Tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021
Trường Đại Học Sư phạm Hà nội không còn ai là không nghe qua, Mức độ phủ sóng thông...
Xem thêmTrường Đại Học sư phạm nghệ thuật trung ương tại Hà Nội là 1 trong những chi nhánh đào tạo nghệ thuật nằm hàng đầu miền bắc. Cùng tìm hiểu về trường này nhé.
Contents
Trường Đại học sư phạm nghệ thuật Trung Ương được coi là cơ sở hàng đầu rèn dũa để tạo nên nguồn nhân lực theo ngành nghệ thuật chất lượng cao. Sinh viên tốt nghiệp với trình độ Đại học, nghiên cứu sinh, Sau ĐH,… và tạo ra được một thị trường Việc làm vô cùng ổn định
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương có cơ sở vật chất hiện đại cùng đội ngũ giáo viên ưu tú, mỗi năm không ngừng tăng tiến, cải tạo, tu bổ cơ sở vật chất, cũng như luôn hỗ trợ giảng viên nâng cao trình độ hơn, để bồi dưỡng sinh viên.
Tên trường: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
Tên tiếng anh: National University Of Art Education (NUAE)
Mã trường: GNT
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Liên thông, sau đại học, đại học
Địa chỉ: 18, ngõ 55, trần phú, Hà Đông, Hà Nội
SDT: 02438544468
Email: spnttw@spnttw.edu.vn
Website: http://www.spnttw.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
THÔNG TIN CHUNG
Trường bắt đầu nhận hồ sơ từ đầu tháng 3 đến hết ngày 17 tháng 8 năm 2020.:
Hồ sơ được nhà trường cập nhật mỗi năm và chia sẻ công khai trên website nhà trường. Thí sinh có thể nộp trực tiếp, gửi chuyển phát nhanh hoặc đăng ký trực tuyến tại link đó.
Tuyển sinh với thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Tuyển sinh trên toàn quốc
Trường tuyển sinh dựa vào kết quả của 2 môn văn hóa và 1 môn năng khiếu, thí sinh có thể chọn các phương thức xét tuyển như sau:
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
5.3 Chính sách ưu tiên Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
6 Học Phí Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Sư phạm Âm nhạc/ Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non | 7140221 | N00 | 60 | 140 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 18 | 42 |
Piano | 7210208 | N00 | 09 | 21 |
Sư phạm Mỹ thuật/ Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | 7140222 | H00 | 60 | 140 |
Thiết kế thời trang | 7210401 | H00 | 36 | 84 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00 | 54 | 126 |
Hội họa | 7210103 | H00 | 06 | 14 |
Công nghệ may | 7540204 | H00, D01, A00 | 30 | 70 |
Quản lý văn hóa/ Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du lịch | 7229042 | C00, N00, H00, R00 | 36 | 84 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C03, C04, D | – | 80 |
Du lịch | 7810101 | C00, C03, C04, D | – | 80 |
Diễn viên kịch – điện ảnh | 7210234 | S00 | 12 | 28 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Đối với các khối thi năng khiếu | Các tổ hợp môn khác | |||
SP Âm nhạc | 29 | 27 | 30 | |
SP Âm nhạc Mầm non | 27.5 | 27 | 30 | |
SP Mỹ thuật | 28 | 27 | 29 | |
SP Mỹ thuật Mầm non | 28 | 27 | ||
Quản lý văn hóa | 25(N00, H00, R00) 15(C00) | 27 (N00, H00, R00) 17 (C00) | N00: 28 R00: 23 H00: 28 | 17 |
Thiết kế Thời trang | 25 | 29 | 29 | |
Công nghệ may | 25(H00) 15(A00, D01) | 27 (H00) 17 (A00, D01) | 28 | 17 |
Thiết kế Đồ họa | 32 | 31 | 35 | |
Hội họa | 28 | 27 | 29 | |
Thanh nhạc | 31 | 36 | 38 (Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0) | |
Piano | 32 | 34.5 | 36 (Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0) | |
Diễn viên kịch – điện ảnh | 20 | 27 | 25 | |
Công tác xã hội | 17 | |||
Du lịch | 17 |
Xem thêm: