Tuyển sinh Đại học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội mới nhất 2022
Điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của trường Đại học Việt Nhật – ĐHQG...
Xem thêmĐại học quốc gia Hà Nội khoa luật là một trong những trường chuyên đào tạo cử nhân Luật có uy tín tại Việt Nam. Dưới đây là những thông tin về trường này cho mọi người tham khảo để nắm rõ cách thức tuyển sinh cũng như chỉ tiêu tuyển sinh của trường trong năm 2022
Contents
Tên trường, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
– Tên đơn vị: Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội;
– Địa chỉ: Nhà E1, số 144, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội;
– Điện thoại liên hệ: 02437.549714; Website: http://law.vnu.edu.vn;
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhkhoaluat.vnu.
Stt | Theo phương thức, trình độ đào tạo | Quy mô theo khối ngành đào tạo | Tổng | ||||||
Khối ngành I | Khối ngành II | Khối ngành III | Khối ngành IV | Khối ngành V | Khối ngành VI | Khối ngành VII | |||
I. | Chính quy | ||||||||
1 | Sau đại học | ||||||||
1.1 | Tiến sĩ | ||||||||
1.1.1 | Ngành Luật | 95 | 95 | ||||||
1.2 | Thạc sĩ | ||||||||
1.2.1 | Ngành Luật | 834 | 834 | ||||||
2 | Đại học | ||||||||
2.1 | Chính quy | ||||||||
2.1.1 | Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên | ||||||||
2.1.1.1 | Ngành Luật | 1627 | 1627 | ||||||
2.1.1.2 | Ngành Luật kinh doanh | 623 | 623 | ||||||
2.1.1.3 | Ngành Luật Thương mại quốc tế | 54 | 54 | ||||||
II | Vừa làm vừa học | ||||||||
1 | Đại học | ||||||||
1.1 | Vừa làm vừa học | ||||||||
1.1.1 | Ngành Luật | 106 | 106 | ||||||
1.2 | Đào tạo trình độ ĐH đối với người đã có bằng ĐH | ||||||||
1.2.1 | Ngành Luật | 275 | 275 |
– Xét tuyển theo các môn tổ hợp và điểm của kì thi THPTQG;
– ĐHQGHN tổ chức vòng thi sơ tuyển để khảo sát năng lực của thí sinh;
– Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;
– Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không vi phạm pháp luật.
Khối ngành III | ||||||
Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2018 | Năm tuyển sinh 2019 | ||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | |
I. Luật
Tổ hợp 1: C00 Tổ hợp 2: A00 Tổ hợp 3: D01 Tổ hợp 4: D03 Tổ hợp 5: D78 Tổ hợp 6: D82 II. Luật CLC (TT 23) III. Luật kinh doanh IV. Luật thương mại quốc tế |
310
80 55 95 05 50 05 40 140 – |
301
135 30 95 03 38 – 47 135 – |
–
24,50 18,50 18,50 18,00 19,00 19,00 18,25 20,75 – |
330
110 50 105 10 40 5 50 170 50 |
361
119 55 129 8 48 3 42 177 52 |
–
25.50 21.00 21.55 18.45 22.17 18.90 21.20 21.95 21.95 |
Tổng: | 490 | 501 | – | 600 | 632 | – |
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
– Tổng diện tích đất của trường: 880 m2;
– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): ký túc xá chung với toàn ĐHQGHN;
– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
Stt | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 31 | 1630 |
1.1. | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 01 | 100 |
1.2. | Phòng học từ 100 – 200 chỗ | 07 | 783 |
1.3. | Phòng học từ 50 – 100 chỗ | 05 | 293 |
1.4. | Số phòng học dưới 50 chỗ | 03 | 110 |
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | 0 | 0 |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 15 | 344 |
2. | Thư viện, trung tâm học liệu * | 01 | 156 |
3. | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 05 | 143 |
Tổng: | 37 | 1929 |
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Stt | Tên | Dạnh mục trang thiết bị chính | Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo |
1. | Phòng thực hành máy tính | Máy tính để bàn: 35 bộ, kết nối mạng, cài ứng dụng thư viện của ĐHQGHN | Khối ngành III |
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt | Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành | Số lượng |
1. | Khối ngành III | – Tại Trung tâm thông tin thư viện VNU: gần 30.000 tài liệu tham khảo, 15 cơ sở dữ liệu với 54.000 cuốn sách dùng chung cho các ngành đào tạo.
