Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Nông Lâm – Đại học Huế năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Ngày 15/9 trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2022.

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Nông Lâm – Đại học Huế

  • Tên trường: Đại học Nông lâm – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University (HUAF)
  • Mã trường: DHL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – đương chức
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
  • SĐT: 0234.3522.535 – 0234.3525.049
  • Email: admin@huaf.edu.vn
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

B. thông báo TUYỂN SINH Đại học Nông Lâm – Đại học Huế NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế

I. thông tin tầm thường

1. thời kì xét tuyển

  • thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. khuôn khổ tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: dùng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ niên học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.
  • Phương thức 2: Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện ĐKXT

  • Phương thức 1: Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm làng nhàng bình thường (làm tròn tới 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).
  • Phương thức 2: Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số, bao gồm điểm ưu tiên) tối thiểu bằng mức điểm nhận giấy tờ ĐKXT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=24,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.

4.3. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng

  • thực hành theo luật pháp của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế như sau:

  • Đối với nhóm ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản: 260.000đ/ tín chỉ;
  • Đối với nhóm ngành Kỹ thuật, công nghệ kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và thành lậptạo ra và chế biến – Khác, Kinh doanh và quản lý: 305.000đ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
Tên trường, ngành học
Mã ngành
Xét tuyển phụ thuộc kết quả học tập ở cấp THPT
(học bạ)
Xét tuyển phụ thuộc kết quả kỳ thi THPT
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển tiêu dùng
Tổ hợp môn xét tuyển
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 7620105 40
B00
A02
D08
A00
40
B00
A02
D08
A00
Thú y 7640101 60 60
Công nghệ thực phẩm 7540101 50 B00
A00
C02
B04
50
B00
A00
C02
A02
bảo đảm chất lượng và bình yên thực phẩm 7540106 20 20
Công nghệ sau thu hoạch

Gồm 2 chuyên ngành:

– Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả
– Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm

7540104 20 20
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Gồm 2 chuyên ngành:

– xây dựng và Quản lý thành phố thông minh
– thành lập dân dụng và quản lý nhà cửa

7580210 20
A00
B00
A10
A02
20
A00
B00
A10
A02
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 20 20
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 20 20
Lâm học (Lâm nghiệp) 7620201 20
B00
A00
D08
A02
20
B00
A00
D08
A02
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 20 20
Nuôi trồng thủy sản 7620301 80
B00
D08
A00
B04
80
B00
D08
A00
A02
Quản lý thủy sản 7620305 20 20
Bệnh học thủy sản 7620302 20 20
Quản lý đất đai 7850103 40 A00
B00
C00
C04
40 A00
B00
C01
C04
Bất động sản 7340116 30 A00
B00
C00
C04
30 A00
B00
C00
C04
Khuyến nông

(Song ngành Khuyến nông – phát hành nông thôn)

7620102 20
C00
B00
A00
C04
20
C00
B00
A00
C04
phát triển nông thôn 7620116 20 20
Khoa học cây trồng 7620110 20 A00
B00
D08
B04
20
A00
B00
D08
A02
Bảo vệ thực vật 7620112 20 20
Nông học 7620109 20 20
Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 20 20
sinh học phần mềm 7420203 20 A00
B00
D08
B04
20
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 20 A00
D01
C00
C04
20 A00
D01
C00
C04

Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Kinh Tế – Đại học Huế mới nhất năm 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Đại học Nông lâm – Đại học Huế các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế như sau:

Điểm chuẩn 2021

Diem chuan Dai hoc Nong Lam - Dai hoc Hue nam 2021

Diem chuan Dai hoc Nong Lam - Dai hoc Hue nam 2021

Điểm chuẩn 2019 – 2020

Ngành Năm 2019 Năm 2020
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ

(Đợt 2)

Xét theo KQ thi THPT
Lâm học 13 18 15
Lâm nghiệp thành phố 13 18
Quản lý khoáng sản rừng 13 18 15
Nuôi trồng thủy sản 13 18 15
Quản lý thủy sản 13 18 15
Bệnh học thủy sản 13 18 15
Khoa học cây cỏ 13,5 18 15
Bảo vệ thực vật 13,5 18 15
Nông học 13,5 18 15
Công nghệ rau hoa quả và phong cảnh 13,5 18
Khoa học đất
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 13,5 17
Thú y 15 19
Công nghệ thực phẩm 16 18
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 13,5 18 15
Công nghệ sau thu hoạch 13 18 15
Kỹ thuật cơ – điện tử 13,5 18 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13,5 18 15
Công nghệ chế biến lâm thổ sản 15 18 15
Quản lý đất đai 13,5 18 15
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – sản xuất nông thôn) 13 18 15
tạo ra nông thôn 13 18 15
Bất động sản 15 18 15
đảm bảo chất lượng và bình an thực phẩm 13 18 15
sinh vật học ứng dụng 13 18 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 13 18 15
Nông nghiệp công nghệ cao 15
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 15

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x