Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mới nhất 2022 (SP2)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Sư phạm Hà Nội 2

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2
  • Mã trường: SP2
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc yên, tỉnh Vĩnh Phúc
  • SĐT: 0211.3863.416
  • Email: dhsphn2@hpu2.edu.vn
  • Website: http://www.hpu2.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/DHSPHN2

B. thông tin TUYỂN SINH Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 NĂM 2022

Năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

– Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia dự tuyển được luật pháp tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học (ĐH); tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.

– Thí sinh là người nước ngoài có hoài vọng học (áp dụng trong xét tuyển thẳng).

2. phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

3.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

a) Điều kiện xét tuyển:

– Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):

+ Đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào năm 2022 theo điều khoản của Bộ Giáo dục và đào tạo.

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành huấn luyện thầy giáo không đòi hỏi về học lực giỏi.

+ Không tuyển những thí sinh bị quái gở, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các đòi hỏi về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).

– Đối với nhóm ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số môn chính) + điểm khu vực ưu tiên (không nhân hệ số) + điểm đối tượng ưu tiên nếu có (không nhân hệ số) đạt từ 15.0 điểm trở lên. Trường có thể sẽ điều chỉnh và công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với các ngành ngoài sư phạm sau khi Bộ Giáo dục và tập huấn công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) trong kỳ thi thi tốt nghiệp THPT theo điểm b, khoản 1, Điều 35 của Văn bạn dạng thống nhất số 02/VBHN-BGDĐT ngày 04/5/2021 của Bộ Giáo dục và đào tạo, điểm môn thi Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc trong tổ hợp môn xét tuyển được tính theo bảng quy đổi sau đây:

Bảng quy điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10

STT Tiếng Anh Tiếng Trung Quốc Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế tiếng Anh, tiếng Trung Quốc theo thang điểm 10
IELTS TOEFL iBT HSK, TOCFL
1 5,5 65-78 8,50
2 6,0 79-87 9,00
3 6.5 88-95 level 3 9,25
4 7,0 96-101 level 4 9,50
5 7,5 102-109 level 5 9,75
6 8,0-9,0 110-120 màn chơi 6 10,00

3.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT

a) Điều kiện xét tuyển

 Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên) trừ ngành Giáo dục thể chất:

IFrame

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên;

Trong đó điểm môn học lớp 12: = (điểm học kỳ 1 + điểm học kỳ 2)

+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Đối với ngành Giáo dục Thể chất:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Không tuyển những thí sinh bị quái đản, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không doanh nghiệp sơ tuyển, thí sinh không đủ các đòi hỏi về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).

+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên;

+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ đất nước và quốc tế hoặc giải quán quân nước nhà và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu bởi vì trường công ty đạt loại xuất dung nhan (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

IFrame

– Đối với các ngành ngoài sư phạm

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình cộng của từng môn học trong tổ hợp các môn sử dụng để xét tuyển không bé dại hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.

– Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số ước vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, hoài vọng 1 là ước muốn cao nhất).

bphương pháp xét tuyển

Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy tới 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn chính làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

c) Tiêu chí xét tuyển

Lấy điểm học tập học kỳ 1, học kỳ 2 của lớp 12.

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cộng của các môn trong tổ hợp xét tuyển (môn chính nhân hệ số 2) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành + điểm theo chế độ ưu tiên.

IFrame

d) Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2022

ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + (ĐTB Môn chính x 2)] + ĐƯT (nếu có)

ĐTB Môn 1 hoặc Môn 2 hoặc Môn 3 = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2

ĐTB Môn chính = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2

ĐƯT = [(ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực)*4]/3 + Điểm chế độ ưu tiên (nếu có).

trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên; HK: Học kỳ; Môn chính (nhân hệ số 2).

e) thời gian đăng ký xét tuyển và báo cáo kết quả xét tuyển (dự kiến):

+ Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 tới hết ngày 02/07/2022.

báo cáo kết quả: trước ngày18/07/2022 trên tuyensinh.hpu2.edu.vn.

f) Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/ 01 ước muốn.

ghình thức đăng ký xét tuyển:

– Thí sinh đăng ký tại trang: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn. Thí sinh cần điền hoàn toản các thông báo trên trang đăng ký online.

