Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và tuyên truyền năm 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và tuyên truyền

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền được rất nhiều người quan tâm. Dưới đây là một số thông tin Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền để lấy thông tin chuẩn xác để có thể điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và tuyên truyền
Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và tuyên truyền
 

Ngành

 

Chuyên ngành

Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020  

 

 

Năm 2021

Thi tuyển Học bạ Xét theo học bạ Thi tuyển Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ  
 

Ngành học: Báo chí

Chuyên ngành học: Báo in 20.6 (R15)

21.4 (R05; R19)

20.6 (R06)

23.35 (R16)

8.03 8,63 19,65 (R15)

20,4 (R05, R19)

19,15 (R06)

22,15 (R16)

R15: 29,5

R05, R19: 30

R06: 29

R16: 31

7,7 Đang cập nhật
Chuyên ngành học: Báo phát thanh 20.75 (R15)

21.35 (R05; R19)

20.75 (R06)

23.33 (R16)

8.07   20 (R15)

20,75 (R05, R19)

19,5 (R06)

22,5 (R16)

R15: 30,3

R05, R19: 30,8

R06: 29,8

R16: 31,8

7,86 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Báo truyền hình 22.6 (R15)

23.4 (R05; R18)

19.13 (R06)

24.62 (R16)

8.57   22 (R15)

22,75 (R05, R19)

21,5 (R06)

24 (R16)

R15: 32,25

R05, R19: 33

R06: 31,75

R16: 34,25

 8,17 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Báo mạng điện tử 21.75 (R15)

22 (R05; R19)

17.88 (R06)

24.35 (R16)

8.33 8,47 20,5 (R15)

21 (R05, R19)

20 (R06)

23 (R16)

R15: 31,1

R05, R19: 31,6

R06: 30,6

R16: 32,6

8,02 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Báo truyền hình chất lượng cao 18.75 (R15)

20.5 (R05; R19)

18 (R06)

22.2 (R16)

8.13 8,1 19,25 (R15)

20,5 (R05, R19)

18,5 (R06)

21,75 (R16)

R15: 28,4

R05, R19: 28,9

R06: 27,9

R16: 29,4

7,61 Đang cập nhật
Chuyên ngành học: Báo mạng điện tử chất lượng cao 17 (R15)

19.7 (R05; R19)

17 (R06)

20.53 (R16)

8.15 8,77 18,85 (R15)

20,1 (R05, R19)

18,85 (R06)

21,35 (R16)

R15: 27,5

R05, R19: 28

R06: 27

R16: 28,5

7,19 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Ảnh báo chí 19.35 (R07)

21.75 (R08; R20)

19.35 (R09)

22.45 (R17)

8.17   19,2 (R07)

21,2 (R08, R20)

18,7 (R09)

21,7 (R17)

R07: 26

R08, R20: 26,5

R09: 25,5

R17: 27,25

 7,04 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Quay phim truyền hình 17 (R11)

17.65 (12; R21)

17 (R13)

17.25 (R18)

    16 (R11)

16,5 (R12, R21)

16 (R13)

16,25 (R18)

R11: 22

R12, R21: 22,25

R13: 22

R18: 22,25

6,65 Đang cập nhật
Ngành học: Truyền thông đại chúng   20.75 (D01; R22)

20.25 (A16)

22 (C15)

8.60 8,87 22,35 (D01, R22)

21,85 (A16)

23,35 (C15)

  9,05 Đang cập nhật
Ngành học: Truyền thông đa phương tiện   21.75 (D01; R22)

21.25 (A16)

23 (C15)

8.70 8,97 23,75 (D01, R22)

23,25 (A16)

24,75 (C15)

 

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,53

9,27 Đang cập nhật
Ngành học: Triết học   16   8,53 18 19,65  7 Đang cập nhật
Ngành học: Chủ nghĩa xã hội khoa học   16     16 19,25  6,5 Đang cập nhật
Ngành học: Kinh tế chính trị   18.75 (D01; R22) 9.03 8,20 19,95 (D01, R22)

19,7 (A16)

20,7 (C15)

D01, R22: 23,2

A16: 22,7

C15: 23,95

8,2 Đang cập nhật
 

Ngành học: Kinh tế

Chuyên ngành học: Quản lý kinh tế 19.75 (D01; R22)

19.25 (A16)

20.5 (C15)

8.17 8,47 20,5 (D01, R22)

19,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,05

A16: 22,8

C15: 24,3

8,57 Đang cập nhật
Chuyên ngành học: Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 18.25 (D01; R22)

17.75 (A16)

18.75 (C15)

8.05 8,17 20,25 (D01, R22)

