Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội năm 2021
Điểm sàn Đại học Dược Hà Nội năm 2020 – 2021 Dưới đây là điểm sàn và điểm chuẩn...
Xem thêmTrường Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ THPT như sau:
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
1. Điểm trúng tuyển
2. Điều kiện nhập học vào Trường: – Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. – Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển); – Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu. II. HỒ SƠ NHẬP HỌC 1. Các loại hồ sơ cần nộp khi làm thủ tục nhập học – Giấy báo trúng tuyển (do Trường cấp hoặc tải từ website Trường) – Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT hoặc Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp từ các năm trước). – Bản sao công chứng Học bạ THPT. 2. Các loại hồ sơ có thể nộp ngay hoặc bổ sung sau (trước ngày 30/10/2021) – Bản sao công chứng Giấy khai sinh. – Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác…; – Giấy giới thiệu chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có). – Giấy đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Giấy đăng ký tuổi 17-do Ban CHQS Huyện cấp) và Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt (do Ban CHQS Xã, phường cấp) đối với Nam giới. III. THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG THỨC NHẬP HỌC 1. Thời gian nhập học – Đợt 1: từ ngày 02/8/2021 đến 21/8/2021 – Đợt 2: từ ngày 23/8/2021 đến 07/9/2021 – Đợt 3: từ ngày 08/9/2021 đến 30/9/2021 (nếu có) 2. Phương thức nhập học a. Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến (online) – Bước 1: Thí sinh đăng nhập website nhập học trực tuyến của Trường tại địa chỉ: http://nhaphoc.donga.edu.vn. Đăng nhập theo “Số CMND” và “Mã hồ sơ” ghi trong Giấy báo trúng tuyển. – Bước 2: Thí sinh kiểm tra thông tin và cập nhật hồ sơ theo yêu cầu. – Bước 3: Nộp học phí bằng cách chuyển khoản vào 1 trong 2 tài khoản ngân hàng của Trường như sau:
Lưu ý: + Ghi đúng tên đơn vị thụ hưởng theo hướng dẫn, họ và tên thí sinh, mã hồ sơ ghi trong Giấy báo trúng tuyển. + Thí sinh chuyển khoản học phí nên thực hiện chuyển khoản trước khi làm thủ tục nhập học và nộp minh chứng đã chuyển khoản (ủy nhiệm chi; biên lai điện tử…) khi làm thủ tục nhập học. + Phí khám sức khỏe, BHYT: nộp tiền mặt tại Trường, không chuyển khoản. – Bước 4: Nhà trường xác nhận “Hoàn thành thủ tục nhập học”, cấp “Mã sinh viên” và thông báo kế hoạch học tập… cho thí sinh qua Website/SMS/Email trong thời gian 04 giờ kể từ khi thí sinh chuyển khoản học phí, hoàn thành thủ tục nhập học. b. Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tiếp – Địa điểm nhập học: Trường Đại học Đông Á, số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng. – Thời gian làm việc: + Buổi sáng: từ 07g00 – 11g00 (từ Thứ 2 đến Chủ nhật) + Buổi chiều: từ 13g00 – 17g00 (từ Thứ 2 đến Chủ nhật) – Khi đến làm thủ tục nhập học, phụ huynh và tân sinh viên chuẩn bị hồ sơ nhập học, học phí, lệ phí như trong Giấy báo trúng tuyển. – Quý Phụ huynh/ Sinh viên có thể nộp học phí theo một trong hai phương pháp: + Nộp trực tiếp bằng tiền mặt tại Trường khi đến làm thủ tục nhập học. + Chuyển khoản vào 1 trong 2 tài khoản ngân hàng của Trường như nêu ở trên. Lưu ý: Khi đến làm thủ tục nhập học tại Trường, Quý Phụ huynh/Sinh viên cần mang theo Chứng từ nộp tiền qua ngân hàng và nhận Biên lai thu Học phí của Trường; Hết thời gian nhập học theo quy định, thí sinh đã ghi danh nhưng không làm thủ tục nhập học sẽ không được công nhận là sinh viên của Trường. Theo TTHN |
Contents
Dưới đây là bảng Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Đông Á để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
Stt | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ ĐKXT |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
C00; D01; M01; M06 |
19.0 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; C00; D01; M06 |
19.0 |
3 |
Dược học |
7720201 |
A00; B00; D07; D90 |
21.0 |
4 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00; B00; B08; D90 |
19.0 |
5 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
A00; B00; B08; D90 |
15.0 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; D01; D78; D90 |
15.0 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01; C00; C15; D01 |
15.0 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01; C00; C15; D01 |
15.0 |
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
A01; C00; C15; D01 |
15.0 |
10 |
Tâm lý học |
7310401 |
A00; B00; C00; D01 |
15.0 |
11 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00; A01; C01; D01 |
15.0 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; C01; D01 |
15.0 |
13 |
Marketing |
7340115 |
A00; A01; C01; D01 |
15.0 |
14 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00; A01; C01; D01 |