– Thí sinh nộp tiền lệ phí xét tuyển theo nội dung sau:

+ Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2.

+ Số tài khoản: 42610000276664ngân hàng TMCP Đầu bốn và phát hành Việt Nam chi nhánh Phúc im – Vĩnh Phúc.

IFrame

+ Nội dung nộp lệ tổn phí bắt buộc ghi như sau:
[Họ tên thí sinh] – [Số căn cước công dân của thí sinh] – [LPXTDH2022]

Ví dụ: Nguyen Thi Anh-120000001231-LPXTDH2022

giấy tờ đăng ký xét tuyển gồm có:

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (in ra sau khi đăng ký trực tuyến thắng lợi trên trang tuyển sinh của Trường ĐHSP Hà Nội 2).

 bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ cả 3 năm học).

 phiên bản sao công chứng các loại giấy tờ ưu tiên (nếu có).

– 01 bạn dạng sao chụp (photocopy) Chứng minh quần chúng. # hoặc Căn cước công dân.

giấy tờ đăng ký xét tuyển (bản cứng) sau khi đăng ký online thắng lợi gửi chuyển phát nhanh về Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 theo địa chỉ: Phòng đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc imtỉnh giấc Vĩnh Phúc hoặc nộp trực tiếp tại Phòng tập huấn.

3.4. cấu kết thi tuyển và xét tuyển dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) áp dụng đối với ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất:

a) Điều kiện xét tuyển

Ngoài các điều kiện theo pháp luật xét tuyển theo dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đối với ngành Giáo dục măng non và ngành Giáo dục Thể chất, thí sinh cần thỏa mãn điều kiện:

+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 2 môn văn hóa thì tổng điểm các môn văn hóa + [(điểm khu vực ưu tiên + điểm đối tượng ưu tiên) x 2/3] (làm tròn tới 2 chữ số thập phân) ≥ 2/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của Trường ĐHSP Hà Nội 2.

+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 1 môn văn hóa thì điểm môn văn hóa + [(điểm khu vực ưu tiên + điểm đối tượng ưu tiên) x 1/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 1/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.

b) Môn thi năng khiếu:

– Môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non:

+ Năng khiếu 1 (mã môn: NK1) thi nhì nội dung: Kể chuyện, Hát.

+ Năng khiếu 2 (mã môn: NK2) thi một nội dung: Kể chuyện.

+ Năng khiếu 3 (mã môn: NK3) thi một nội dung: Hát.

công nhận kết quả thi môn năng khiếu của các trường tổ chức thi năm 2022 để xét tuyển: Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP – ĐH Thái Nguyên, Trường ĐHSP TP.HCM, Trường ĐHSP – ĐH Đà Nẵng, Trường ĐHSP – ĐH Huế.IFrame

– Môn năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất:

+ Nằm ngửa gập bụng.

+ Tại chỗ bật cao thu gối.

công nhận kết quả thi môn Năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất của các trường công ty thi năm 2022 để xét tuyển; chi tiết như sau:

  1. Trường ĐHSP Hà Nội
  2. Trường ĐHSP TDTT Hà Nội
  3. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh
  4. Trường ĐHSP – ĐH Thái Nguyên
  5. Trường ĐH Hùng Vương
  6. Trường ĐH Tây Bắc
  7. Trường ĐH Hồng Đức
  8. Trường ĐH Vinh
    1. Trường ĐHSP- ĐH Huế
  9. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng
  10. Trường ĐHSP- ĐH Đà Nẵng
12. Trường ĐH Quy Nhơn

13. Trường ĐHSP TP.HCM

14. Trường ĐHSP TDTT TP.HCM

15. Trường ĐH TDTT TP.HCM

16. Trường ĐH Cần Thơ

17. Trường ĐH Đồng Tháp

b) thời kì đăng ký dự thi, tổ chức thi và báo cáo kết quả thi (dự kiến):

+ Nộp giấy tờ từ ngày 02/05/2022 tới hết ngày 02/07/2022.

công ty thi:

Làm thủ tục dự thi: ngày 08/7/2022.