19 (A16)

21 (C15)

D01, R22: 22,95

A16: 21,7

C15: 23,2

 8,2 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý 19.85 (D01; R22)

19.35 (A16)

20.6 (C15)

8.05 8,37 20,65 (D01, R22)

19,9 (A16)

21,4 (C15)

D01, R22: 23,9

A16: 22,65

C15: 24,65

8,4 Đang cập nhật
Ngành học: Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   17.25 (D01; R22)

17 (A16)

18 (C15)

  8,13 17,25 (D01, R22)

17,25 (A16)

18 (C15)

D01, R22: 21,3

A16: 21,05

C15: 22,05

7 Đang cập nhật
 

Ngành học: Chính trị học

Chuyên ngành: Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 17   8,07 17 18,7 7 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Chính trị học phát triển 17 8.05 8,23 16 16,5 7 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Quản lý xã hội 19 (D01; R22)

18.75 (A16)

19 (C15)

          Đang cập nhật
Chuyên ngành: Tư tưởng Hồ Chí Minh 16   8,27 16 16  7 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Văn hóa phát triển 16.5   8,17 17,75 19,35  7 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Chính sách công 18.5   8,27 16 18,15 6,5 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Truyền thông chính sách 16   8,3 18,75 22,15 7 Đang cập nhật
Ngành học: Xuất bản   19.35 (D01; R22)

18.85 (A16)

19.85 (C15)

8.07         Đang cập nhật
Chuyên ngành: Biên tập xuất bản     8,60 20,75 (D01, R22)

20,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,5

A16: 24

C15: 25

8,6 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Xuất bản điện tử     8,50 19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 24,2

A16: 23,7

C15: 24,7

8,4 Đang cập nhật
Ngành học: Xã hội học   18.75 (D01; R22)

18.25 (A16)

19.25 (C15)

8.33 8,40 19,65 (D01, R22)

19,15 (A16)

20,15 (C15)

D01, R22: 23,35

A16: 22,85

C15: 23,85

8,4 Đang cập nhật
Ngành học: Công tác xã hội   19.25 (D01; R22)

18.75 (A16)

19;75 (C15)

8.16 8,40 19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 23,06

A16: 22,56

C15: 23,56

8,3 Đang cập nhật
Ngành học: Quản lý công   16 (D01; R22)

16 (A16)

16.25 (C15)

  8,10 19,75 22,77  8,1 Đang cập nhật
Ngành học: Quản lý nhà nước   17.25 8.03         Đang cập nhật
Chuyên ngành: Quản lý xã hội     8,33 17,75 21,9  7 Đang cập nhật
Chuyên ngành: Quản lý hành chính nhà nước     8,00 17,75 21,72 7,5 Đang cập nhật
 

Ngành học: Lịch sử

Chuyên ngành học: Lịch sử ĐCS Việt Nam 30.25 (C00)

28.25 (C03)

29.25 (D14; R23)

30.25 (C19)

8.20 8,20 25,75 (C00)

23,75 (C03)

25,75 (D14, R23)

25,75 (C19)

C00: 31,5

C03: 29,5

D14, R23: 29,5

C19: 31

8,6 Đang cập nhật
Ngành học: Truyền thông quốc tế   27.25 (D01; R24; D72)

28.75 (D78)

28 (R25)

28.25 (R26)

8.90 8,97 31 (D01)

30,5 (D72)

32 (D78)

31,5 (R24)

31,75 (R25)

32 (R26)

D01: 34,25

D72: 33,75

D78: 35,25

R24: 35,25

R25: 34,75

R26: 36,25

 9,2 Đang cập nhật
 

Ngành học: Quan hệ quốc tế

Chuyên ngành: Thông tin đối ngoại 25.5 9 (D01; R24)

25 (D72)

26.5 (D78)

26 (R25; R26)

8.50 8,77 29,75 (D01)

29,25 (D72)

30,75 (D78)

30,25 (R24)

30,75 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,7

D72: 32,2

D78: 33,7

R24: 32,7

8,9 Đang cập nhật
Chuyên ngành học: Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 25.25 (D01; R24)

24.75 (D72)

26.25 (78)

25.75 (R25; R26)

8.53 8,67 29,7 (D01)

29,2 (D72)

30,7 (D78)

30,2 (R24)

30,7 (R25)

30,7 (R26)

 

D01: 32,55

D72: 32,05

D78: 33,55

R24: 32,55

R25: 32,05

R26: 33,55

 8,9 Đang cập nhật
Chuyên ngành học: Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 28.5 (D01; R24; D72)

29.75 (D78)