Trong đó, thư viện có 4.918 cuốn giáo trình và 23.750 cuốn tài liệu tham khảo phục vụ các chương trình giáo dục ngành Luật, quản lý nhà nước; hệ thống thư viện điện tử được trang bị hiện đại, bao gồm: 10 máy chủ và hơn 200 máy trạm làm việc và tra cứu. – Tại thư viện Khoa Luật: có 3.800 sách tiếng Việt và tiếng Anh; 5.238 luận văn; 20 đầu báo và tạp chí; kho dữ liệu nghiên cứu của mạng VINAREN-TEIN2 và phần mềm tài nguyên số cũng được sử dụng hiệu quả |
2.1. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
Stt | Họ và tên | Giới tính | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh | |
Đại học | |||||||
Mã ngành | Tên ngành | ||||||
1 | Lê Văn Cảm | Nam | GS | TSKH | Luật học | 7380101 | Luật |
2 | Nguyễn Bá Diến | Nam | GS | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD |
3 | Nguyễn Đăng Dung | Nam | GS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
4 | Phan Trung Lý | Nam | GS | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD |
5 | Đỗ Ngọc Quang | Nam | GS | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT |
6 | Hoàng Thị Kim Quế | Nữ | GS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
7 | Phạm Hồng Thái | Nam | GS | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD |
8 | Đào Trí Úc | Nam | GS | TSKH | Luật học | 7380101 | Luật |
9 | Nguyễn Hoàng Anh | Nữ | PGS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
10 | Nguyễn Thị Quế Anh | Nữ | PGS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
11 | Ngô Huy Cương | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
12 | Nguyễn Ngọc Chí | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
13 | Dương Đức Chính | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD |
14 | Vũ Công Giao | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
15 | Đỗ Đức Minh | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
16 | Đoàn Năng | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD |
17 | Doãn Hồng Nhung | Nữ | PGS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
18 | Trần Quang Tiệp | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
19 | Trịnh Quốc Toản | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
20 | Đặng Minh Tuấn | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD |
21 | Nguyễn Minh Tuấn | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD |
22 | Chu Hồng Thanh | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD |
23 | Lê Thị Hoài Thu | Nữ | PGS | TS | Luật học | 7380101 | Luật |
24 | Kiều Đình Thụ | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT |
25 | Lê Thị Thu Thủy | Nữ | PGS | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT |
26 | Trịnh Tiến Việt | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD |
27 | Nguyễn Tiến Vinh | Nam | PGS | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT |
28 | Trần Quốc Bình | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
29 | Nguyễn Thị Phương Châm | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
30 | Lê Lan Chi | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
31 | Trương Thị Kim Dung | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
32 | Bùi Tiến Đạt | Nam | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
33 | Mai Hải Đăng | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
34 | Nguyễn Trọng Điệp | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
35 | Nguyễn Thị Minh Hà | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
36 | Nguyễn Khắc Hải | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
37 | Trần Thu Hạnh | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
38 | Đặng Vũ Huân | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
39 | Nguyễn Thanh Huyền | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
40 | Nguyễn Vinh Hưng | Nam | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
41 | Ngô Thanh Hương | Nữ | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
42 | Ngô Thị Minh Hương | Nữ | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
43 | Nguyễn Thị Lan Hương | Nữ | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
44 | Nguyễn Thị Thu Hương | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
45 | Đào Thị Thu Hường | Nữ | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
46 | Trần Kiên | Nam | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
47 | Nguyễn Thị Lan | Nữ | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
48 | Đặng Thị Bích Liễu | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
49 | Nguyễn Thị Minh | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
50 | Đỗ Giang Nam | Nam | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
51 | Nguyễn Thành Nam | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
52 | Lê Thị Phương Nga | Nữ | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
