Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Nha Trang mới nhất năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học Nha Trang năm 2021 được công bố vào ngày 15/9 và được lấy từ 15 đến 24 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Nha Trang

  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
  • Mã trường: TSN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
  • SĐT: 0583 831 149
  • Email: tuyensinhdhts@gmail.com
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/

B. thông tin TUYỂN SINH Đại học Nha Trang NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

Đại học Nha Trang
Đại học Nha Trang

I. thông tin chung của Đại học Nha Trang

1. thời kì xét tuyển

– Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021:

  • Thí sinh thực hành theo kế hoạch Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi đang theo học pháp luật.

– Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021:

  • Xét tuyển đợt 1: 20/7/2021 – 30/7/2021, (sau khi thí sinh có Giấy chứng thực tốt nghiệp tạm thời thời).
  • Xét tuyển đợt 2 (nếu có): 8/2021 – 9/2021, thời kì cụ thể sẽ công bố sau.

– Xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2021:

  • thời kì xét tuyển: 01/5/2021 – 30/7/2021.

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của Trường:

  • thời gian xét tuyển: 01/5/2021 – 15/7/2021.

2. hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT theo mẫu pháp luật.
  • bản sao hợp thức các giấy tờ chứng thực hợp lí nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Lệ tổn phí xét tuyển theo luật pháp.

– Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu quy định.
  • bản photo công chứng Giấy chứng thực tốt nghiệp trợ thời.
  • Lệ phí tổn xét tuyển theo lao lý.

– Xét tuyển bằng điểm thi bình chọn năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2021:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu luật pháp.
  • bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.
  • Lệ chi phí xét tuyển theo quy định.

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của Trường:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu điều khoản.
  • bản photo công chứng học bạ THPT.
  • bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh hòa bình đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng thực tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2021 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học).
  • bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp lí nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Lệ phí xét tuyển theo lao lý.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ các điều kiện được nhập cuộc xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

4. phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc song song các phương thức xét tuyển như sau:

TT Phương thức xét tuyển Thang điểm xét tuyển
tỷ lệ phân bửa chỉ tiêu
1 Xét tuyển phụ thuộc điểm thi THPT năm 2021 Thang điểm 30
Tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành
2 Xét tuyển phụ thuộc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021 Thang điểm 10
Tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành.
Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển
3 Xét tuyển phụ thuộc điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2021 Thang điểm 1200
Tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành.
Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển
4
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT
Tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với phương thức theo điểm thi THPT năm 2021

  • sử dụng tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành tập huấn theo phương thức này, sẽ xẻ sung điều kiện nhận giấy tờ xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT năm 2021.

b. Đối với phương thức xét tuyển phụ thuộc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021

  • dùng tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành phụ thuộc điểm xét tốt nghiệp. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.

c. Đối với phương thức xét tuyển điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM năm 2020

  • sử dụng tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành huấn luyện. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.

d. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • dùng tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành huấn luyện theo các cơ chế tuyển thẳng, ưu tiên tuyển thẳng, cụ thể:
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Nha Trang.

5.3. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng

  • thực hiện theo lao lý của Bộ GD&ĐT.

6. Học chi phí

  • Chương trình đại trà: 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.
  • Chương trình chất lượng cao: Học chi phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh Đại học Nha Trang

Đại học Nha Trang
Đại học Nha Trang
TT Mã ngành Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển theo phương thức Điểm thi THPT 2021
Chỉ tiêu
I Chương trình tiền tiến – chất lượng cao
1 7340101A Quản trị kinh doanh

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96
30
2 7340301PHE Kế toán

(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96
30
3 7480201PHE Công nghệ thông tin

(chương trình định hướng nghề nghiệp, huấn luyện song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96
30
4 7810201PHE Quản trị khách sạn

(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96
60
II Chương trình chuẩn/đại trà
5 7620304 khai khẩn thuỷ sản
A00; A01; B00; D07
50
6 7620305 Quản lý thuỷ sản
A00; A01; B00; D07
50
7 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản

(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

A01; B00; D01; D96
160
8 7420201 Công nghệ sinh vật học
A00; A01; B00; D07
60
9 7520320 Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
50
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D07
80
11 7510202 Công nghệ chế tác máy
A00; A01; C01; D07
60
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D07
80
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và vũ trang nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07
80
14 7840106 Khoa học hàng hải

(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

A00; A01; C01; D07
50
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; C01; D07
50
16 7520122 Kỹ thuật tàu thủy
A00; A01; C01; D07
80
17 7520130 Kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D07
180
18 7520201 Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

A00; A01; C01; D07
140
19 7580201 Kỹ thuật thành lập

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng tòa tháp giao thông)

A00; A01; C01; D07
180
20 7520301 Kỹ thuật hoá học
A00; A01; B00; D07
50
21 7540101 Công nghệ thực phẩm

(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; bảo đảm chất lượng và bình an thực phẩm)

A00; A01; B00; D07
180
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

A00; A01; B00; D07
60
23 7480201 Công nghệ thông báo

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D96
220
24 7340405 Hệ thống thông báo quản lý
A01; D01; D07; D96
50
25 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

D03; D97 30
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách
A01; D01; D07; D96
150
27 7810201 Quản trị khách sạn
A01; D01; D07; D96
200
28 7340101 Quản trị kinh doanh
A01; D01; D07; D96
180
29 7340115 Marketing
A01; D01; D07; D96
110
30 7340121 Kinh doanh thương mại
A01; D01; D07; D96
110
31 7340201 Tài chính – nhà băng
A01; D01; D07; D96
110
32 7340301 Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

