Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng mới nhất năm 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng như thế nào? Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Ngân hàng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng như sau:

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng mới nhất năm 2021 (15/9)

Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng (mã trường NHH) thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 tại Hà Nội theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT. Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30.

STT Mã ngành Ngành học Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 26.5
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07 26.5
3 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 26.4
4 7340301_AP Kế toán

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07 26.4
5 7340301_J Kế toán

(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)

A00, A01, D01, D07 26.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.55
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07 26.55
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 26.75
9 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 26.35
10 7380107_C Luật kinh tế C00, D14, D15 27.55
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 26.5
12 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.4
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26.3
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý

(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)

A00, A01, D01, D07 26.3
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 26
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh

(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng)

A00, A01, D01, D07 25.7
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh

(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU)

A00, A01, D01, D07 25.7
18 7340301_I Kế toán

(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland)

A00, A01, D01, D07 24.3

Điểm chuẩn năm 2018, 2019, 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Ngành học: Quản trị kinh doanh 20.25 22,25 25,3
Ngành học: Tài chính – ngân hàng 20.25 22,25 25,5
Ngành học: Kế toán 20.50 22,75 25,6
Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý 20 21,75 25
Ngành học: Kinh doanh quốc tế 20.25 22,25 25,3
Ngành học: Luật kinh tế 23.75 21,5 (tổ hợp xét tuyển: KHTN)
24,75 (tổ hợp xét tuyển: KHXH)
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)

27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)

Ngành học: Kinh tế 20 22 25
Ngành học: Ngôn ngữ Anh 21.25 23 25
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU) 19.25 20,5 23,5
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng) 20,5 23,5
Ngành học: Tài chính – ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 19 20,75 22,2
Ngành học: Quản lý Tài chính – kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 17.75
Ngành học: Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 20 21,5
Ngành học: Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) 22,75 25,6
Ngành học: Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) 22,75
Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh) 21,75 25
Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) 21,75

Cơ sở vật chất của Học viện ngân hàng

Học viện ngân hàng có ích thế hơn hẳn nhiều trường đại học khác, nằm giữa trung tâm Thủ đô, địa điểm đi lại sinh hoạt và học tập dễ ợt. Điểm chuẩn Học viện ngân hàng và Cơ sở vật chất đều nằm trong khuôn viên Nhà trường như hệ thống giảng đường văn minh, thư viện điện tử, phòng thực hành được xây đắp để phát hành một môi trường học tập gắn liền với hoạt động thực tại tốt nhất cho sinh viên.

Cơ sở vật chất của Học viện ngân hàng
Cơ sở vật chất của Học viện ngân hàng

Học viện nhà băng cho phép sinh viên truy cập mạng không dây trong khuôn viên toàn trường và tham gia các hoạt động đoàn luyện thể lực ngay trong khuôn viên Nhà trường tại các sân bóng đá, sân tennis, sân cầu lông, sân bóng chuyền… qua đó giúp sinh viên phát diện toàn luôn thể. Trong khi, sinh viên được dùng các tiện thể ích hàng ngày như ẩm thực, y tế, văn phòng phẩm, tài liệu học tập và những nhu cầu cần yếu khác.

Nhà trường dành riêng khu kí túc xá khang trang cho sinh viên có nhu cầu nội trú với bình yên trật tự tốt, tạo sự bình an, dễ chịu cho sinh viên học tập và ngơi nghỉ. Cơ sở vật chất của Nhà trường đang tiếp tục được hoàn thiện và đây đích thực là một lợi thế so với các Trường trên địa bàn Hà Nội.

– Tổng diện tích đất của trường: 108.673 m2.

– Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ huấn luyện, nghiên cứu khoa học của trường: 83.061 m2

– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên:

+ Tại Hà Nội: 1850 chỗ (Số 12 Chùa Bộc, phường quang quẻ Trung, quận Đống Đa, Hà Nội).

+ Tại Bắc Ninh: 450 chỗ (Số 331 Ngô Gia Tự, phường Suối Hoa, đô thị Bắc Ninh, tỉnh giấc Bắc Ninh).

+ Tại Phú Yên: 620 chỗ (Số 441 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên).

Xem thêm:

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x