53 | Chu Thị Ngọc | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
54 | Nguyễn Lan Nguyên | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
55 | Phan Quốc Nguyên | Nam | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
56 | Lê Kim Nguyệt | Nữ | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
57 | Bùi Xuân Nhự | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
58 | Nguyễn Văn Phương | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
59 | Phan Thị Lan Phương | Nữ | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
60 | Nguyễn Văn Quân | Nam | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
61 | Hoàng Văn Quynh | Nam | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
62 | Nguyễn Sơn | Nam | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
63 | Nguyễn Thị Xuân Sơn | Nữ | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
64 | Nguyễn Văn Tuân | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
65 | Hoàng Anh Tuấn | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
66 | Lã Khánh Tùng | Nam | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
67 | Nguyễn Bích Thảo | Nữ | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
68 | Phạm Thị Duyên Thảo | Nữ | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
69 | Mai Văn Thắng | Nam | TS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
70 | Nguyễn Mạnh Thắng | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
71 | Trần Nho Thìn | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
72 | Nguyễn Lê Thu | Nữ | TS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
73 | Nguyễn Thị Anh Thu | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
74 | Phan Thị Thanh Thủy | Nữ | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
75 | Trần Trí Trung | Nam | TS | Luật học | 7380101 | Luật | |
76 | Nguyễn Khắc Chinh | Nam | ThS | Luật học | 7380101 | Luật | |
77 | Nguyễn Đăng Duy | Nam | ThS | Luật học | 7380101 | Luật | |
78 | Nguyễn Thùy Dương | Nữ | ThS | Luật học | 7380101 | Luật | |
79 | Nguyễn Anh Đức | Nam | ThS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
80 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Nữ | ThS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
81 | Lê Thị Bích Huệ | Nữ | ThS | Luật học | 7380110 | Luật KD | |
82 | Khuất Quang Phát | Nam | ThS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
83 | Nguyễn Thị Hoài Phương | Nữ | ThS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
84 | Trần Công Thịnh | Nam | ThS | Luật học | 7380109 | Luật TMQT | |
85 | Nguyễn Anh Thư | Nữ | CN | Luật học | 7380109 | Luật TMQT |
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1.1. Đối tượng tuyển sinh
– (1) Những học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia năm 2020 (ĐKXT); (2) người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc tốt nghiệp trung cấp THPT; (3) người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng THPT nhưng đã hoàn thành hết các môn văn hóa;
(4) người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
– Thí sinh không vi phạm pháp luật theo quy định và có đủ điều kiện sức khỏe mới được đăng ký học tập.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Khoa Luật tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
– Xét tuyển thí sinh có Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK);
– Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Số QĐ mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) | Ngày tháng năm ban hành Số QĐ mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) | Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1 | Ngành Luật | 7380101 | 1994/KH | 23/07/1986 | ĐHQGHN | 1976 | 2019 |
2 | Ngành Luật CLC (TT23)* | 7380101CLC | 917/ĐHQGHN | 19/03/2018 | 2018 | 2019 | |
3 | Ngành Luật Kinh doanh | 7380110 | 1994/KH | 23/07/1986 | 2003 | 2019 | |
4 | Ngành Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | 538/ĐHQGHN | 26/02/2019 | 2019 | 2019 |
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Stt | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Đại học | Luật | |||||||||||
1.1 | Đại học | 7380101 | Luật | 270 | 30 | C00 | A00 | D01, D03 | D78, D82 | ||||
1.2 | Đại học | 7380101CLC * | Luật chất lượng cao theo TT23 | 45 | 05 | A01 | D01 | D07 | D78 | ||||
2 | Đại học | 7380110 | Luật Kinh doanh | 150 | 20 | A00 | A01 | D01, D03 | D90, D91 | ||||
3 | Đại học | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | 45 | 05 | A00 | A01 | D01 | D78, D82 |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Xét tuyển thí sinh theo kết quả thi THPT năm 2020: Khoa Luật dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với xét tuyển thí sinh theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 như sau:
+ Ngành Luật: 17.0;
+ Ngành Luật CLC TT23: 17.0;
+ Ngành Luật Kinh doanh: 17.0;
+ Ngành Luật Thương mại quốc tế: 17.0.