A01; D01; D07; D96
160
33 7380101 Luật

(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

C00; D01; D07; D96
70
34 7220201 tiếng nói Anh

(4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)

A01; D01; D14; D15
200
35 7310101 Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

A01; D01; D07; D96
50
36 7310105 Kinh tế phát triển
A01; D01; D07; D96
70

*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Nha Trang các năm

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2021

2. Năm 2020

Tên ngành Điểm chuẩn tiếng Anh
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
(Thang điểm 30)
Điểm xét tốt nghiệp 2020 Điểm bình chọn năng lực 2020 Điểm học bạ lớp 12
Chương trình tiền tiến – chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 6 21 7 700 28
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 6 22 7 700 28
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, tập huấn song ngữ Anh-Việt) 5 21 7 700 28
Công nghệ thông báo (chương trình định hướng nghề nghiệp, tập huấn song ngữ Anh-Việt) 5 18 7 700 28
Chương trình chuẩn
tiếng nói Anh

(Chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)

6 23.5 7,3 700 28
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
21.5 7,0 700 26
Tài chính – ngân hàng
20.5 6,8 700 27
khai phá thuỷ sản
15 5,7 600 24
Quản lý thuỷ sản
16 5,7 600 24
Nuôi trồng thuỷ sản
(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
15 5,7 600 24
Công nghệ sinh học
15 5,7 600 24
Kỹ thuật môi trường
15 5,7 600 24
Kỹ thuật cơ khí 15.5 5,9 650 24
Công nghệ chế tác máy
15 5,7 600 24
Kỹ thuật cơ điện tử
15 5,7 600 24
Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
15 5,7 600 24
Kỹ thuật ô tô 20 6,5 700 26
Kỹ thuật cơ khí động lực
15 5,7 600 24
Kỹ thuật tàu thủy
15.5 5,8 600 24
Khoa học hàng hải
15 5,7 600 24
Công nghệ thực phẩm
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; đảm bảo chất lượng và an ninh thực phẩm)
16.5 6,0 650 24
Công nghệ chế biến thuỷ sản
(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
15 5,7 600 24
Kỹ thuật hoá học
15 5,7 600 24
Kỹ thuật điện
(chuyên ngành CNKT điện, điện tử)
16 5,9 600 24
Kỹ thuật xây dựng
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật thành lập nhà cửa giao thông)
16 6,0 650 25
Công nghệ thông báo

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

4 19 6,3 700 26
Hệ thống thông báo quản lý
17 6,0 600 24
Quản trị khách sạn 5 22 7,3 700 28
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 5 21 7,2 700 27
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
18 6,5 650 26
Quản trị kinh doanh 4 21.5 7,2 700 28
Marketing 21 7,2 700 28
Kinh doanh thương mại 4 21 6,5 700 28
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
17 6,1 700 26
Kinh tế phát triển
19 6,3 700 26
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
19 6,5 700 27

3. Năm 2018 và 2019

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Xét theo điểm thi THPT QG Điểm xét tốt nghiệp THPT Điểm thi bình chọn năng lực
Kế toán (chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) 16 17,5 6,3 600
Tài chính – nhà băng 15 17 6,1 600
Kinh doanh thương nghiệp 15.5 17 6,3 600
Marketing 16 18,5 6,3 600
Quản trị kinh doanh 17 20 6,5 650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 6,5 650
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp – Việt) 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt) 17 16 6,0
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) 15.50 17 6,0
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 14 15 5,5
Kinh tế phát triển 15 15,5 6,0
tiếng nói Anh 17.5 21 6,7 650
khai khẩn thủy sản 14 15 5,5
Nhóm ngành Quản lý thủy sản gồm:

– Quản lý thủy sản

– Khoa học thủy sản

14 15 5,5
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản gồm:

– Nuôi trồng thủy sản

– Bệnh học thủy sản

14 15 5,5 580
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14.50 15,5 5,7 580
Kỹ thuật nhiệt 14 15 5,5
Công nghệ chế tạo máy 14
Kỹ thuật cơ điện tử 14 15 5,5
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) 14
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) 14 15 5,5
Kỹ thuật ô tô 15.5 16,5 6,1 600
Kỹ thuật tàu thủy 14 15 5,5
Khoa học hàng hải 14 15 5,5
Kỹ thuật thành lập 14.50 15 5,5 580
Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính)

15.5 17 6,3 600
Hệ thống thông báo quản lý 14 15 5,5
Công nghệ thực phẩm 15 15,5 5,7 600
Công nghệ chế biến thủy sản 14 15 5,5
Công nghệ sau thu hoạch 14 15 5,5
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15 5,5
Kỹ thuật môi trường 14 15 5,5
Công nghệ sinh học 14 15 5,5 580
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(chuyên ngành Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp, huấn luyện song ngữ Anh – Việt)

21 7,0
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh – Việt) 20 6,7
Quản trị khách sạn
(định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh – Việt)
Nhóm ngành Du lịch gồm:

– Quản trị khách sạn

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách

21
Công nghệ thông báo (chương trình định hướng nghề nghiệp, tập huấn song ngữ Anh – Việt) 17 6,3
Nhóm Kỹ thuật cơ khí gồm:

– Kỹ thuật cơ khí

– Công nghệ chế tạo máy

15 5,5 580
0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x