Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

tuyển sinh của Trường Đại Học Tây Đô Năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại Học Tây Đô được thành lập vào năm 2006 với mục tiêu đào tạo đa ngành dạng các ngành nghề về kinh tế, chính trị, xã hội phục vụ cho nhu cầu không chỉ trong nước mà cả quốc tế. Đứng trước cuộc cách mạng công nghiệp hóa hiện đại hóa thì một người lao động cần phải có đầy đủ những kỹ năng, kiến thức cơ bản, nâng cao để có thể đứng vững trên thị trường lao động thì Đại Học Tây Đô chính là một trong những cơ sở có đầy đủ những yếu tố để sinh viên có thể thực hiện được điều này. Với đội ngũ cán bộ giảng viên là các tiến sĩ, thạc sĩ, giáo sư và hầu hết đều có bằng cấp sau đại học ,cùng với đó là cơ sở hạ tầng được trang bị những thiết bị hiện đại phục vụ cho giảng dạy, sinh viên trong trường thường xuyên được nghiên cứu, thực hành chuyên sâu thì trường Đại Học Tây Đô gần như có chất lượng đào tạo uy tín hàng đầu thành phố Cần Thơ. Kề từ khi bắt đầu công cuộc đào tạo, Đại Học Tây Đô đã đào tạo được hàng nghìn sinh viên chuyên về y dược, kinh tế, du lịch, ngoại ngữ… chất lượng tốt có việc sau khi tốt nghiệp và đạt được nhiều những thành công lớn.

Bên cạnh đó, hằng năm để khuyến khích tinh thần học tập của các em sinh viên trường còn tổ chức một số hoạt động giao lưu ngoại khóa và trao học bổng cho những thí sinh có thành tích học tập, nghiên cứu xuất sắc.

Contents

A.  GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ :

dai-hoc-tay-do
gioi thieu truong dai hoc tay do

         Tên trường: Đại Học Tây Đô

        Tên tiếng anh: Tay Do University

        Mã trường: DTD

        Loại trường: Dân lập

        Hệ đào tạo: Cao Đẳng, Đại học, Sau Đại học, Liên Thông, Văn bằng 2

        Địa chỉ: Số 68 đường Trần Chiên – Phường Lê Bình – Quận Cái Răng – TP Cần Thơ

        SĐT:                             

  • 02923 840 666
  • 02923 840 222
  • 02923 740 768

        Email: admin@tdu.edu.vn                                 

        Website: http://www.tdu.edu.vn/           

        Facebook:   www.facebook.com/TayDoUniversity/

B.   THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

dai-hoc-tay-do
thông tin tuyển sinh của trường rất đa dạng
  1.         THÔNG TIN CHUNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ:

 

1.  Thời gian tuyển sinh của Trường Đại Học Tây Đô:

  • Trường Đại Học Tây Đô áp dụng tuyển sinh theo thời gian tuyển sinh của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và trường đào tạo theo nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu đặt ra ban đầu.

2.  Hồ sơ xét tuyển trường Đại Học Tây Đô:

Hồ sơ xét tuyển vào trường bao gồm những thông tin sau:

  • Giấy đăng ký xét tuyển vào trường theo mẫu
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT Quốc Gia có công chứng
  • Bản sao học bạ THPT có công chứng
  • Bản sao điểm thi kỳ thi năng năng lực Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (nếu có)
  • 3 ảnh 3*4 
  • Giấy chứng nhận nếu thí sinh thuộc diện ưu tiên theo quy định

 

3.  Đối tượng tuyển sinh của Trường Đại Học Tây Đô:

  • Trường Đại Học Tây Đô tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp THPT Quốc Gia

4.  Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại Học Tây Đô :

  • Trường Đại Học Tây Đô tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc 

C.Phương thức tuyển sinh  của Trường Đại Học Tây Đô:

5.1   Phương thức xét tuyển của Trường Đại Học Tây Đô:

Trường Đại Học Tây Đô xét tuyển với các phương thức sau đây:

  • Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc Gia
  • Xét tuyển dựa vào học bạ THPT 
  • Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực được tổ chức tại Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh

5.2   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường Đại Học Tây Đô:

  • Thí sinh nộp đơn tuyển sinh vào trường cần phải tốt nghiệp THPT Quốc Gia
  • Điểm trung bình học bạ không dưới 6.5 và điểm hạnh kiểm các năm không dưới mức hạnh kiểm Khá.

5.3   Chính sách ưu tiên của Trường Đại Học Tây Đô :

  • Trường Đại Học Tây Đô áp dụng chính sách ưu tiên theo đúng quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo theo từng khu vực cụ thể.

D.Học Phí của Trường Đại Học Tây Đô:

Mức học tổn phí dự kiến năm học 2023 của trường Đại học Tây Đô là bao nhiêu?

Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí tổn phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. chung sẽ không quá 10%/năm học.