*/ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nói trên được áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển thuộc các ngành tương ứng.
– Xét tuyển các phương thức khác: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuân thủ các quy định tương ứng với các hình thức xét tuyển tại mục 1.8 của Đề án này.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
(mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…)
1.6.1. Tên trường, mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển
Tên trường: Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHL
TT | Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Ghi chú | |
Thi THPT | Phương thức khác | |||||
1 | Luật | |||||
1.1 | Luật | 7380101 | 270 | 30 | ||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | 95 | Xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp | |||
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 45 | ||||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D01, 03 | D01: 85
D03: 05 |
||||
Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH | D78, 82 | D78: 35
D82: 05 |
||||
1.2 | Luật chất lượng cao theo TT23
(thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) |
7380101CLC
|
45 | 05 | Xét điểm theo ngành, điểm thi THPT tiếng Anh tối thiểu 4.0/10 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH | D78 | |||||
2 | Luật Kinh doanh | 7380110 | 150 | 20 | Xét điểm theo ngành | |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D01, 03 | |||||
Toán, Ngoại ngữ, KHTN | D90, 91 | |||||
3 | Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | 45 | 05 | Xét điểm theo ngành | |
Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | |||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | D01 | |||||
Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH | D78, 82 |
1.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…
– Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN (Khoa sẽ có thông báo cụ thể sau):
+ Thời gian xét tuyển các phương thức khác: trước 17h00 ngày 20/08/2020;
– Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Khoa sẽ thông báo cụ thể sau nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh.
– Lệ phí xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: 30.000đ/1 nguyện vọng
1.7. Các nội dung khác
1.8. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.9. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
Năm tuyển sinh 2018
Stt | Nhóm ngành | Chỉ tiêu Tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh |
Đại học | Đại học | Đại học | Đại học | ||
1. | Khối ngành III | 490 | 523 | 281 | 89% |
Tổng: | 490 | 523 | 281 | 89% |
1.13.2. Năm tuyển sinh 2019
Stt | Nhóm ngành | Chỉ tiêu Tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp | Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh |
Đại học | Đại học | Đại học | Đại học | ||
1. | Khối ngành III | 600 | 655 | 160 | 97.74% |
Tổng: | 600 | 655 | 160 | 97.74% |
Tài chính
– Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 45.089.000.000 đ/năm;
– Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 13.000.000 đ/sinh viên/năm.
