Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội: Tuyển sinh, học phí 2022
Contents A. GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI Đại học Văn hóa Nghệ thuật...
Xem thêmĐại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
Contents
1. thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. khuôn khổ tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2021.
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực bởi vì Đại học giang sơn thị trấn biển Chí Minh năm 2021.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, tổ quốc và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và huấn luyện.
– Phương thức 5: Xét tuyển theo đề tuyển sinh riêng. Cụ thể:
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT QG
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
– Đối với các ngành khác: báo cáo sau khi có kết quả thi THPT QG 2021.
– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
– Đối với các ngành tập huấn cô giáo (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
– Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất):
– Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.
– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
c. Đối với phương thức xét tuyển kết quả bình chọn năng lực Đại học tổ quốc thành phố biển Chí Minh – ĐHQG TP.HCM (chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học).
d. Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng
nguyên lý chung: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành không giống nhau, theo trật tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo trật tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho tới đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ hoài vọng 1 cho tới hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 ước muốn sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét tới điểm trung bình niên học lớp 12.
4.3. chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học tổn phí
Mức học tổn phí của trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:
– Ngành huấn luyện thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành huấn luyện chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 298 | 128 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C20; D66; C19 | 47 | 20 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 111 | 48 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01 | 69 | 30 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; A02 | 70 | 30 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; D07; B00 | 62 | 26 |
Sư phạm sinh học | 7140213 | B00; D08 | 71 | 30 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C14; D66 | 105 | 45 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19 | 49 | 21 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; D15 | 44 | 19 |
Giáo dục măng non | 7140201 | M00; M09 | 148 | 63 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 43 | 18 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; A02; B00; D90 | 86 | 37 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00; D78; C19; C20 | 84 | 36 |
Giáo dục Công dân | 7140204 | C00; C20; D66; C19 | 44 | 19 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | A00; A02; D01 | 88 | 38 |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00; A02; B00; D90 | 70 | 30 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T02; T03; T05 | 84 | 36 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B00; D08; A00 | 30 | 30 |
Hóa học
Gồm các chuyên ngành: |
7440112 | A00; D07; B00 | 20 | 30 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) | 7440112CLC | A00; D07; B00 | 20 | 0 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01 | 130 | 110 |
Công nghệ thông báo (chất lượng cao) | 7480201CLC | A00; A01 | 30 | 0 |
văn chương | 7229030 | C00; D15; C14; D66 | 35 | 35 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | C00; C19; D14 | 35 | 35 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | C00; D15 | 50 | 50 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | C00; D15; D14 | 75 | 75 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) | 7310630CLC | C00; D15; D14 | 30 | 0 |
Văn hoá học | 7229040 | C00; D15; C14; D66 | 35 | 35 |
Tâm lý học | 7310401 | C00; D01; B00 | 35 | 35 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) | 7310401CLC | C00; D01; B00 | 30 | 0 |
công tác xã hội | 7760101 | C00; D01 | 35 | 35 |
Báo chí | 7320101 | C00; D15; C14; D66 | 50 | 50 |
Báo chí (Chất lượng cao) | 7320101CLC | C00; D15; C14; D66 | 30 | 0 |
Quản lý khoáng sản và môi trường | 7850101 | B00; D08; A00 | 35 | 35 |
Xem thêm bài viết: Tuyển sinh Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Xét theo KQ thi THPT | |||
Giáo dục Tiểu học | 17.75 | 18 | 21,5 |
Giáo dục công dân | – | 18 | 18,5 |
Giáo dục Chính trị | 19.00 | 18 | 18,5 |
Sư phạm Toán học | 19.50 | 19 | 20,5 |
Sư phạm Tin học | 21.00 | 19,40 | 18,5 |
Sư phạm Vật lý | 17.00 | 18 | 18,5 |
Sư phạm Hoá học | 18.50 | 18,05 | 18,5 |
Sư phạm sinh học | 17.00 | 18,30 | 18,5 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.00 | 19,50 | 21 |
Sư phạm Lịch sử | 17.00 | 18 | 18,5 |
Sư phạm Địa lý | 17.50 | 18 | 18,5 |
Giáo dục măng non | 19.25 | 18,35 | 19,25 |
Sư phạm Âm nhạc | 20.65 | 23,55 | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | – | 18,05 | 18,5 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | – | 18 | 18,5 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | – | 18,15 | 18,5 |
Công nghệ sinh học | 15.00 | 15,20 | 15 |
Vật lý học | 21.50 | 17 | |
Hóa học | 15.00 | 15 | 15 |
Hóa học (Chất lượng cao) | 15.70 | 15,50 | 15,25 |
Khoa học môi trường | 21.50 | 18,45 | |
Toán phần mềm | 21.00 | 18,50 | |
Công nghệ thông tin | 15.00 | 15,05 | 15 |
Công nghệ thông báo (Chất lượng cao) | 15.10 | 15,10 | 15,25 |
văn chương | 15.00 | 15 | 15 |
Lịch sử | 15.25 | 15,75 | 15 |
Địa lý học | 15.00 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15.00 | 18 | 16,5 |
Việt Nam học (Chất lượng cao) | 15.05 | 15 | 16,75 |
Văn hoá học | 15.25 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15.00 | 15 | 15,5 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15.40 | 15,25 | 15,75 |
công việc xã hội | 15.00 | 15 | 15 |
Báo chí | 17.00 | 20 | 21 |
Báo chí (Chất lượng cao) | 15.00 | 20,15 | 21,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.05 | 16,05 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 21.05 | 18,45 | 15,25 |
Công nghệ thông tin (đặc thù) | 22.25 | 16,55 | 15 |
Sư phạm Công nghệ | 18,5 | ||
Giáo dục Thể chất | 18,5 |