Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương tuyển sinh 2021
Trường Đại Học sư phạm nghệ thuật trung ương tại Hà Nội là 1 trong những chi nhánh đào...
Xem thêmTrường Đại học Sao Đỏ có một điều đặc biệt so với các trường đại học khác. Đó là sự kế thừa quá trình phát triển của hai trường đại học Trường công nhân Cơ khí Chí Linh và trường Công nhân cơ điện mỏ. Qua nhiều năm xây dựng, phấn đấu và phát triển, đại học Sao Đỏ đã không ngừng phát triển trở thành một trong những trường đại học đi đầu trong chương trình hợp tác quốc tế.
Contents
Tên trường: Đại học Sao Đỏ
Tên tiếng anh: Sao Do University
Mã trường: SDU
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng, Đại học, Sau đại học, Liên thông quốc tế và hệ liên thông
Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
SĐT: 0220 3882 269
Email: info@saodo.edu.vn
Website: http://saodo.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
Thời gian tuyển sinh dựa trên sự phân chia phương thức tuyển sinh:
Theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo, trường sẽ thực hiện tuyển sinh đợt 1 và có một đợt bổ sung từ 28/09/2020 đến 15/12/2020
Hồ sơ xét tuyển của trường đại học Sao Đỏ gồm những giấy tờ sau:
Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương có đủ sức khoẻ theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường đại học Sao Đỏ tuyển sinh trên phạm vi cả nước
Có 2 phương thức tuyển sinh:
Dựa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Học phí của trường sẽ được thu theo các ngành:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa, Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Q. Trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa, Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
CNKT cơ khí | 7510201 | Toán Lý Hóa, Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
CNKT ô tô | 7510205 | Toán Lý Hóa, Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | Toán Lý Hóa, Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Toán Lý Hóa, Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
CNTT | 7480201 | Toán Lý Hóa, Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
CNKT điện tử, viễn thông | 7510302 | Toán Lý Hóa, Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán Lý Hóa, Toán Địa lý GDCD , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | Toán Lý Hóa, Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh , Văn, GDCD, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Địa Anh , Văn, GDCD, Tiếng Anh , Ngữ văn, GDCD, tiếng Trung |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 7310630 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
ành học | Năm 2020 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | |
CNKT cơ khí | 16 | 18 | 20 |
CNKT ô tô | 16 | 18 | 20 |
CNKT điện, điện tử | 16 | 18 | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 16 | 18 | 20 |
CNKT điện tử – viễn thông | 15,5 | ||
CNTT | 16 | 18 | 20 |
Q. Trị kinh doanh | 15,5 | 18 | 20 |
Kế toán | 15,5 | 18 | 20 |
Công nghệ dệt, may | 15,5 | 18 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 20 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 15 | 18 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 | 20 |
CNKT điện tử | 18 | 20 |
Xem thêm: