Tuyển sinh Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại học Huế mới nhất năm 2022
Trường Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại học Huế đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển...
Xem thêmTrường Đại Học Tây Đô được thành lập vào năm 2006 với mục tiêu đào tạo đa ngành dạng các ngành nghề về kinh tế, chính trị, xã hội phục vụ cho nhu cầu không chỉ trong nước mà cả quốc tế. Đứng trước cuộc cách mạng công nghiệp hóa hiện đại hóa thì một người lao động cần phải có đầy đủ những kỹ năng, kiến thức cơ bản, nâng cao để có thể đứng vững trên thị trường lao động thì Đại Học Tây Đô chính là một trong những cơ sở có đầy đủ những yếu tố để sinh viên có thể thực hiện được điều này. Với đội ngũ cán bộ giảng viên là các tiến sĩ, thạc sĩ, giáo sư và hầu hết đều có bằng cấp sau đại học ,cùng với đó là cơ sở hạ tầng được trang bị những thiết bị hiện đại phục vụ cho giảng dạy, sinh viên trong trường thường xuyên được nghiên cứu, thực hành chuyên sâu thì trường Đại Học Tây Đô gần như có chất lượng đào tạo uy tín hàng đầu thành phố Cần Thơ. Kề từ khi bắt đầu công cuộc đào tạo, Đại Học Tây Đô đã đào tạo được hàng nghìn sinh viên chuyên về y dược, kinh tế, du lịch, ngoại ngữ… chất lượng tốt có việc sau khi tốt nghiệp và đạt được nhiều những thành công lớn.
Bên cạnh đó, hằng năm để khuyến khích tinh thần học tập của các em sinh viên trường còn tổ chức một số hoạt động giao lưu ngoại khóa và trao học bổng cho những thí sinh có thành tích học tập, nghiên cứu xuất sắc.
Contents
Tên trường: Đại Học Tây Đô
Tên tiếng anh: Tay Do University
Mã trường: DTD
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Cao Đẳng, Đại học, Sau Đại học, Liên Thông, Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 68 đường Trần Chiên – Phường Lê Bình – Quận Cái Răng – TP Cần Thơ
SĐT:
Email: admin@tdu.edu.vn
Website: http://www.tdu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/
Hồ sơ xét tuyển vào trường bao gồm những thông tin sau:
Trường Đại Học Tây Đô xét tuyển với các phương thức sau đây:
Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí tổn phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. chung sẽ không quá 10%/năm học.
Theo như học phí các năm trước, dự định năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:
Ngành học | Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
dược khoa | ~ 1.520.000 đồng |
Điều dưỡng | ~ 795.000 đồng |
Thú y | ~ 623.500 đồng |
Công nghệ thực phẩm | ~ 608.000 đồng |
Các ngành còn lại | ~ 534.100 đồng |
Mức học tổn phí năm học 2021 của trường là:
Ngành học | Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
dược học | 1,395,000 đồng |
Điều dưỡng | 730,000 đồng |
Thú y | 572,000 đồng |
Công nghệ thực phẩm | 558,000 đồng |
Các ngành còn lại | ~ 490,000 đồng |
TDU năm 2020 thu mức học phí tổn như bảng dưới đây đối với 1 tín chỉ:
Ngành học | Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
dược khoa | 1.330.000 đồng |
Điều dưỡng | 696.000 đồng |
Thú y | 544.000 đồng |
Công nghệ thực phẩm | 531.000 đồng |
Các ngành còn lại | 468.000 đồng |
Nhà trường hiện ứng dụng chính sách giảm học phí tổn với trị giá từ 20% – 50% cho sinh viên là con em gia đình chế độ hoặc có tình cảnh khó khăn, có ý thức vươn lên vượt khó…
TDU năm 2019 thu mức học tổn phí đối với từng ngành như bảng dưới đây:
TT | Ngành học Đại học | Số tín chỉ HK1 | Mức thu học phí tổn HK1 |
1 | dược học | 14 | 16.445.000 |
2 | Điều dưỡng | 15 | 9.350.000 |
3 | Kế toán | 16 | 6.787.000 |
4 | Tài chính – nhà băng | 16 | 6.787.000 |
5 | Quản trị kinh doanh | 18 | 7.601.000 |
6 | Quản trị DV Du lịch và lữ khách | 18 | 7.601.000 |
7 | Công nghệ thông báo | 16 | 6.787.000 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 17 | 7.194.000 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 6.787.000 |
10 | Luật Kinh tế | 17 | 7.194.000 |
11 | ngôn ngữ Anh | 16 | 6.787.000 |
12 | Việt Nam học (CN Du lịch) | 17 | 7.194.000 |
13 | Du lịch | 17 | 7.194.000 |
14 | văn học | 16 | 6.787.000 |
15 | Thú y | 17 | 8.316.000 |
16 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 17 | 7.194.000 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 17 | 8.129.000 |
18 | Quản lý đất đai | 17 | 7.194.000 |
19 | Nuôi trồng thủy sản | 17 | 7.194.000 |
20 | Marketing | 18 | 7.601.000 |
21 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 7.601.000 |
22 | Quản trị khách sạn | 18 | 7.601.000 |
23 | Chăn nuôi | 17 | 8.316.00 |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Q. Trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Luật kinh tế | 7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Toán, GDCD, Tiếng Anh , Văn, GDCD, Tiếng Anh |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
CNTT | 7480201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử1 |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Sinh học |
CNKT công trình xây dựng | 7510102 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử1 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử1 |
Thú y | 7640101 | Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa học Địa Lý , Toán Sinh học Địa Lý , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử2 |
Dược học | 7720201 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử2 |
Điều dưỡng | 7720301 | Toán Vật Lý Sinh học , Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh Anh , Toán Sinh học Ngữ Văn |
Văn học | 7229030 | Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Việt Nam học | 7310630 | Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh , Văn, GDCD, Tiếng Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh |
Quản lý tài nguyên – môi trường | 7850101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh |
Marketing | 7340115 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Q. Trị khách sạn | 7810201 | Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Du lịch | 7810101 | Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Chăn nuôi | 7620105 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Sinh Anh |
III. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Kế toán | 14 | 18 | 15 |
TC – NH | 14 | 18 | 15 |
Q. Trị kinh doanh | 14 | 18 | 15 |
Luật kinh tế | 14 | 18 | 15 |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 | 15 |
Marketing | 14 | 18 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 14 | 18 | 15 |
CNTT | 14 | 18 | 15 |
CNKT điện, điện tử | 14 | 18 | 15 |
CNKT công trình xây dựng | 14 | 18 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 18 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 18 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | – | – | |
Thú y | 14 | 18 | 15 |
Chăn nuôi | 14 | 18 | 15 |
Dược học | 20 | 18 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 18 | 19 |
Văn học | 14 | 18 | 15 |
Việt Nam học | 14 | 18 | 15 |
Du lịch | 14 | 18 | 15 |
Q. Trị khách sạn | 14 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 15 |
Quản lý tài nguyên – môi trường | 14 | 18 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: