Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩnĐại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội 2018 – 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020  

Năm 2021

Ngành học: Báo chí 17.75 (A00)
25 (C00)
19.75 (D01)
19.5 (D02)
17.5 (D03)
18 (D04, D79 – D83)
18.5 (D05)
17 (D06)
19 (D78)
21.75 (A00)

26 (C00)

22.50 (D01)

19.50 (D03)

20.25 (D04)

23 (D78)

20 (D82)

20 (D83)

A01: 23,5

C00: 28,5

D01: 25

D04: 24

D78: 24,75

D83: 23,75

Đang cập nhật
Ngành học: Báo chí (Chất lượng cao) 18 (A00)

21.25 (C00)

19.75 (D01)

18 (D03)

19 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

Đang cập nhật
Ngành học: Chính trị học 16.5 (A00)
22 (C00)
16.25 (D01)
18 (D02 – D06, D78 – D83)
19 (A00)

23 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

17.50 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18,5

C00: 25,5

D01: 23

D04: 18,75

D78: 20,5

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Công tác xã hội 16 (A00)
23.25 (C00)
19 (D01)
18 (D01 – D06; D79 – D83)
17 (D78)
18 (A00)

24.75 (C00)

20.75 (D01)

21 (D03)

18 (D04)

20.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Đông Nam Á học 16 (A00)
25 (C00)
19.25 (D01)
18 (D02 – D06; D79, D80, D81. D83)
19.75 (D78)
17.75 (D82)
20.50 (A00)

27 (C00)

22 (D01)

20 (D03)

20.50 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 20,5

D01: 23,5

D04: 22

D78: 22

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Đông phương học 27.25 (C00)
22.25 (D01, D78)
18 (D02 – D05; D79 – D83)
17 (D06)
28.50 (C00)

24.75 (D01)

20 (D03)

22 (D04)

24.75 (D78)

20 (D82)

19.25 (D83)

C00: 29,75

D01: 25,75

D04: 25, 25

D78: 25,75

D83: 25,25

Đang cập nhật
Ngành học: Hán Nôm 22 (C00)
18 (D01 – D06; D79 – D83)
17 (D78)
23.75 (C00)

21.50 (D01)

18 (D03)

20 (D04)

21 (D78)

18 (D82)

18.50 (D83)

C00: 26,75

D01: 23,75

D04: 23,25

D78: 23,5

D83: 23,5

Đang cập nhật
Ngành học: Khoa học quản lý 16 (A00)
23.5 (C00)
19.25 (D01)
18 (D02 – D05; D79 – D83)
17 (D06, D78)
21 (A00)

25.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

20 (D04)

21.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,50

D01: 24,5

D04: 23,25

D78: 24,25

D83: 21,75

Đang cập nhật
Ngành học: Khoa học quản lý (Chất lượng cao) 19 (A00, C00)

16 (D01)

19 (D03)

18 (D04)

16.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 22,5

D78: 21

Đang cập nhật
Ngành học: Lịch sử 21 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 – D06; D78 – D83)
22.50 (C00)

19 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 20

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Lưu trữ học 17 (A00)
21 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 – D06, D79 – D83)
17 (D78)
17 (A00)

22 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,75

C00: 25,25

D01: 23

D04: 18

D78: 21,75

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Ngôn ngữ học 22 (A01)

20.25 (C00)

18 (D02 – D04, 79 – D83)

17. 5 (D05)

19.25 (D06)

18.5 (D78)

23.75 (C00)

21.50 (D01)

22 (D03)

19 (D04)

21.50 (D78)

18 (D82)

18.75 (D83)

C00: 25,75

D01: 24

D04: 20,25

D78: 23

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Nhân học 16 (A00)
20.75 (C00)
19 (D01)
17 (A00)

21.25 (C00)

18 (D01, D03, D04)

19 (D78)

18 (D82)

18.25 (D83)

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Quan hệ công chúng 25.5 (C00)
21.25 (D01)
18 (D02; D04 – D06, D79 – D83)
17.75 (D03)
21 (D78)
26.75 (C00)

23.75 (D01)

21.25 (D03, D04)

24 (D78)

20 (D82)

19.75 (D83)

C00: 29

D01: 26

D04: 24,75

D78: 25,5

D83: 24

Đang cập nhật
Ngành học: Quản lý thông tin 16.5 (A00)
21 (C00)
17 (D01
18 (D02 – D06, D79 – D83)
16.5 (D78)
21 (A00)

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

18 (D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 27,5

D01: 24,25

D04: 21,25

D78: 23,25

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Quản lý thông tin (Chất lượng cao) 17 (A00)

