A07, C20 | 25 | 25 |
Chương trình tiên tiến quốc tế đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7904492 | A00, B00, A01, D10 | 25 | 25 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905419 | A00, B00, D08, D01 | 25 | 25 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7906425 | A00, B00, A01, D01 | 25 | 25 |
Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao | ||||
Thú y-Bác sĩ thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) | 7640101 | A00, B00, C02, D01 | 60 | 60 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00, B00, C02 | 25 | 25 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D07 | 50 | 50 |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Chăn nuôi thú y | 13 | 13 | 15 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) | 13 | 13 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 13 | 13,5 | 19 |
Công nghệ sinh học | 13 | 13,5 | 18,5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 13 | ||
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 13 | 13,5 | 15 |
Kỹ thuật thực phẩm | – | 13,5 | |
Quản lý đất đai | 13 | 13 | 15 |
Bất động sản | 13 | 13 | 15 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) | 13 | 13,5 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13 | 13,5 | 21 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 17 | 15 |
Nông nghiệp | 13 | ||
Lâm sinh | 13 | 20 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 18,5 | 15 |
Khoa học môi trường | 13 | 13,5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 13 | 13,5 | 15 |
Phát triển nông thôn | 13 | – | |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | 13 | 13,5 | 16,5 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) | 13 | 13,5 | 16,5 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) | 13 | 14 | 17 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) | – | 17 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | – | 13 | 21 |
Kinh doanh nông nghiệp | – | 16,5 | 16 |
Công nghệ chế biến gỗ | 19 | ||
Quản lý thông tin | 15 |
Bài viết trên đã tóm tắt khái quát thông tin tuyển sinh của trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) cho những sĩ tử lớp 12 quan tâm. Nếu bạn có nhu cầu xét tuyển vào trường, hãy bỏ vài phút ra nghiên cứu bài viết nhé.
Xem thêm: