Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh Đại học Thái Bình mới năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học Thái Bình đã chính thức được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9, có thể xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Thái Bình

  • Tên trường: Đại học thái bình
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh University (TBU)
  • Mã trường: DTB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – kết hợp tập huấn
  • Địa chỉ: Xã Tân Bình – thành phố thái bình – tỉnh giấc thái hoà
  • SĐT: 02273.633.669
  • Email: dhtb@tbu.edu.vn
  • Website: http://tbu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/

B. thông tin TUYỂN SINH Đại học Thái Bình NĂM 2022

Đại học Thái Bình
Đại học Thái Bình

I. thông báo chung

1. thời gian và giấy tờ xét tuyển

  • Phương thức 1 và phương thức 2: Theo lao lý của Bộ GD&ĐT. Xem cụ thể TẠI ĐÂY
  • Phương thức 3 và phương thức 4: Từ ngày 01/3/2021 tới 30/12/2021.

2. giấy tờ xét tuyển

  • Đơn đăng ký xét tuyển năm học 2021 – 2022 (theo mẫu của trường)
  • bản sao công chứng học bạ THPT.
  • bạn dạng sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng thực tốt nghiệp trợ thì (đối với thí sinh tốt nghiệp 2021).
  • bạn dạng sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
  • phiên bản sao chứng minh dân chúng, căn cước công dân còn giá trị sử dụng.
  • bạn dạng sao giấy khai sinh.
  • 02 ảnh 4×6.
  • Lệ phí tổn xét tuyển: 30.000đ/ giấy tờ.

3. Đối tượng tuyển sinh:

  • học trò tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. khuôn khổ tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, trung bình thông thường các môn theo tổ hợp đạt từ 5.0 trở lên.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của công ty.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ lên tiếng ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào trên website.

6. Học phí tổn

  • Khối ngành Kinh tế, Luật: 980.000đ/ tháng.
  • Khối ngành Kỹ thuật, Công nghệ: 1.170.000đ/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh Đại học Thái Bình

Đại học Thái Bình
Đại học Thái Bình
Tên ngành Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo phương thức khác
Kinh tế

– Quản lý kinh tế
– Kinh tế đối ngoại
– Kinh tế đầu tứ
– Kinh tế nông nghiệp và sản xuất nông thôn
– Kinh tế bảo hiểm

– Kinh tế đại dương

– Kinh tế tài chính

KTE
(7310101)
A00; D01; C14; B00
20
30
Quản trị kinh doanh

– Quản trị nguồn nhân lực
– Marketing thương mại
– Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Quản trị du lịch

– Quản trị nhà hàng khách sạn
– Quản trị chất lượng

– Quản trị Logistics

QTKD
(7340101)
A00; D01; C14; B00
20
50
Tài chính – nhà băng

– Tài chính doanh nghiệp

– Tài chính bảo hiểm

– nhà băng

– Thuế quốc gia

– Công nghệ tài chính (Fintech)

TCNH
(7340201)
A00; D01; C14; B00
10
20
Kế toán

– Kế toán doanh nghiệp
– Kế toán tổng hợp

– Kế toán công

KTO
(7340301)
A00; D01; C14; B00
30
100
Toán ứng dụng TUD
(7460112)
A00; D01; C14; B00
10
10
Công nghệ thông tin

– Công nghệ thông báo

– bình yên thông báo

CNTT
(7480201)
A00; D01; C14; B00
30
120
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

– Công nghệ kỹ thuật cơ khí

– Công nghệ chế tạo máy

– Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

– Công nghệ kỹ thuật ô tô

– Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh)

CK
(7510201)
A00; D01; C14; B00
20
40
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

– Điện công nghiệp
– Điện tử công nghiệp
– cung ứng điện
– Điện tử viễn thông

DDT
(7510301)
A00; D01; C14; B00
50
50
Luật LA
(7380101)
A00; D01; C14; C03
30
90

*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Hòa Bình mới nhất năm 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NẲM

Điểm chuẩn của Đại học yên bình như sau:

Năm 2021

Năm 2019 – 2020

Ngành học Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Kinh tế 15,35 15 18,8 15
Quản trị kinh doanh 15,1 15 17,2 15
Tài chính – nhà băng 15,3 15 16,95 15
Kế toán 15,15 15 16,5 15
Toán phần mềm 17,65 15 23,95 15
Công nghệ thông tin 15,7 15 17,1 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15,05 15 16,9 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 15 16,45 15
Luật 17,75 15 17,75 15

 

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x