Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Sân khấu Điện ảnh:Tuyển sinh, học phí 2022(SKD)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại Học Sân khấu điện ảnh Hà Nội là một trường đứng top ngành năng khiếu tại miền bắc, được sinh viên theo học rất đông và môi trường học khá năng động. nhộn nhịp. Hãy cùng tìm hiểu về trường nhé!! 

Contents

1, GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI 

Trường Đại học sân khấu điện ảnh hà nội được biết đến như một nơi đào tạo ra những sinh viên xuất sắc, cùng là nơi mà một số nghệ sĩ Việt Nổi tiếng đã từng theo học.

  • Được thành lập năm 1980 Đại học Sân khấu Điện ảnh với những ngành về mảng sân khấu điện ảnh, hát kịch, truyền hình,… tạo được nhiều thu hút đối với giới trẻ có đam mê về nghệ thuật. Trải qua hơn 40 năm thành lập và phát triển, trường luôn tạo được nhiều tiếng vang lớn và liên tục dành về nhiều giấy khen, bằng khen. 
  • Có tiền thân bởi trường ca kịch dân tộc, thành lập từ 1959, sau năm 1980, trường được hội đồng quyết định sáp nhập trường trung cấp nghệ thuật sân khấu Việt nam và Điện ảnh việt nam thành trường Đại học sân khấu điện ảnh cho đến nay!
Đại học Sân khấu Điện ảnh
Đại học Sân khấu Điện ảnh

             Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI 

        Tên tiếng anh: Hanoi Academy of theatre and cinema 

        Mã trường: SKD 

        Loại trường: Trường công lập 

        Hệ đào tạo: Đào tạo ngắn hạn, Đại học, liên thông, văn bằng 2 

        Địa chỉ: Khu VHNT Mai Dịch, Mai Dịch, Cầu giấy, Hà Nội

        SDT:  02437643397

        Email: webadmin@skda.edu.vn

        Website: http://skda.edu.vn/

        Facebook: https://www.facebook.com/daihocsankhaudienanhhanoi/

2, THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI 2021

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI 2021 TẠI BẢNG DƯỚI ĐÂY CÁC BẠN CHÚ Ý NHÉ

THÔNG TIN CHUNG

  1. Thời gian tuyển sinh

Đại học Sân khấu Điện ảnh tuyển sinh theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đại học Sân khấu Điện ảnh
Xét tuyển theo quy tắc của Bộ giáo dục
  • thi tuyển vào ngày 24 tháng 8 đến mùng 1 tháng 9 năm 2020
  • hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
  • túi đựng hồ sơ mẫu hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của nhà trường 
  • Ảnh 4 x 64 và 2 phong bì ghi sẵn địa chỉ người nhận tên người nhận để nhận thông tin tuyển sinh 
  • giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu thuộc diện ưu tiên
  •  học bạ trung học phổ thông bản sao có công chứng 
  • bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông bản sao có công chứng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời bản chính
  •  trường sẽ nhận hồ sơ đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2020 
  1. Hồ sơ xét tuyển
  • trường tuyển những sinh viên đã tốt nghiệp Trung học phổ thông
  •  thí sinh tốt nghiệp trung cấp có giấy chứng nhận đã hoàn thành các môn văn hóa của bậc trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  •  thí sinh có đủ sức khỏe để tham gia đào tạo tại trường 
  • Nếu với những thí sinh khuyết tật, dị tật,  thương tật bẩm sinh có giấy chứng nhận của các cơ quan chức năng có thẩm quyền thì nộp giấy chứng nhận ưu tiên để trường xem xét hỗ trợ cho sinh viên học đúng Khoa đúng chuyên ngành phù hợp với tình trạng sức khỏe
  • những ngành đặc thù Ví dụ như diễn viên, biên đạo,đạo diễn, thiết kế mỹ thuật điện ảnh, nghệ thuật hóa trang phải đáp ứng một số yêu cầu như sau:
  • độ tuổi nhập học từ 17 đến 23 tuổi 
  • chiều cao đối với nam không dưới 1m65, nữ không dưới 1m55 
  • Không khuyết tật, cân đối, không nói ngọng, nói lắp, có chất giọng tốt 
  • Với biên đạo, huấn luyện múa: Thí sinh buộc phải tốt nghiệp TC or CĐ  trước khi tham gia tuyển sinh 
  1. Đối tượng tuyển sinh

