Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Tuyển sinh ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Xem ngay dưới đây điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội

  • Tên trường: ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – cấu kết quốc tế
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8585.237
  • Email: contact@ussh.edu.vn
  • Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

B. thông tin TUYỂN SINH ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội NĂM 2022

Các ngành tuyển sinh Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐH QGHN 2022

ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội
ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội

I. thông báo chung của ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội

1.Thời gian và giấy tờ xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường Đại học non sông Hà Nội.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (20% chỉ tiêu tuyển sinh).
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (60% chỉ tiêu tuyển sinh).
  • Phương thức 3: Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi bình chọn năng lực, chứng chỉ quốc tế A-level, SAT, ACT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (20% chỉ tiêu tuyển sinh).

4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.2.1 Phương thức 1

4.2.1.1. Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và huấn luyện

a) nhân vật lao độnganh hùng lực lượng trang bị nhân dânđội viên thi đua toàn quốc.

b) Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển đất nước dự thi Olympic quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.

c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhị, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp giang sơn.

d) Thí sinh là người khuyết tật khác biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo pháp luật.

e) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (phải học bổ sung tri thức 01 năm học trước khi vào học chính thức).

g) Thí sinh là người nước ngoài có nhu cầu xét tuyển đại học tại Trường ĐHKHXH&NV – ĐHQGHN.

4.2.1.2. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học tổ quốc Hà Nội

– học trò hệ chuyên của các trường THPT chuyên trên cả nước có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và phục vụ một trong các tiêu chí sau:

a) Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;

b) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

c) Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học thiên nhiên bậc THPT được doanh nghiệp hàng năm;

d) Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi tổ quốc hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia;

e) Có điểm làng nhàng thông thường học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình thông thường học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của ngành đăng ký.

– học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN có hạnh kiểm 3 niên học THPT đạt loại Tốt và phục vụ một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học trò giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

b) Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được đơn vị hàng năm;

c) Có điểm làng nhàng bình thường học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,5 trở lên và điểm nhàng nhàng chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 9,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của ngành đăng ký.

– học sinh các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 niên học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Là thành viên nhập cuộc cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” bởi vì Đài truyền hình Việt Nam doanh nghiệp hàng năm và có điểm làng nhàng thông thường học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của ngành đăng ký.

b) Đạt giải nhất, hai, ba trong kỳ thi học trò giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình tầm thường học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đăng ký.

4.2.1.3 Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG giang sơn hoặc giải tứ trong cuộc thi khoa học – kỹ thuật cấp tổ quốc, có môn thi hoặc đề tài thích hợp với môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường ĐHKHXH&NV và đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của ngành tuyển sinh trong năm.

4.2.2 Phương thức 2

  • Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của Trường ĐHKHXH&NV.

4.2.3 Phương thức 3

  • Đối tượng 1: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2021 do Đại học tổ quốc Hà Nội tổ chức phục vụ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bởi Trường ĐHKHXH&NV điều khoản.
  • Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level, trong tổ hợp kết quả 3 môn thi có chí ít một trong nhì môn Toán hoặc Ngữ văn và điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
  • Đối tượng 3: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Aptitude Test) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên.
  • Đối tượng 4: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36 trở lên.
  • Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 65 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương khác (xem danh mục TẠI ĐÂY) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

5. Học chi phí ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội

Mức học phí tổn năm học 2021 – 2022 như sau:

  • Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách, Quản trị khách sạn): 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách, Quản trị khách sạn: 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
  • Các chương trình huấn luyện chất lượng cao (thu học chi phí tương ứng với chất lượng đào tạo): 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).

II. Các ngành tuyển sinh ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội

ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội
ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78,D83 70
Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 A01,C00,D01,D78 35
Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78,D83 60
Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78 40
Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78,D83 60
Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01,D04,D78,D83 50
Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78,D83 30
Khoa học quản lý QHX07 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65
Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) QHX41 A01,C00,D01,D78 35
Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78,D83 55
Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
tiếng nói học QHX10 C00,D01,D04,D78,D83 55
Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Nhật bản học QHX12 D01,D06,D78 50
Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78,D83 65
Quản lý thông báo QHX14 A01,C00,D01,D04,D78,D83 50
Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) QHX42 A01,C00,D01,D78 35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách QHX15 A01,D01,D78 75
Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78 70
Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78,D83 70
Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01,D04,D78,D83 70
Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 A01,C00,D01,D78 35
Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78,D83 80
thông báo – Thư viện QHX20 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78,D83 45
văn học QHX23 C00,D01,D04,D78,D83 65
Việt Nam học QHX24 C00,D01,D04,D78,D83 60
Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55

(*) Các chương trình đào tạo chất lượng cao (Báo chí – QHX40, Khoa học quản lý – QHX41, Quản lý thông tin – QHX42, Quốc tế học – QHX43): Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ (tiếng Anh) của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo lao lý của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.