15.0 |
15 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00; A01; C01; D01 |
15.0 |
16 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; C01; D01 |
15.0 |
17 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; C01; D01 |
15.0 |
18 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00; A01; C00; D01 |
15.0 |
19 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
A00; A01; C00; D01 |
15.0 |
20 |
Luật |
7380101 |
A00; C00; D01; D78 |
15.0 |
21 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00; C00; D01; D90 |
15.0 |
22 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
7480112 |
A00; A01; C01; D01 |
18.0 |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D01; D90 |
15.0 |
24 |
CNKT xây dựng |
7510103 |
A00; A01; D01; D90 |
15.0 |
25 |
CNKT ô tô |
7510205 |
A00; A01; D01; D90 |
15.0 |
26 |
CNKT điện, điện tử |
7510301 |
A00; A01; D01; D90 |
15.0 |
27 |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
A00; A01; D01; D90 |
15.0 |
28 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; C15; D01 |
15.0 |
29 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; B00; B08; D01 |
15.0 |
30 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
A00; B00; B08; D01 |
15.0 |
31 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; D01; D10 |
15.0 |
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00; C00; D01; D10 |
15.0 |
33 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00; C00; D01; D10 |
15.0 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||||
Ngành nghề: Kế toán | 14 | 15 | 18 | 15 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 18 | 15 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Quản trị Kinh doanh | 15 | 15 | 18 | 16 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 18 | 16,5 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Kỹ thuật Xây dựng | 14 | 15 | 18 | 15 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 | 15 | 18 | 15 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt – lạnh) | 14 | 15 | 18 | 15 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa | 14 | 15 | 18 | 15 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Công nghệ chế tạo máy | 14 | 15 | 18 | 15 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 18 | 15 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Dược học | – | 20 | 24 | 21 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Điều dưỡng | – | 18 | 19,5 | 19 | Đang cập nhật |
Ngành nghề: Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 16 | Đang cập nhật | ||
Ngành nghề: Marketing | 18 | 16 | Đang cập nhật | ||
Ngành nghề: Quản trị khách sạn | 18 | 16,5 | Đang cập nhật | ||
Ngành nghề: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 16 | Đang cập nhật |
Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội năm 2021 |
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2021 |
Trường Đại học Đông Á tự hào là đơn vị luôn đi đầu trong việc phần mềm Khoa học công nghệ và đầu bốn cho cơ sở vật chất để SV được học tập trong môi trường tốt nhất. Trường được đánh giá có cơ sở vật chất thuộc diện hăng hái nhất trong hệ thống các trường ngoài công lập.
Trường Đại học Đông Á
Khu một thể ích dành cho sinh viên rất đa dạng: thư viện sách ngoài trời (công viên văn hóa đọc), khu tự học dành cho SV, vườn Trạng nguyên, khu cà phê – sách, sân bóng đá,…
Một cơ sở thế hệ khang trang hơn, luôn tiện ích hơn, giúp sinh viên khai phóng những tư duy sáng tạo của mình một cách thăng hoa nhất; là không gian học tập mở và sản xuất tài năng toàn vẹn cho sinh viên với cách bố trí, sắp xếp khoa học như khu vực tự học, sảnh giao lưu-đối thoại hằng tuần, sinh hoạt các câu lạc bộ học thuật-tài năng,…
Xưởng thực hành tại đơn vị TNHH Thực phẩm Minh Anh (149 Đỗ Thúc Tịnh – thị trấn Đà Nẵng).
Trong đó có 4 phòng thực hành nghề nghiệp
thực hiện xây dựng
Cơ sở Gia Lai: Phường Iakring – TP. Pleiku, Gia Lai
Trong đó có: 26 phòng học lý thuyết. 6 Giảng đường, 1 hội trường 200 chỗ, 1 phòng thực hành.
Cơ sở Đắk Lắk: Phường Tân An – TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
Trong đó có: 26 phòng học lý thuyết, 7 giảng đường, 6 phòng học ngoại ngữ, 1 hội trường 200 chỗ, 1 phòng thực hiện.
Nói tới trường Đại học Đông Á là nói đến gương tiêu biểu về ứng dụng CNTT một cách hăng hái trong giáo dục: Hoạt động dạy học trực tuyến trên trang elearning.donga.edu.vn là chương trình học tập tiến bộ, giúp cho sinh viên có thể học và đàm luận tất cả các vấn đề với giảng viên và đồng đội mọi lúc, mọi nơi.
15 năm phát hành, uy tín và chất lượng của Đại học Đông Á được tập thể tin cậy qua hơn 10.000 nhân công khối ngành kinh tế, kỹ thuật, chú tâm sức khỏe đã được cung ứng cho nhu cầu công tích chất lượng cao trên địa bàn thị trấn và các tỉnh giấc miền Trung – Tây Nguyên.