Điểm chuẩn Đại học Y Dược TPHCM chính xác nhất 2021
Contents Điểm chuẩn Đại học Y Dược TPHCM Điểm chuẩn Đại học Y Dược TPHCM gồm những gì? Dưới...
Xem thêmĐại học Y Dược – Đại học Huế đã công bố điểm chuẩn, tuyển sinh vào năm 2022
Contents
1. thời kì xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. khuôn khổ tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học tổn phí
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự định | |
Theo xét KQ thi TNTHPT |
Theo phương thức khác
|
|||
y học | 7720101 | B00 | 420 | |
Răng – Hàm –Mặt | 7720501 | B00 | 120 | |
y khoa phòng ngừa | 7720110 | B00 | 60 | |
y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 120 | |
dược khoa | 7720201 | A00 | 200 | |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 250 | |
bảo sanh | 7720302 | B00 | 50 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 160 | |
Kỹ thuật hình ảnh y khoa | 7720602 | B00 | 80 | |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 20 | 20 (học bạ) |
Xem thêm: Tuyển sinh Trường Du lịch – Đại học Huế năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược – Đại học Huế như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
y học | 25 | 27,55 |
Răng – Hàm – Mặt | 24,70 | 27,25 |
y học phòng ngừa | 18,25 | 19,75 |
y khoa cổ truyền | 21,75 | 24,8 |
dược khoa | 22,75 | 25,6 |
Điều dưỡng | 19,25 | 22,5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa | 21,25 | 24,4 |
Kỹ thuật hình ảnh y khoa | 20,25 | 23,45 |
Y tế công cộng | 16,50 | 17,15 |
hộ sinh | – | 19,15 |