Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Hạ Long mới nhất năm 2022 (HLU)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU

Tuyển sinh Đại học Hạ Long
Tuyển sinh Đại học Hạ Long
  • Tên trường: Đại học Hạ Long
  • Tên tiếng Anh: Ha Long University
  • Mã trường: HLU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh giấc Quảng Ninh
    • Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, đô thị Hạ Long, thức giấc Quảng Ninh
  • SĐT: (84 – 0203).3850304
  • Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
  • Website: http://uhl.edu.vn và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/

B. thông báo TUYỂN SINH trường Đại học Hạ Long NĂM 2022

A. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NẲM 2022

  • Phương thức 1 (1% = 17 chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (cập nhật chi tiết khi Bộ GD có hướng dẫn).
  • Phương thức 2 (50% = 835 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
  • Phương thức 3 (47% = 784 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
    • Đối với tổ hợp không có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
      • Môn 1 (M1) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
      • Môn 2 (M2) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
      • Môn 3 (M3) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
    • Đối với tổ hợp có thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: ĐXT = ĐTBCN lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Phương thức 4 (2% = 34 chỉ tiêu): Xét tuyển hòa hợp (sử dụng điểm của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ hoặc chứng nhận học trò giỏi cấp tỉnh hoặc học trò giỏi THPT 3 năm liền (chi tiết tại đây)

B. TỔ HỢP, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VÀ NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN hồ sơ ĐẠI HỌC HẠ LONG

TT Ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển tổ hợp Chỉ tiêu Ngưỡng điểm nhậngiấy tờ xét tuyển
Xét điểm thi THPTQG Xét điểm học bạ THPT
1. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 7810103 1. Toán – Lý – Hóa2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Toán – Địa

A00A01

D01

D10

180 15đ 18đ
2. Quản trị khách sạn 7810201 180 15đ 18đ
3. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1. Toán – Lý – Hóa2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Sử – Địa

A00A01

D01

C00

180 15đ 18đ
4. Khoa học máy tính 7480101 1. Toán – Lý – Hóa2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00A01

D01

D07

100 15đ 18đ
5. Quản lý văn hóa, gồm các CN:+ Văn hóa du lịch

doanh nghiệp sự kiện

7229042 1. Văn – Sử – Địa2. Văn – Toán – Địa

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00C04

D01

D15

100 15đ 18đ
6. ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán – Lý – Anh2. Văn – Toán – Anh

3. Văn – Địa –Anh

4. Văn – KHXH – Anh

A01D01

D15

D78

200 20đ(Tiếng Anh nhân hệ số 2) 21đ(điểm môn Anh >=7)
7. ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán – Lý – Anh2. Văn – Toán – Anh

3. Văn – Toán – Trung

4. Văn – KHXH – Anh

A01D01

D04

D78

150 15đ 21đ(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
8. tiếng nói Nhật 7220209 1. Toán – Lý – Anh2. Văn – Toán – Anh

3. Văn – Toán – Nhật

4. Văn – KHXH – Anh

A01D01

D06

D78

60 15đ 21đ(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
9. tiếng nói Hàn Quốc 7220210 1. Toán – Lý – Anh2. Văn – Toán – Anh

4. Toán – Địa – Hàn

3. Văn – KHXH – Anh

A01D01

AH1

D78

100 15đ 21đ(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)
10. Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán – Lý – Hóa2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Văn – Toán – Anh

A00A01

B00

D01

50 15đ 18đ
11. Quản lý khoáng sản và môi trường 7850101 50 15đ 18đ
12. Giáo dục măng non 7140201 1. Toán – Địa – GDCD2. Văn – Toán – GDCD

3. Văn – Địa – GDCD

4. Văn – Kể chuyện – Hát

A09C14

C20

M01

100 50 chỉ tiêu(Tổng điểm của khối xét >=19đ) 50 chỉ tiêu– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ

– Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ

13. Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Văn – Toán – Địa2. Văn – Toán – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04D01

D10

D15

100 19đ 24đ(học lực lớp 12 loại giỏi)
14. Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán – Lý – Hóa2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Toán – Địa

A00A01

D01

D10

40 15đ 18đ
15. xây cất đồ họa 7210403 1. Toán – Lý – Hóa2. Văn – Toán – Lý

3. Văn – Toán – GDCD

4. Văn – Toán – Anh

A00C01

C14

D01

40 15đ 18đ
16. văn chương(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) 7229030 1. Văn – Sử – Địa2. Văn – Toán – Địa