2.1. Đối tượng tuyển sinh
– Người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT;
– Thí sinh đăng ký xét tuyển có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật theo quy định.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Khoa Luật tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng do Khoa tổ chức: thi 03 môn: Văn học, Lịch sử, Địa lý;
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT theo tổng điểm trung bình lớp 12 bậc THPT của 03 môn trong tổ hợp khối thi của hệ đào tạo chính quy tương ứng cùng năm;
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT theo tổ hợp các khối thi của hệ đào tạo chính quy trong năm tuyển sinh.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Stt |
Mã ngành
|
Tên ngành | Chỉ tiêu
(dự kiến) |
Số QĐ đào tạo VLVH | Ngày tháng năm ban hành QĐ | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ | Năm bắt đầu đào tạo |
1. | Luật | 50 | 1994/KH | 23/07/1986 | ĐHQGHN | 1986 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Theo quy định của ĐHQGHN và Khoa Luật.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…
2.7.1. Hồ sơ đăng ký dự thi
Mỗi thí sinh đăng ký dự thi nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi:
– 01 phiếu đăng ký dự thi hoặc phiếu đăng ký xét tuyển;
– 01 Quyết định cho phép đi học của thủ trưởng cơ quan đơn vị đối thí sinh là quân nhân, công an tại ngũ;
– 01 bản sao giấy khai sinh có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
– 01 bản sơ yếu lý lịch có xác nhận của thủ trưởng cơ quan, doanh nghiệp hoặc ủy ban nhân dân xã, phường;
– 01 bản sao giấy chứng nhận hợp pháp là đối tượng ưu tiên có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
– 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT (trung học chuyên nghiệp, trung học bổ túc, trung học nghề) có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; Hoặc 01 bản sao giấy giấy chứng nhận kết quả thi THPT của năm tuyển sinh tương ứng;
– 01 bản sao bằng tốt nghiệp đại học có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền (nếu có, để được xét miễn thi);
– 02 ảnh màu chụp kiểu chứng minh nhân dân cỡ 4×6 cm, mặt sau ảnh ghi rõ họ và tên, ngày, tháng, năm sinh của thí sinh và bỏ vào phong bì riêng, ngoài phong bì cũng ghi rõ nội dung trên;
– 03 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
Tất cả hồ sơ đăng ký dự thi đựng trong túi hồ sơ, ngoài bìa ghi đầy đủ thông tin.
2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký két tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ tại Khoa Luật – ĐHQGHN;
Địa chỉ: P109, nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
2.7.3. Thời gian nhận hồ sơ
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/02/2020 đến ngày 20/06/2020.
2.7.4. Thời gian thi tuyển
Khoa dự kiến thời gian thi tuyển và xét tuyển vào cuối tháng 06/2020. Thông tin chi tiết sẽ được Khoa thông báo cụ thể trên website của Khoa và thông báo tới thí sinh qua được bưu điện.
2.8. Chính sách ưu tiên
2.8.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng và chính sách ưu tiên theo khu vực
Khoa Luật thực hiện chính sách ưu tiên theo đối tượng, chính sách ưu tiên theo khu vực căn cứ vào Quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT hiện hành.
2.8.2. Điều kiện được xét miễn thi tuyển sinh
– Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
– Người đã dự thi và trúng tuyển hệ đại học chính quy hoặc hệ đại học vừa làm vừa học vào Khoa Luật – ĐHQGHN, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ.
Nhưng chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ và chưa quá 5 năm tính từ ngày dự thi đại học thì được xem xét nhận vào học tại Khoa Luật – ĐHQGHN;
– Người đã có bằng tốt nghiệp đại học ngành trong nhóm ngành hoặc cùng khối dự thi tuyển sinh với ngành đăng ký dự thi (Ngành Luật – Khối A, A1, C, D).
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển…
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển/thi tuyển khi nộp hồ sơ, mức phí cụ thể như sau:
– Lệ phí thi tuyển sinh (diện thi tuyển): 1.000.000 đ/1 thí sinh;
– Lệ phí xét tuyển sinh (diện xét tuyển): 500.000 đ/1 thí sinh.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí cụ thể theo Quyết định học phí từng năm.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)….
2.11.1. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ
– Thời gian bán hồ sơ từ ngày 20/02/2020 đến ngày 20/06/2020;
– Địa điểm bán hồ sơ: P103, nhà E1, Khoa Luật – ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
2.11.2. Thời gian, địa điểm học
– Thời gian học: 05 năm;
– Hình thức học: Học cả ngày thứ 7 và Chủ nhật;
– Địa điểm học: Nhà E1, Khoa Luật – ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Theo Thông báo cụ thể trên website của Khoa.