29.25 (R25; R26)

8.73 9,00 30,65 (D01)

30,15 (D72)

31,65 (D78)

31,15 (R24)

31,65 (R25)

31,65 (R26)

 

D01: 32,9

D72: 32,4

D78: 33,9

R24: 34

R25: 33,5

R26: 35

 9,1 Đang cập nhật
 

Ngành học: Quan hệ công chúng

Chuyên ngành: Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 29 (D01; R24)

28.5 (D72)

30.5 (D78)

29.5 (R25; R26)

9.00 9,07 32,75 (D01)

32,25 (D72)

34 (D78)

33,25 (R24)

33,75 (R26)

D01: 34,95

D72: 34,45

D78: 36,2

R24: 34,95

R25: 34,45

R26: 36,2

9,25 Đang cập nhật
Chuyên ngành học: Truyền thông marketing (chất lượng cao) 29.5 (D01; R24)

29 (D72)

30.75 (D78)

30 (R25; R26)

8.93 8,97 31 (D01)

30,5 (D72)

32,25 (D78)

32,5 (R24)

33 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 34,45

R24: 35,5

R25: 35

R26: 36,75

 9,2 Đang cập nhật
Quảng cáo   28 (D01; R24)

27.75 (D72)

28.25 (D78)

28 (R25)

28.25 (R26)

8.50 8,77 30,5 (D01)

30,25 (D72)

30,75 (D78)

30,5 (R24)

30,5 (R25)

30,75 (R26)

 

D01: 32,8

D72: 32,3

D78: 33,55

R24: 32,8

R25: 32,3

R26: 33,55

 8,85 Đang cập nhật
Ngành học: Ngôn ngữ Anh   28 (D01; R24)

27.75 (D72)

28.5 (D78)

28 (R25; R26)

8.43 8,50 31 (D01)

30,5 (D72)

31,5 (D78)

31,5 (R24)

31,5 (R25)

31,5 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 33,7

R24: 33,2

R25: 32,7

R26: 33,7

9 Đang cập nhật

Cơ sở vật chất của Học viện Báo chí Tuyên Truyền

Học viện Báo chí và Tuyên Truyền (thuộc Học viện Chính trị nước nhà hồ Chí Minh) được thành lập ngày 16-01-1962 với nhiệm vụ chính là đào tạo bổ dưỡng giảng sư lý luận chính trị, cán bộ làm công tác tư tưởng – văn hóa, cán bộ báo chí, chỉnh sửa viên xuất bản, cán bộ một số ngành khoa học xã hội và nhân bản khác.

Cơ sở vật chất của Học viện Báo chí Tuyên Truyền
Cơ sở vật chất của Học viện Báo chí Tuyên Truyền

Học viện có diện tích tổng cộng hơn 88.128 mét vuông. Là một ngôi trường có hệ thống nhà làm việc khang trang, tiến bộ. Khu giảng đường đạt tiêu chuẩn nước nhà, với trên 80% lớp học được vũ trang máy vi tính, máy chiếu đa năng đủ sức phục vụ hơn 160 lượt lớp/ngày.

Học viện có 3 phòng Hội thảo khoa học được trang bị văn minh 9 phòng máy vi tính phục vụ học tin học, ngoại ngữ, các chuyên ngành tác động, 2 phòng truy hỏi cập internet, 2 phòng diễn giảng thực hiện nghiệp vụ, 1 studio phát thanh, 1 studio truyền hình liên tục được upgrade về các vũ trang chuyên dụng.

Hội trường chính là niềm kiêu hãnh của tất cả thành viên AJC tổng thể vì lẽ nó được xây dựng rất khang trang. Không chỉ vậy hội trường còn sẽ là nơi Các bạn nhập học cũng như tốt nghiệp. Nó sẽ như là một nơi chứng kiến AJCer trưởng thành như thế nào.

trọng điểm thông tin – bốn liệu – Thư viện gồm nhiều phòng công dụng với hàng ngàn đầu sách. Website của nhà trường đã đi vào phục vụ nhu cầu đọc, tra cứu, tích lũy thông báo của cán bộ, giảng viên, sinh viên và học viên.

Khu kí túc xá sinh viên gồm 4 nhà cao tầng có sức chứa 1.500 sinh viên, học viên trong nước và quốc tế. Nhà trường đang sẵn sàng dự án thành lập ký túc xá sinh viên 15 tầng với sức chứa 1.200 người. Tại đây có nhà ăn tập thể sinh viên, sân vận động tạo điều kiện cho hoạt động vui chơi, giải trí và các hoạt động ngoại khóa của sinh viên.

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x