*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Luật – Đại học Huế năm 2021

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội các năm

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Báo chí
17.75 (A00)
25 (C00)
19.75 (D01)
19.5 (D02)
17.5 (D03)
18 (D04, D79 – D83)
18.5 (D05)
17 (D06)
19 (D78)
21.75 (A00)
26 (C00)
22.50 (D01)
19.50 (D03)
20.25 (D04)
23 (D78)
20 (D82)
20 (D83)
A01: 23,5
C00: 28,5
D01: 25
D04: 24
D78: 24,75
D83: 23,75
Báo chí (Chất lượng cao)
18 (A00)

21.25 (C00)

19.75 (D01)

18 (D03)

19 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

Chính trị học
16.5 (A00)
22 (C00)
16.25 (D01)
18 (D02 – D06, D78 – D83)
19 (A00)
23 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
17.50 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 18,5
C00: 25,5
D01: 23
D04: 18,75
D78: 20,5
D83: 18
công việc xã hội
16 (A00)
23.25 (C00)
19 (D01)
18 (D01 – D06; D79 – D83)
17 (D78)
18 (A00)

24.75 (C00)

20.75 (D01)

21 (D03)

18 (D04)

20.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

Đông Nam Á học
16 (A00)
25 (C00)
19.25 (D01)
18 (D02 – D06; D79, D80, D81. D83)
19.75 (D78)
17.75 (D82)
20.50 (A00)
27 (C00)
22 (D01)
20 (D03)
20.50 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 20,5
D01: 23,5
D04: 22
D78: 22
D83: 18
Đông phương học
27.25 (C00)
22.25 (D01, D78)
18 (D02 – D05; D79 – D83)
17 (D06)
28.50 (C00)
24.75 (D01)
20 (D03)
22 (D04)
24.75 (D78)
20 (D82)
19.25 (D83)
C00: 29,75
D01: 25,75
D04: 25, 25
D78: 25,75
D83: 25,25
Hán Nôm
22 (C00)
18 (D01 – D06; D79 – D83)
17 (D78)
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18 (D03)
20 (D04)
21 (D78)
18 (D82)
18.50 (D83)
C00: 26,75
D01: 23,75
D04: 23,25
D78: 23,5
D83: 23,5
Khoa học quản lý
16 (A00)
23.5 (C00)
19.25 (D01)
18 (D02 – D05; D79 – D83)
17 (D06, D78)
21 (A00)
25.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
20 (D04)
21.75 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 23
C00: 28,50
D01: 24,5
D04: 23,25
D78: 24,25
D83: 21,75
Khoa học quản lý (Chất lượng cao)
19 (A00, C00)
16 (D01)
19 (D03)
18 (D04)
16.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 20,25
C00: 25,25
D01: 22,5
D78: 21
Lịch sử
21 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 – D06; D78 – D83)
22.50 (C00)
19 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19 (D78)
18 (D82, D83)
C00: 25,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 20
D83: 18
Lưu trữ học
17 (A00)
21 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 – D06, D79 – D83)
17 (D78)
17 (A00)
22 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 17,75
C00: 25,25
D01: 23
D04: 18
D78: 21,75
D83: 18
ngôn ngữ học
22 (A01)
20.25 (C00)
18 (D02 – D04, 79 – D83)
17. 5 (D05)
19.25 (D06)
18.5 (D78)
23.75 (C00)
21.50 (D01)
22 (D03)
19 (D04)
21.50 (D78)
18 (D82)
18.75 (D83)
C00: 25,75
D01: 24
D04: 20,25
D78: 23
D83: 18
Nhân học 16 (A00)
20.75 (C00)
19 (D01)
17 (A00)

21.25 (C00)

18 (D01, D03, D04)

19 (D78)

18 (D82)

18.25 (D83)