18 (C00)

16.75 (D01)

18 (D03, D04)

16.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 18

C00: 24,25

D01: 21,25

D78: 19,25

Đang cập nhật
Ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.5 (C00)
21.75 (D01)
18 (D02. D05, D06, D79 – D82)
17.75 (D03)
17 (D04, D83)
22 (D78)
23.75 (D01)

19.50 (D03)

21.50 (D04)

24.25 (D78)

19.25 (D82)

20 (D83)

A01: 24,5

D01: 25,75

D78: 25,25

Đang cập nhật
Ngành học: Quản trị khách sạn 26.25 8(C00)
21.5 (D01)
18 (D02, D04, D79 – D83)
18.75 (D03)
17 (D05, D06)
20.75 (D78)
23.50 (D01)

23 (D03)

21.75 (D04)

23.75 (D78)

19.50 (D82)

20 (D83)

A01: 24,25

D01: 25,25

D78:  25,25

Đang cập nhật
Ngành học: Quản trị văn phòng 18.25 (A00)
25 (C00)
18.75 (D01)
18 (D02 – D06, D79 – D83)
18.5 (D78)
21.75 (A00)

25.50 (C00)

22 (D01)

21 (D03)

20 (D04)

22.25 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 22,5

C00: 28,5

D01: 24,5

D04: 23,75

D78: 24,5

D83: 20

Đang cập nhật
Ngành học: Quốc tế học 16.5 (A00)
25 (C00)
19.25 (D01)
17 (D02, D78)
18 (D03- D06, D79 – D83)
21 (A00)

26.50 (C00)

22.75 (D01)

18.75 (D03)

19 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,75

D01: 24,75

D04: 22,5

D78: 24,5

D83: 23,25

Đang cập nhật
Ngành học: Quốc tế học (CLC) A01: 20

C00: 25,75

D01: 21,75

D78: 21,75

Đang cập nhật
Ngành học: Tâm lý học 19.5 (A00)
24.25 (C00)
21.5 (D01)
21 (D02, D03, D82)
19 (D04)
18 (D05, D79, D80, D83)
22.50 (A00)

25.50 (C00)

22.75 (D01)

21 (D03)

19.50 (D04)

23 (D78)

23 (D82)

18 (D83)

A01: 24,75

C00: 28

D01: 25,5

D04: 21,5

D78: 24,25

D83: 19,5

Đang cập nhật
Ngành học: Thông tin – thư viện 16 (A00)
19.75 (C00)
17 (D01, D78)
18 (D02 – D06, D79 – D83)
17.50 (A00)

20.75 (C00)

17.75 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 16

C00: 23,25

D01: 21,75

D04: 18

D78: 19,5

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Tôn giáo học 16.5 (A00)
17.75 (C00)
16.5 (D01, D78)
18 (D02, D04 – D06, D79 – D83)
17.5 (D03)
17 (A00)

18.75 (C00)

17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)

A01: 17

C00: 21

D01: 19

D04: 18

D78: 18

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Triết học 16 (A00)
18.5 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 – D04, D78 – D83)
17 (D05)
17.75 (A00)

19.50 (C00)

17.50 (D01)

18 (D03, D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 19

C00: 22,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 18,25

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Văn hóa học C00: 24

D01: 20

D04: 18

D78: 18,5

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Văn học 21.5 (C00)
19 (D01)
18 (D02 – D06, D79, D80, D82, D83)
17.25 (D78)
17.5 (D81)
22.5 (C00)

20 (D01)

18 (D03, D04)

20 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Việt Nam học 23.5 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 – D06, D79 – D83)
17 (D78)
25 (C00)

21 (D01)

18 (D03, D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 27,25

D01: 23,25

D04: 18

D78: 22,25

D83: 20

Đang cập nhật
Ngành học: Xã hội học 16 (A00)
21.75 (C00)
17.75 (D01)
18 (D02 – D06, D79 – D83)
17.25 (D78)
18 (A00)

23.50 (C00)

21 (D01)

20 (D03)

18 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

Đang cập nhật
Ngành học: Nhật Bản học 24 (D01)

20 (D04)

22.50 (D06)

24.50 (D78)

21.75 (D81)

19 (D83)

A01: 20

D01: 25,75

D06: 24,75

D78: 25,75

Đang cập nhật
Ngành học: Hàn Quốc học A01: 24,5

C00: 30

D01: 26.5

D04: 21,25

D78: 26

D83: 21,75

Đang cập nhật

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x