Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại mới nhất năm 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học thương mại năm 2020 đúng đắn nhất ngay sau khi trường báo cáo kết quả!. Điểm chuẩn chính thức Đại Học thương mại năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Điểm chuẩn Đại Học thương mại
Điểm chuẩn Đại Học thương mại

Điểm chuẩn Đại Học thương mại – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.8
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.5
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.4
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26.7
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24.9
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25.7
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.15
13 TM14 Tài chính – ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.3
14 TM16 Tài chính – ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24.3
15 TM17 thương mại điện tử (Quản trị doanh nghiệp điện tử) A00; A01; D01; D07 26.25
16 TM18 ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.4
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24.7
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24.05
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25.9
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25.25
21 TM23 Quản trị nhân công (Quản trị nhân công doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.55
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính – ngân hàng (Tài chính – ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo hình thức đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông báo quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình tập huấn theo chế độ đặc thù

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x