Thi các môn năng khiếu: ngày 08, 09/7/2022.

báo cáo kết quả thi môn năng khiếu: trước ngày18/07/2022 trên trang tuyensinh.hpu2.edu.vn.

c) Lệ phí tổn xét tuyển: 300.000đ/ 01 giấy tờ.

dhình thức đăng ký dự thi:IFrame

– Thí sinh đăng ký tại trang: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn. Thí sinh cần điền toàn vẹn các thông báo trên trang đăng ký online.

– Thí sinh nộp tiền lệ tổn phí xét tuyển theo nội dung sau:

+ Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2.

+ Số tài khoản: 42610000276664ngân hàng TMCP Đầu tứ và phát hành Việt Nam chi nhánh Phúc im – Vĩnh Phúc.

+ Nội dung nộp lệ tổn phí bắt buộc ghi như sau:
[Họ tên thí sinh] – [Số căn cước công dân của thí sinh] – [LPTNK2022]

Ví dụ: Nguyen Thi Anh – 120000001231 – LPTNK2022

Trong trường hợp dịch Covid-19 cốt truyện phức hợp, Nhà trường sẽ công ty thi các môn năng khiếu theo hình thức online và chỉ dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo. Thí sinh thường xuyên theo dõi trang http:// tuyensinh.hpu2.edu.vn để cập nhật thông báo.

3.5. Xét tuyển sử dụng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. biển Chí Minh năm 2022

a) Điều kiện xét tuyển

– Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

IFrame

+ Không tuyển những thí sinh bị quái dị, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).

– Đối với nhóm ngành ngoài sư phạm: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

b) Cách tính điểm xét tuyển năm 2022

– Điểm thi bình chọn năng lực được quy về thang điểm 10.

– Điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = điểm bài thi bình chọn năng lực + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

c) thời kì đăng ký xét tuyển và thông báo trúng tuyển:

+ Nộp giấy tờ từ ngày 01/06/2022 tới hết ngày 02/07/2022.

lên tiếng kết quả: trước ngày18/07/2022 trên tuyensinh.hpu2.edu.vn.

3.6. Thi tuyển sinh theo đề án riêng của Trường ĐHSP Hà Nội 2

Nhà trường sẽ ban hành đề án riêng và sẽ công bố sau

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:

IFrame

* Ghi chú:

Chỉ tiêu xét theo phương thức khác được phân chia như sau:

– Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển: 05%

– Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT: 30%.

– Xét kết quả bài thi bình chọn trình độ năng lực:30%

– Thi tuyển sinh theo đề án riêng của Trường ĐHSP Hà Nội 2: 35%

Căn cứ tình hình thực tại, Nhà trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu giữa các phương thức xét tuyển.

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2

I. thông tin thông thường

1. thời kì tuyển sinh

  • Theo luật pháp của Bộ Giáo dục và tập huấn. Trường sẽ lên tiếng sau.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Công dân Việt Nam đủ điều kiện nhập cuộc dự tuyển được lao lý tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.
  • Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học (áp dụng trong xét tuyển thẳng).

3. khuôn khổ tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển dùng kết quả học tập ở cấp THPT.
  • liên hiệp thi tuyển và xét tuyển (áp dụng đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục Thể chất).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

– Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT

– Riêng nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):

+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Thí sinh dùng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo cô giáo không yêu cầu về học lực giỏi.

+ Không tuyển những thí sinh bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).

– Thí sinh dùng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo cô giáo (trừ ngành Giáo dục Thể chất) phải có:

+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình  cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên;

+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Thí sinh dùng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục Thể chất phải có:

+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên;

+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; đối với các đối tượng là vận khích lệ cấp 1, kiện tướng, vận khích lệ đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ đất nước và quốc tế hoặc giải vô địch nước nhà và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường đơn vị đạt loại xuất sắc đẹp (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình  cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

4.2. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem cụ thể tại đây.