3. Văn – Toán – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00C04

D01

D15

40 15đ 18đ

I. thông tin chung

1. thời kì xét tuyển

– Xét tuyển thẳng, xét tuyển phụ thuộc kết quả thi THPT năm 2020: Theo thời kì điều khoản của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và xét tuyển kết hợp: Trường công ty nhiều đợt và công bố trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

a. Hệ đại học

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo điều khoản của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển hòa hợp (sử dụng điểm của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ/chứng nhận học trò giỏi cấp tỉnh/học sinh giỏi THPT 3 năm liền (chi tiết TẠI ĐÂY)

b. Hệ cao đẳng

  • Xét tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Xem chi tiết trong bảng dưới đây.

4.3. chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí tổn

Mức học phí tổn của trường Đại học Hạ Long như sau:

Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên

Các ngành tập huấn Năm 2019 – 2020 Năm 2020 – 2021
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. 845 935
tiếng nói Anh; ngôn ngữ Trung Quốc; ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường. 710 780

Xem thêm: Mã trường đại học Thăng long

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ đại học chính quy

Ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Mã tổ hợp
Chỉ tiêu
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Xét điểm thi THPT
Xét điểm học bạ THPT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
A00
A01
D01
D90
190 14 18
Quản trị khách sạn 7810201 180 14 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00
A01
D01
C00
120 14 18
Khoa học máy tính 7480101 A00
A01
D01
D90
90 14 18
Quản lý văn hóa

Gồm các chuyên ngành:

– Quản lý văn hóa du lịch
– công ty sự kiện

7229042 C00
D01
D10
D78
90 14 18
tiếng nói Anh 7220201 A01
D01
D10
D78
120 20
(Tiếng Anh nhân hệ số 2)
=7)”}”>

18
(điểm môn Anh >=7)
ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01
D01
D78
D04
120 14 =7)”}”>

18
(điểm môn Anh/Trung >=7)
ngôn ngữ Nhật 7220209 A01
D01
D78
D06
60 14 =7)”}”>

18
(điểm môn Anh/Nhật >=7)
ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01
D01
D78
D15
120 14 =7)”}”>

18
(điểm môn Anh >=7)
Nuôi trồng thủy sản 7620301
A00
A01
B00
D01
30 14 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 30 14 18
Giáo dục mầm non 7140201 M01 50 Không xét =8; học lực lớp 12: giỏi”}”>

Ngữ Văn >=8; học lực lớp 12: giỏi
Giáo dục Tiểu học 7140202 A01
C04
D01
D90
50 44334
24
(học lực loại giỏi)

2. Hệ cao đẳng chính quy

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Mã tổ hợp Điều kiện xét tuyển
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6810101 120
C00
A01
D01
Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên, {áp dụng|ứng dụng|vận dụng} cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.
Quản trị khách sạn 6810201 120
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6810205 100
hướng dẫn du lịch 6220103 50
Thanh nhạc 6210225 20 N00 + Mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên;
+ Điểm {làng nhàng|nhàng nhàng|trung bình} các môn năng khiếu đạt từ 7,0 điểm trở lên
Giáo dục mầm non 51140201 90 M01 + ĐTB Ngữ văn lớp 12 đạt từ 6,5 điểm trở lên;
+ Xếp loại học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên;
+ Điểm {làng nhàng|nhàng nhàng|trung bình} các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên.
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại {thức giấc|tỉnh|tỉnh giấc} Quảng Ninh

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Tuyển sinh Đại học Hạ Long
Tuyển sinh Đại học Hạ Long

Điểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:

Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 16 16
Quản trị khách sạn 16 16 16
Công nghệ thông tin} (Khoa học máy tính) 14 15
Quản lý văn hóa 15 16 15
ngôn ngữ Anh 19 20 20
ngôn ngữTrung Quốc 17 17 17
ngôn ngữ Nhật 19 20 15
ngôn ngữ Hàn Quốc 15 15 15
Nuôi trồng thủy sản 15 18 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 15 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 14 15 18
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) 16 17
Khoa học máy tính 15
Giáo dục Tiểu học 19
Giáo dục Mầm Non 19
0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x