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

Quan hệ công chúng
25.5 (C00)
21.25 (D01)
18 (D02; D04 – D06, D79 – D83)
17.75 (D03)
21 (D78)
26.75 (C00)
23.75 (D01)
21.25 (D03, D04)
24 (D78)
20 (D82)
19.75 (D83)
C00: 29
D01: 26
D04: 24,75
D78: 25,5
D83: 24
Quản lý thông báo
16.5 (A00)
21 (C00)
17 (D01
18 (D02 – D06, D79 – D83)
16.5 (D78)
21 (A00)
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
18 (D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 20
C00: 27,5
D01: 24,25
D04: 21,25
D78: 23,25
D83: 18
Quản lý thông tin (Chất lượng cao)
17 (A00)
18 (C00)
16.75 (D01)
18 (D03, D04)
16.75 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 18
C00: 24,25
D01: 21,25
D78: 19,25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26.5 (C00)
21.75 (D01)
18 (D02. D05, D06, D79 – D82)
17.75 (D03)
17 (D04, D83)
22 (D78)
23.75 (D01)
19.50 (D03)
21.50 (D04)
24.25 (D78)
19.25 (D82)
20 (D83)
A01: 24,5
D01: 25,75
D78: 25,25
Quản trị khách sạn
26.25 8(C00)
21.5 (D01)
18 (D02, D04, D79 – D83)
18.75 (D03)
17 (D05, D06)
20.75 (D78)
23.50 (D01)
23 (D03)
21.75 (D04)
23.75 (D78)
19.50 (D82)
20 (D83)
A01: 24,25
D01: 25,25
D78: 25,25
Quản trị văn phòng
18.25 (A00)
25 (C00)
18.75 (D01)
18 (D02 – D06, D79 – D83)
18.5 (D78)
21.75 (A00)
25.50 (C00)
22 (D01)
21 (D03)
20 (D04)
22.25 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 22,5
C00: 28,5
D01: 24,5
D04: 23,75
D78: 24,5
D83: 20
Quốc tế học
16.5 (A00)
25 (C00)
19.25 (D01)
17 (D02, D78)
18 (D03- D06, D79 – D83)
21 (A00)
26.50 (C00)
22.75 (D01)
18.75 (D03)
19 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
A01: 23
C00: 28,75
D01: 24,75
D04: 22,5
D78: 24,5
D83: 23,25
Quốc tế học (CLC)
A01: 20
C00: 25,75
D01: 21,75
D78: 21,75
Tâm lý học
19.5 (A00)
24.25 (C00)
21.5 (D01)
21 (D02, D03, D82)
19 (D04)
18 (D05, D79, D80, D83)
22.50 (A00)
25.50 (C00)
22.75 (D01)
21 (D03)
19.50 (D04)
23 (D78)
23 (D82)
18 (D83)
A01: 24,75
C00: 28
D01: 25,5
D04: 21,5
D78: 24,25
D83: 19,5
thông báo – thư viện
16 (A00)
19.75 (C00)
17 (D01, D78)
18 (D02 – D06, D79 – D83)
17.50 (A00)
20.75 (C00)
17.75 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 16
C00: 23,25
D01: 21,75
D04: 18
D78: 19,5
D83: 18
Tôn giáo học
16.5 (A00)
17.75 (C00)
16.5 (D01, D78)
18 (D02, D04 – D06, D79 – D83)
17.5 (D03)
17 (A00)
18.75 (C00)
17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)
A01: 17
C00: 21
D01: 19
D04: 18
D78: 18
D83: 18
Triết học
16 (A00)
18.5 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 – D04, D78 – D83)
17 (D05)
17.75 (A00)
19.50 (C00)
17.50 (D01)
18 (D03, D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
A01: 19
C00: 22,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 18,25
D83: 18
Văn hóa học
C00: 24
D01: 20
D04: 18
D78: 18,5
D83: 18
văn chương
21.5 (C00)
19 (D01)
18 (D02 – D06, D79, D80, D82, D83)
17.25 (D78)
17.5 (D81)
22.5 (C00)
20 (D01)
18 (D03, D04)
20 (D78)
18 (D82, D83)
C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

Việt Nam học
23.5 (C00)
16.5 (D01)
18 (D02 – D06, D79 – D83)
17 (D78)
25 (C00)
21 (D01)
18 (D03, D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
C00: 27,25
D01: 23,25
D04: 18
D78: 22,25
D83: 20
Xã hội học
16 (A00)
21.75 (C00)
17.75 (D01)
18 (D02 – D06, D79 – D83)
17.25 (D78)
18 (A00)

23.50 (C00)

21 (D01)

20 (D03)

18 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

Nhật bản học
24 (D01)
20 (D04)
22.50 (D06)
24.50 (D78)
21.75 (D81)
19 (D83)
A01: 20
D01: 25,75
D06: 24,75
D78: 25,75
Hàn Quốc học
A01: 24,5
C00: 30
D01: 26.5
D04: 21,25
D78: 26
D83: 21,75

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x