Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2021

Dưới đây là một số thông tin Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải để lấy thông tin chuẩn xác để điền hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

Điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông Vận tải của 2020 – 2021 như sau:

điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải
Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải

Năm 2020 và 2021

Ngành học Mã ngành Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT  

Năm 2021

Ngành học : Quản trị kinh doanh

(gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

7340101 23,30 25,67 Đang cập nhật
Ngành học : Kế toán

(chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

7340301 23,55 25,57 Đang cập nhật
Ngành học : Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông)

7310101 22,80 25,40 Đang cập nhật
Ngành học : Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 22 25,40 Đang cập nhật
Ngành học : Khai thác vận tải

(gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị)

7840101 21,95 21,40 Đang cập nhật
Ngành học : Kinh tế vận tải

(gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt)

7840104 20,70 22,42 Đang cập nhật
Ngành học : Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 25 26,65 Đang cập nhật
Ngành học : Kinh tế xây dựng

(gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

7580301 20,40 23,32 Đang cập nhật
Ngành học : Toán ứng dụng

(chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng)

7460112 16,40 18 Đang cập nhật
Ngành học : Công nghệ thông tin 7480201 24,75 26,45 Đang cập nhật
Ngành học : Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) 7510104 18 20,43 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật môi trường

(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)

7520320 16,05 20,18 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật cơ khí

(gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

7520103 23,10 24,62 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) 7520114 23,85 25,90 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật nhiệt

(gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)

7520115 21,05 22,65 Đang cập nhật
Nhóm ngành môn học: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính 7520116-01 16,70 18 Đang cập nhật
Nhóm ngành môn học: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa xe 7520116-02 16,35 18 Đang cập nhật
Ngành học : Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 7520116-03 19,40 18 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật ô tô 7520130 24,55 26,18 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật điện

(gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)

7520201 21,45 23,48 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật điện tử – viễn thông

(gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)

7520207 22,40 23,77 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)

7520216 24,05 25,77 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật xây dựng

(gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

7580201 17 19,50 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(Chuyên ngành Cảng công trình biển)

7580202 16,55 18 Đang cập nhật
Ngành học : Chuyên ngành Cầu đường bộ 7580205-01 17,10 19,50 Đang cập nhật
Nhóm ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 7580205-02 17,15 18 Đang cập nhật
Nhóm ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205-03 16,75 18 Đang cập nhật
Nhóm ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205-04 17,20 18 Đang cập nhật
Nhóm ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu – Đường ô tô và Sân bay 7580205-05 16,20 18 Đang cập nhật
Nhóm ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205-06 16,15 18 Đang cập nhật
Ngành học : Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205-07 16,45 18 Đang cập nhật
Nhóm ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình 7580205-08 16,10 18 Đang cập nhật
Ngành học : Quản lý xây dựng 7580302 17,20 21,88 Đang cập nhật
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao      
Ngành học : Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật)

7580205QT 16,25 18 Đang cập nhật
Ngành học : Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt – Anh) 7480201QT 23,30 25,17 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103QT 20,70 23 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201QT-01 16,20 18 Đang cập nhật
Ngành học : Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 7580201QT-02 16,25 19,50 Đang cập nhật
Ngành học : Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 7580301QT 16,60 19,50 Đang cập nhật
Ngành học : Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 7340301QT 19,60 20,27 Đang cập nhật
Trường Đại học Giao thông Vận tải
Trường Đại học Giao thông Vận tải

Xem thêm:

 

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x