Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021 được lấy từ 15 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Khoa học – Đại học Huế

  • Tên trường: Đại học Khoa học – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
  • Mã trường: DHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
  • Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • SĐT: (0234)3823290
  • Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
  • Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

B. thông tin TUYỂN SINH Đại học Khoa học – Đại học Huế NĂM 2022

Trường Đại học Khoa học tuyển sinh 23 ngành đào tạo đại học với 1369 chỉ tiêu (910 chỉ tiêu xét theo theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, 400 chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ, 59 chỉ tiêu xét theo phương thức ưu tiên tuyển thẳng), bao gồm các nhóm ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Công nghệ, Khoa học xã hội và nhân văn.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 Đại học Khoa học – Đại học Huế:

Số TT Tên trường, Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
            Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ Phương thức khác
  TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DHT     1369 910 400 59
1 Công nghệ sinh học   7420201 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 25 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
2 Hoá học   7440112 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
3 Khoa học môi trường   7440301 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
4 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường (*)   7440302 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
5 Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)   7480103 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 95 0 5
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
6 Công nghệ thông tin   7480201 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 245 150 5
2.  Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
7 Quản trị và phân tích dữ liệu   7480107 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
8 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông   7510302 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 25 15 2
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
9 Công nghệ kỹ thuật hóa học   7510401 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 2
Đại học Khoa học - Đại học Huế
Đại học Khoa học – Đại học Huế

I. thông báo phổ biến

1. thời gian xét tuyển

  • Theo luật pháp của Bộ GD&ĐT và kế hoạch thông thường của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo pháp luật của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo cô giáo hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và huấn luyện.

3. khuôn khổ tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo phụ thuộc kết quả của Kỳ thi THPT 2021.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT hoặc học bạ THPT liên kết với thi năng khiếu.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT.

4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với xét tuyển phụ thuộc kết quả của kì thi THPT

  • Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào và lên tiếng trên trang thông báo điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh ước muốn.

b. Đối với xét tuyển dựa vào học bạ THPT

  • Tổng điểm tổng kết 03 môn năm học lớp 11 và học kỳ 1 niên học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển phải to hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
  • Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 02 môn văn hóa niên học lớp 11 và học kỳ 1 niên học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) phải to hơn hoặc bằng 12.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải mập hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

4.3. chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

a. Tuyển thẳng theo lao lý của Bộ Giáo dục và đào tạo

Theo điều khoản của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành tập huấn cô giáo hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và huấn luyện.

b. Tuyển thẳng theo lao lý của Nhà trường

– Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học trò giỏi cấp thức giấcthành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

– Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.

– Thí sinh của các trường THPT có học lực niên học lớp 12 đạt danh hiệu học trò giỏi trở lên;

– Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn tới ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành nhưng tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

5. Học phí

Học chi phí niên học 2020-2021 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:

Nhóm ngành Học phí (VND/Năm)
Học tổn phí (VND/Tín chỉ)
Khoa học Xã hội 9.600.000 320
Khoa học tự nhiên và Công nghệ 11.550.000 385

II. Ngành tuyển sinh

Đại học Khoa học - Đại học Huế
Đại học Khoa học – Đại học Huế
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự định
Theo xét KQ thi TN THPT
Theo phương thức học bạ
Công nghệ sinh học
7420201
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
20
10
2. Toán, Hóa học, sinh học B00
3. Toán, sinh vật học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Kỹ thuật sinh vật học
7420202
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
20
10
2. Toán, Hóa học, sinh vật học B00
3. Toán, sinh vật học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Hoá học
7440112
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
20
10
2. Toán, Hóa học, sinh vật học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Khoa học môi trường
7440301
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
20
10
2. Toán, Hóa học, sinh vật học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
Toán ứng dụng
7460112
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
20
10
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Kỹ thuật ứng dụng
(chương trình đào tạo theo cách thức đặc thù)
7480103
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
100
0
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Công nghệ thông tin
7480201
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
250
150
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Quản trị và phân tách dữ liệu
7480107
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
20
10
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
40
10
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
20
10
2. Toán, Hóa học, sinh vật học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Kỹ thuật địa chất
7520501
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
20
10
2. Toán, Hóa học, sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Kiến trúc
7580101
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) V00
80
20
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5) V02
Kỹ thuật môi trường
7520320
1. Toán, Vật lý, Hóa học A00
20
10
2. Toán, Hóa học, sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
Hán Nôm
7220104
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
20
10
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Triết học
7229001
1. Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân A08
15
15
2. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
3. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D66
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Lịch sử
7229010
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
20
10
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
văn học
7229030
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
20
10
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Quản lý quốc gia
7310205
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
30
10
2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân C14
3. Toán, Vật lý, Hóa học A00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Xã hội học
7310301
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
20
10
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Đông phương học
7310608
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
40
20
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Báo chí
7320101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
80
20
3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
công việc xã hội
7760101
1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
40
20
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
1. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
20
10
2. Toán, Hóa học, sinh vật học B00
3. Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01

*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Dược Hà Nội năm 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Khoa học – Đại học Huế các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học – Đại học Huế như sau:

Điểm chuẩn 2021

Da co diem chuan 2021 Dai hoc Khoa hoc - Dai hoc Hue

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành Năm 2019 Năm 2020
Hán Nôm 13,25 15,75
Triết học 14 16
Lịch sử 13,50 15
tiếng nói học 13,25 15,75
văn chương 13,25 15,75
Xã hội học 13,25 15,75
Đông phương học 13 15
Báo chí 13,50 16
Công nghệ sinh vật học 14 15
Vật lý học 14
Hóa học 13,25 16
Khoa học môi trường 14 16
Toán học 14
Toán ứng dụng 15
Công nghệ thông báo 13,50 17
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 13 15
Kỹ thuật địa chất 14 15,5
Kỹ thuật trắc địa – phiên bản đồ
Kiến trúc 15 15
công tác xã hội 13,25 16
Quản lý tài nguyên và môi trường 13 15,5
Toán kinh tế 13,25 16
Quản lý nhà nước 13,25 16
Kỹ thuật sinh học 14 15
Kỹ thuật ứng dụng (chương trình huấn luyện theo cách thức đặc thù) 13
Công nghệ kỹ thuật hóa học 13,25 16
Kỹ thuật môi trường 14 16
Quy hoạch vùng và thị trấn 15 15
Địa kỹ thuật xây dựng 13 15,5
Kỹ thuật phần mềm 16
Quản trị và phân tách dữ liệu 17

 

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x