Học phí trường Đại học Tây Đô 2022

Theo như học phí các năm trước, dự định năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:

Ngành học Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)
dược khoa ~ 1.520.000 đồng
Điều dưỡng ~ 795.000 đồng
Thú y ~ 623.500 đồng
Công nghệ thực phẩm ~ 608.000 đồng
Các ngành còn lại ~ 534.100 đồng

Học tổn phí năm 2021 của trường TDU

Mức học tổn phí năm học 2021 của trường là:

Ngành học Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)
dược học 1,395,000 đồng
Điều dưỡng 730,000 đồng
Thú y 572,000 đồng
Công nghệ thực phẩm 558,000 đồng
Các ngành còn lại ~ 490,000 đồng

Học phí trường Đại học Tây Đô 2020

TDU năm 2020 thu mức học phí tổn như bảng dưới đây đối với 1 tín chỉ:

Ngành học Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ)
dược khoa 1.330.000 đồng
Điều dưỡng 696.000 đồng
Thú y 544.000 đồng
Công nghệ thực phẩm 531.000 đồng
Các ngành còn lại 468.000 đồng

Nhà trường hiện ứng dụng chính sách giảm học phí tổn với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chế độ hoặc có tình cảnh khó khăn, có ý thức vươn lên vượt khó…

Học chi phí trường Đại học Tây Đô 2019

TDU năm 2019 thu mức học tổn phí đối với từng ngành như bảng dưới đây:

TT Ngành học Đại học Số tín chỉ HK1 Mức thu học phí tổn HK1
1 dược học 14 16.445.000
2 Điều dưỡng 15 9.350.000
3 Kế toán 16 6.787.000
4 Tài chính – nhà băng 16 6.787.000
5 Quản trị kinh doanh 18 7.601.000
6 Quản trị DV Du lịch và lữ khách 18 7.601.000
7 Công nghệ thông báo 16 6.787.000
8 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 17 7.194.000
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 6.787.000
10 Luật Kinh tế 17 7.194.000
11 ngôn ngữ Anh 16 6.787.000
12 Việt Nam học (CN Du lịch) 17 7.194.000
13 Du lịch 17 7.194.000
14 văn học 16 6.787.000
15 Thú y 17 8.316.000
16 Quản lý tài nguyên và Môi trường 17 7.194.000
17 Công nghệ thực phẩm 17 8.129.000
18 Quản lý đất đai 17 7.194.000
19 Nuôi trồng thủy sản 17 7.194.000
20 Marketing 18 7.601.000
21 Kinh doanh quốc tế 18 7.601.000
22 Quản trị khách sạn 18 7.601.000
23 Chăn nuôi 17 8.316.00

 

E.CÁC NGÀNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

dai-hoc-tay-do
nhà trường tuyển sinh rất đa dạng các ngành nghề
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Kế toán 7340301 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí.
Tài chính ngân hàng 7340201 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí.
Q. Trị kinh doanh 7340101 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí.
Luật kinh tế 7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Toán, GDCD, Tiếng Anh , Văn, GDCD, Tiếng Anh 
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí.
CNTT 7480201 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử1
CNKT   điện, điện tử 7510301 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Sinh học 
CNKT   công trình xây dựng 7510102 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử1
Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh 
Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử1
Thú y 7640101 Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa học Địa Lý , Toán Sinh học Địa Lý , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử2
Dược học 7720201 Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử2
Điều dưỡng 7720301 Toán Vật Lý Sinh học , Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh Anh , Toán Sinh học Ngữ Văn 
Văn học 7229030 Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Việt Nam học 7310630 Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh , Văn, GDCD, Tiếng Anh 
Quản lý đất đai 7850103 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh 
Quản lý tài nguyên – môi trường 7850101 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh 
Marketing 7340115 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí.
Kinh doanh quốc tế 7340120 Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí.
Q. Trị khách sạn 7810201 Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Du lịch 7810101 Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh 
Chăn nuôi 7620105 Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Sinh Anh 

 

III. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2019 – 2020

Ngành học Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT
Kế toán 14 18 15
TC – NH 14 18 15
Q. Trị kinh doanh 14 18 15
Luật kinh tế 14 18 15
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 15
Marketing 14 18 15
Kinh doanh quốc tế 14 18 15
CNTT 14 18 15
CNKT   điện, điện tử 14 18 15
CNKT   công trình xây dựng 14 18 15
Nuôi trồng thủy sản 14 18 15
Công nghệ thực phẩm 14 18 15
Kỹ thuật môi trường  
Thú y 14 18 15
Chăn nuôi 14 18 15
Dược học 20 18 21
Điều dưỡng 18 18 19
Văn học 14 18 15
Việt Nam học 14 18 15
Du lịch 14 18 15
Q. Trị khách sạn 14 18 15
Ngôn ngữ Anh 14 18 15
Quản lý đất đai 14 18 15
Quản lý tài nguyên – môi trường 14 18 15
Truyền thông đa phương tiện     15

CNTT: Công nghệ thông tin 

CNKT: Công nghệ K.Thuật  

C.N: Công nghệ 

  1. Thuật: Kỹ thuật 
  2. Trị: Quản trị 

TC – NH : Tài chính Ngân hàng 

SP: Sư phạm 

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x