3.1. Đối tượng tuyển sinh
– Người đã tốt nghiệp đại học và đã được cấp bằng đại học của một ngành khác;
– Thí sinh đăng ký xét tuyển có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật theo quy định.
3.2. Phạm vi tuyển sinh
Khoa Luật tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Xét tuyển căn cứ vào bằng đại học và bảng điểm học tập bậc đại học ở ngành khác.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Stt | Mã ngành
|
Tên ngành | Chỉ tiêu chính quy (dự kiến) | Chỉ tiêu VLVH
(dự kiến) |
Số QĐ đào tạo VB2 | Ngày tháng năm ban hành QĐ | Cơ quan có TQ cho phép hoặc trường tự chủ QĐ | Năm bắt đầu đào tạo |
1. | 7380101 | Luật | 50 | 1994/KH | 23/07/1986 | ĐHQGHN | 1986 |
3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Theo quy định của ĐHQGHN và Khoa Luật.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
3.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…
3.7.1. Hồ sơ đăng ký dự thi
– 01 phiếu đăng ký xét tuyển;
– 01 Quyết định cho phép đi học của thủ trưởng cơ quan đơn vị đối thí sinh là quân nhân, công an tại ngũ;
– 01 bản sao giấy khai sinh có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
– 01 bản sao giấy chứng nhận hợp pháp là đối tượng ưu tiên có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
– 01 bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
– 02 ảnh màu chụp kiểu chứng minh nhân dân cỡ 4×6 cm, mặt sau ảnh ghi rõ họ và tên, ngày, tháng, năm sinh của thí sinh và bỏ vào phong bì riêng, ngoài phong bì cũng ghi rõ nội dung trên;
– 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
Tất cả hồ sơ đăng ký dự thi đựng trong túi hồ sơ, ngoài bìa ghi đầy đủ thông tin.
3.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký két tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ tại Khoa Luật – ĐHQGHN;
Địa chỉ: P109, nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
3.7.3. Thời gian nhận hồ sơ
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/02/2020 đến ngày 20/06/2020.
3.7.4. Thời gian xét tuyển
Khoa dự kiến thời gian xét tuyển vào cuối tháng 06/2020. Thông tin chi tiết sẽ được Khoa thông báo cụ thể trên website của Khoa và thông báo tới thí sinh qua đường bưu điện.
3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển…
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 100.000 đ/01 thí sinh.
3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí cụ thể theo Quyết định học phí từng năm.
3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)…
3.10.1. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ
– Thời gian bán hồ sơ từ ngày 20/02/2020 đến ngày 20/06/2020;
– Địa điểm bán hồ sơ: P103, nhà E1, Khoa Luật – ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
3.10.2. Thời gian, địa điểm học
– Thời gian học: 03 năm;
– Hình thức học: Học cả ngày thứ 7 và Chủ nhật;
– Địa điểm học: Hà Nội.
4.1. Đối tượng tuyển sinh
4.1.1. Đối tượng tuyển sinh ngành Luật
– Sinh viên thuộc chương trình đào tạo đại học chuẩn chính quy tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN, Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN;
– Sinh viên đang học chương trình chất lượng cao trình độ đại học theo Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT được đăng ký học chương trình đào tạo thứ hai tại Khoa Luật – ĐHQGHN.
4.1.2. Đối tượng tuyển sinh ngành Luật kinh doanh
– Sinh viên thuộc chương trình đào tạo đại học chuẩn chính quy tại Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN, Khoa Quốc tế – ĐHQGHN (sinh viên ngành Hệ thống thông tin quản lý, ngành Kinh doanh quốc tế và ngành Kế toán, phân tích và kiểm toán);
– Sinh viên đang học chương trình chất lượng cao trình độ đại học theo Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT được đăng ký học chương trình đào tạo thứ hai tại Khoa Luật – ĐHQGHN.