Tuyển sinh với những đối tượng riêng 

  1. Phạm vi tuyển sinh

Đại học Sân khấu Điện ảnh tuyển sinh trên cả nước

  1. Phương thức tuyển sinh

5.1   Phương thức xét tuyển

Xét tuyển dựa trên kết quả 1 trong 2 môn văn hoặc toán và kết quả thi môn năng khiếu 

5.2   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

5.3   Chính sách ưu tiên

sinh viên trúng tuyển ngành Biên đạo múa, Huấn luyện múa, diễn viên kịch được giảm tối đa 70% mức học phí. 

Những thí sinh thuộc diện sinh viên tuyển thẳng theo quy chế thi được miễn thi vòng sơ loại và bắt đầu vòng chung tuyển. 

Thí sinh thuộc diện ưu tiên khu vực hay đối tượng, sẽ có mức điểm chênh lệch theo quy chế tuyển sinh hệ chính quy của BỘ như các năm trước đó. 

6   Học Phí

học phí cho chương trình năng khiếu từ 5.200.000 (có dao động) 

2, CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI

Đại học Sân khấu Điện ảnh
Trường có rất nhiều chuyên ngành khác nhau
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo kết quả thi THPT Xét theo phương thức khác
Biên kịch điện ảnh, truyền hình 7210233 S00 0 44
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235 S00 0 35
Quay phim 7210236 S00 0 35
Nhiếp ảnh 7210301 S00 0 60
Đạo diễn sân khấu 7210227 S00 0 30
Diễn viên sân khấu kịch hát 7210226 S00 0 40
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh 7210406 S00 0 82
Biên đạo múa 7210243 S00 0 45
Huấn luyện múa 7210244 S00 0 10
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 7210234 S00 0 36
Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 S01 0 40

3. ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI CÁC NĂM

Chuyên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Điểm chuyên môn Tổng điểm
Đạo diễn điện ảnh 17 16,75 11 17,60
Đạo diễn truyền hình 13.5 15,75 9,50 15,50
Quay phim điện ảnh 15.5 14 13 18,50
Quay phim truyền hình 14.5 14 12 17,30
Biên kịch điện ảnh 16.5 16,25 12 18,60
Biên kịch truyền hình 15      
Lý luận phê bình điện ảnh – truyền hình 19      
Nhiếp ảnh nghệ thuật 17 17,50 11 16,50
Nhiếp ảnh báo chí 16 15 10,50 16,60
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện   15,50 10 15,70
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu 14 13,25 12 17,50
Đạo diễn sự kiện lễ hội 10.5   12,50 18
Biên kịch sân khấu        
Công nghệ dựng phim 10.5 13 10 15
Âm thanh điện ảnh truyền hình   14,40    
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 14 14,50 13,50 18,90
Lý luận và phê bình sân khấu        
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình 15.5      
Thiết kế trang phục nghệ thuật 14 16 12,50 18,90
Thiết kế đồ họa kỹ xảo 15.5 17,25 14 19,50
Biên đạo múa 19 17,50 14 19
Biên đạo múa đại chúng 13.5 16,50 11,50 17,60
Huấn luyện múa 19.5 17,50 14 20,20
Diễn viên chèo 16 15,75 10 16,10
Diễn viên cải lương 13.5 15,25 12,50 18,80
Diễn viên rối 17.5      
Biên tập truyền hình   14,50 12 18,70
Thiết kế mỹ thuật sân khấu   21    
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh   17,25 12 19
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình   19 14 20,90
Nghệ thuật hóa trang   15 13,50 18,60
Nhạc công KHDT   14    

Xem thêm:

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x