Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (DTM)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM

Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM
  • Tên trường: Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
  • Mã trường: DTM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp – Cao đẳng – Đại học – Liên thông – đương chức – Văn bằng 2 – liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
  • SĐT: 08.3844.3006
  • Email: bts@hcmunre.edu.vn
  • Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm

B. thông tin TUYỂN SINH NĂM 2022

Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM trân trọng gửi đến các bạn học sinh THPT thông báo Tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, cụ thể:

1. Xét tuyển 18 ngành

2. Có 04 phương thức xét tuyển gồm:

– PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022;

– PT2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc THPT từ năm 2017-2022;

– PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi bình chọn năng lực của ĐHQG TPHCM

– PT4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT

Phương án tuyển sinh Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM
Phương án tuyển sinh Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM

II. Các ngành tuyển sinh

NGÀNH XÉT TUYỂN MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Quản trị kinh doanh

– CN Quản trị kinh doanh bất động sản

– CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101 A00, A01
B00, D01
Địa chất học

– CN Địa chất môi trường

– CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn

7440201 A00, A01
A02, B00
Khí tượng và khí hậu học 7440221 A00, A01
B00, D01
Thủy văn học

– CN Thủy văn

– CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai

7440224 A00, A01
B00, D01
chuyển đổi khí hậu và phát hành bền vững 7440298 A00, A01
B00, D01
Hệ Thống thông báo 7480104 A00, A01
B00, D01
Công nghệ thông báo 7480201 A00, A01
B00, D01
Công nghệ kỹ thuật môi trường

– CN Kỹ thuật môi trường

– CN Quá trình thiết bị và điều khiển

– CN Công nghệ môi trường

7510406 A00, A01
B00, A02
Kỹ thuật trắc địa – bạn dạng đồ

– CN Trắc địa công trình

– CN Kỹ thuật địa chính

– CN Địa tin học

7520503 A00, A01
A02, B00
Kỹ thuật khoáng sản nước 7580212 A00, A01
A02, B00
Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01
A02, B00
Quản lý khoáng sản và môi trường 7850101 A00, A01
A02, B00
Kinh tế khoáng sản tự nhiên 7850102 A00, A01
B00, D01
Quản lý đất đai

– CN Địa chính

– CN Quy hoạch đất đai

– CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

– CN Định giá và quản trị bất động sản

7850103 A00, A01
B00, D01
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 A00, A01
B00, D01
Quản lý khoáng sản khoáng sản 7850196 A00, A01
A02, B00
Quản lý khoáng sản và môi trường biển đảo 7850197 A00, A01
A14, B00

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM như sau:

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14 18 15 20,50
Quản lý đất đai 16,25 15 18 22 21
Quản trị kinh doanh 18,75 16 18 24 21
Địa chất học 14 14 18 15 20,50
Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ 14 14 18 15 20,50
Khí tượng và khí hậu học 14 14 18 15 20,50
Thủy văn chương 14 14 18 15 20,50
Công nghệ thông tin 17,25 15 18 24 21
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 14 18 15 20,50
Kinh tế khoáng sản tự nhiên 14 14 18 15 20,50
Hệ thống thông tin 14 15 18 15 20,50
Quản lý khoáng sản và môi trường 15 15 18 15 20,50
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 14 18 15 20,50
Quản lý tài nguyên và môi trường đại dương đảo 14 14 18 15 20,50
biến đổi khí hậu và tạo ra vững bền 14 14 18 15 20,50
Quản lý tổng hợp khoáng sản nước 14 14 18 15 20,50
Quản lý khoáng sản khoáng sản 14 14 18 15 20,50

Xem thêm: 

Đại học Công nghiệp TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (IUH)

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (HCMUTE)

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x