Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội mới nhất năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2021. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 18 điểm.

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – đương nhiệm – Văn bằng 2
  • Loại trường: dân lập
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận nhì Bà Trưng, TP Hà Nội
  • SĐT: 0243 6336507
  • Email: tttt@hubt.edu.vn
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

B. thông tin TUYỂN SINH Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

I. thông tin tầm thường

1. thời kì và hồ sơ xét tuyển

– thời gian xét tuyển: Trường xét tuyển nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu.

+ Xét tuyển bằng học bạ: Xét tuyể liên tục đến tháng 02 năm 2022.

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi.

– hồ sơ xét tuyển gồm có:

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo lao lý của Bộ GD&ĐT.

+ Xét tuyển bằng học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
  • bạn dạng sao công chứng: Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021); Giấy chứng thực kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc Giấy chứng thực kết quả kỳ thi THPT nước nhà (đối với thí sinh thi trước 2021).
  • giấy tờ chứng thực đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. khuôn khổ tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

  • Xét tuyển phụ thuộc kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (xét học bạ).

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

  • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi phục vụ ngưỡng đảm bảo chất lượng bởi vì trường lao lý, riêng khối ngành sức khỏe  Bộ GD&ĐT quy định.

b. Xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ)

  • Điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
  • Hạnh kiếm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Khối ngành sức khỏe theo ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

4.3. chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

  • Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2021.

5. Học phí tổn

Mức học chi phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:

  • Ngành Răng – hàm – mặt: 36.000.000đ/ kỳ.
  • Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/ kỳ.
  • Ngành dược khoa và Điều dưỡng: 12.500.000đ/ kỳ.
  • Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường: 8.000.000đ/ kỳ.
  • Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/ kỳ.
  • Ngành Điện – điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/ kỳ.
  • Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ): 6.000.000đ/ kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

 

Ngành huấn luyện
Mã ngành
Mã tổ hợp
Chỉ tiêu
Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ
xây đắp công nghiệp
7210402
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 10 10
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06: Ngữ vãn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
thi công đồ họa
7210403
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 40 40
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06: Ngữ vãn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
kiến tạo nội thất
7580108
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT2 15 15
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06: Ngữ vãn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Quản trị kinh doanh
7340101
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 250 250
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 100 100
A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tài chính – nhà băng
7340201
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 125 125
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
C14: Ngữ văn, Toán, GDCD
Kế toán
7340301
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 250 250
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Luật kinh tế
7380107
A00: Toán, Vật lý, Hóa học 60 60
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin
7480201
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 250 250
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 60 60
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09: Toán, Địa lý, GDCD
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 50 50
A02: Toán, Vật lý, sinh học
A09: Toán, Địa lý, GDCD
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 150 150
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B03: Toán, sinh vật học, Ngữ văn
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
Kiến trúc
7580101
V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật 25 25
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
V06: Toán, Địa lý, Vẽ mỹ thuật
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 25 25
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B08: Toán, sinh học, Tiếng Anh
C14: Ngữ văn, Toán, GDCD
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
B00: Toán, Hóa học, sinh học 10 10
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
B03: Toán, sinh học, Ngữ văn
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
Quản lý thị trấn và nhà cửa
7580106
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 20 20
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Y đa khoa
7720101
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 100 50
A02: Toán, Vật lí, sinh học
B00: Toán, Hóa học, sinh vật học
D08: Toán, sinh vật học, Tiếng Anh
dược khoa
7720201
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 75 75
A02: Toán, Vật lí, sinh học
B00: Toán, Hóa học, sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Điều dưỡng
7720301
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 70 70
A02: Toán, Vật lí, sinh vật học
B00: Toán, Hóa học, sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
răng hàm Mặt
7720501
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh 70 30
A02: Toán, Vật lí, sinh vật học
B00: Toán, Hóa học, sinh học
D08: Toán, sinh học, Tiếng Anh
tiếng nói Anh
7220201
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 125 125
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
tiếng nói Nga
7220202
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 25 25
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 250 250
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 125 125
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Quản lý nhà nước
7310205
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 50 50
C00: Toán, Hóa học, sinh học
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Kinh tế
7310101
A00: Toán, Vật lí, Hóa học 50 50
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Quản lý khoáng sản và môi trường
7850101
A00: Toán, Vật lý, Hóa học 15 15
B00: Toán, Hóa học, sinh vật học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

*Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí Việt Nam mới năm 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội các năm

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2019 – 2020

Ngành Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
xây cất công nghiệp 14 18 15
kiến thiết đồ họa 14 18 15
kiến thiết nội thất 14 18 15
ngôn ngữ Anh 17,5 18 17
ngôn ngữ Nga 14 18
ngôn ngữ Trung Quốc 19 18 20
Kinh tế 14 18
Quản lý quốc gia 14 18 15,5
Quản trị kinh doanh 18,5 18 19
Kinh doanh quốc tế 20 18 15,6
Tài chính – nhà băng 14 18 15,2
Kế toán 16 18 16
Luật kinh tế 18 18 15,5
Công nghệ thông báo 15,5 18 16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 18 15,4
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 18 15,1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 18 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15
Kiến trúc 14 18 15
Quản lý thị trấn và tòa tháp 14 18 15,45
Kỹ thuật thành lập 14 18 15
Y đa khoa 21 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,35
dược học 20 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

21,15
răng hàm mặt 21 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 18,5 18 15,05
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 15,55
Điều dưỡng 18 – Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

– Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm

19,4
ngôn ngữ Nga – Hàn 16,65
Quản lý kinh tế 15

 

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x