4.2. Phạm vi tuyển sinh
Sinh viên của ĐHQGHN, cụ thể: sinh viên hệ đại học chính quy thuộc chương trình đào tạo đại học chuẩn chính quy và chương trình chất lượng cao trình độ đại học theo Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Trường Đại học Ngoại ngữ, Trường Đại học Kinh tế và Khoa Quốc tế của ĐHQGHN.
4.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Khoa Luật tuyển sinh chương trình đào tạo thứ hai trình độ đại học theo phương thức xét tuyển.
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Stt | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu chính quy (dự kiến) | Chỉ tiêu VLVH (dự kiến) | Số QĐ đào tạo Chương trình đào tạo thứ 2 | Ngày tháng năm ban hành QĐ | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ QĐ | Năm bắt đầu đào tạo |
1. | Đại học | 7380101 | Luật | 70 | 1994/KH | 23/07/1986 | ĐHQGHN | ||
2. | Đại học | 7380110 | Luật kinh doanh | 30 | 1994/KH | 23/07/1986 |
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Đã học ít nhất hai học kỳ của chương trình đào tạo thứ nhất.
– Điểm trung bình chung tất cả các học phần tính từ đầu khóa học đến thời điểm đăng ký học chương trình đào tạo thứ hai đạt từ 2,00 trở lên;
– Sinh viên có đơn xin học chương trình đào tạo thứ hai và tự nguyện đóng kinh phí đào tạo theo quy định của Khoa Luật;
– Nguyên tắc: Xét tuyển sinh viên có điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu (điểm xét tuyển là điểm trung bình chung tất cả các học phần tính từ đầu khóa học đến thời điểm xét tuyển).
4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
4.6.1 Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
– Thời gian: sinh viên xem trong thông báo tuyển sinh đăng tải tại website http://www.law.vnu.edu.vn;
– Địa điểm: sinh viên xem trong thông báo tuyển sinh đăng tải tại website http://www.law.vnu.edu.vn.
4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển;
Hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp
– Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu);
– Bảng điểm đại học ngành 1 ghi rõ điểm trung bình chung tính đến hết học kỳ II, năm học 2019-2020;
– Bản sao Giấy khai sinh hợp lệ;
– 02 ảnh chân dung cỡ 3×4 chụp trong thời gian 6 tháng gần nhất, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh, lớp, Khoa, Trường ngành 1.
4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển…
Lệ phí hồ sơ và xét tuyển: 100.000đ/hồ sơ.
4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
– Học phí tính theo từng tín chỉ, mỗi tín chỉ tương ứng với một khoản tiền nhất định;
– Sinh viên nộp học phí vào đầu mỗi học kỳ, có thể làm đơn xin gia hạn nếu gặp khó khăn;
– Học phí tạm tính năm học 2019-2020: theo Quyết định học phí năm học 2019-2020.
4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Khoa sẽ thông báo cụ thể trên website: http//www.law.vnu.edu.vn.
4.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)….
– Thông báo tuyển sinh được đăng tải công khai trên website http://www.law.vnu.edu.vn;
– Sinh viên sẽ được hướng dẫn đăng ký môn học và nhận Thời khóa biểu tại buổi nhập học;
– Sinh viên xem chi tiết các khung chương trình đào tạo thứ hai tại website của Khoa Luật, ĐHQGHN;
– Thông tin liên hệ:
Phòng ĐT&CTHSSV, Khoa Luật, ĐHQGHN (P111 nhà E1, Khoa Luật);
Điện thoại: 0243.7549714, thông tin chi tiết và tải mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển trên Website: http://www.law.vnu.edu.vn.
Bài viết trên đã giúp mọi người biết chi tiết về quy trình tuyển sinh, những giáo viên giảng dạy và những ngành mà khoa luật đào tạo tại trường đại học quốc gia Hà Nội khoa luật. Hy vọng bài viết này sẽ đem đến thông tin hữu ích cho các bạn.