6. Học phí

Dự kiến học phí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2  năm 2023 sẽ tăng 10% theo quy định của Nhà nước. Mức tăng tương đương 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ cho một năm học.

Học phí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022

Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Có thế thấy đơn gái học phí của các ngành thuộc hệ thống đào tạo sư phạm đã được nhà nước miễn hoàn toàn học phí. Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm năm 2022, học phí của những ngành ngày vẫn giữ nguyên vì tình hình kinh tế đang lũng đoạn trước dịch bệnh.

Học phí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

Năm 2021, đối với sinh viên theo học các ngành đào tạo thuộc hệ thống đào tạo sư phạm sẽ được miễn phí hoàn toàn học phí.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

  • Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học xã hội: Học phí là 9.800.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.
  • Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học tự nhiên: Học phí là 11.700.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

Học phí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020

Năm học 2020 – 2021, HPU2 dự kiến áp dụng mức học phí cố định như sau:

  • Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học xã hội: Học phí là 9.800.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.
  • Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học tự nhiên: Học phí là 11.700.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

Học phí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019

Năm học 2019 – 2020, HPU2 dự kiến áp dụng mức học phí cố định như sau:

  • Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học xã hội: Học phí là 8.900.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.
  • Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học tự nhiên: Học phí là 10.600.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

II. Các ngành tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Chỉ tiêu
Tổ hợp môn Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
Các ngành tập huấn sư phạm (đào tạo giáo viên)
Sư phạm Công nghệ 7140246 Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, sinh học

Toán, sinh vật học, Tiếng Anh

Toán, Khoa học thiên nhiên, Tiếng Anh

144 96
Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

115 76
Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

118 78
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

50 34
Sư phạm Vật lý 7140211 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán, Vật lí, Địa lí

132 88
Sư phạm Hóa học 7140212 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, sinh học

Toán, Hóa học, Địa lí

173 116
Sư phạm sinh học 7140213 Toán, Hóa học, sinh học

Toán, sinh học, Tiếng Anh

Toán, sinh vật học, Địa lí

Toán, sinh học, Ngữ văn

124 83
Sư phạm Tin học 7140210 Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

126 84
Sư phạm Lịch sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

167 112
Giáo dục Tiểu học 7140202 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Địa lí

133 89
Giáo dục mầm non 7140201 Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3

Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu K1

152 102
Giáo dục Thể chất 7140206 Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6

Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6

Toán, sinh học, Năng khiếu 4

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4

148 99
Giáo dục Công dân 7140204 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

171 114
Giáo dục Quốc phòng và an toàn 7140208 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

201 134
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
Việt Nam học 7310630 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

373 249
ngôn ngữ Anh 7220201 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

54 36
ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

44 30
Công nghệ thông báo 7480201 Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

217 145

Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Công Nghệ – ĐH Quốc Gia Hà Nội mới nhất 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Sư phạm Hà Nội 2 các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2019 – 2020

Ngành Năm 2019 Năm 2020
Kết quả THPT QG Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Giáo dục mầm non 26 32 25 32
Giáo dục Tiểu học 17,50 32 31 32
Giáo dục Công dân 24 32 25 32
Giáo dục Thể chất 26 28 25 32
Sư phạm Toán học 25 32 25 32
Sư phạm Tin học 24 35 25 32
Sư phạm Vật lý 24 32 25 32
Sư phạm Hoá học 24 32 25 32
Sư phạm sinh vật học 24 32 32
Sư phạm Ngữ văn 25 32 25 32
Sư phạm Lịch sử 24 32 25 32
Sư phạm Tiếng Anh 24 32 25 32
Sư phạm Công nghệ 24 34 25 32
Sư phạm Khoa học thiên nhiên 24 32
ngôn ngữ Anh 22 26 20 26
tiếng nói Trung Quốc 23 26 26 26
văn chương 20 26
Việt Nam học 20 26 20 26
thông báo – thư viện 20 26 20 26
Công nghệ thông báo 20 26 20 26
Giáo dục Quốc phòng và bình yên 25 32

Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40.

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x