Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam: Tuyển sinh mới nhất năm 2022 (HVN)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn vào trường Học viện Nông Nghiệp Việt Nam đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

Contents

A. GIỚI THIỆU Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

  • Tên trường: Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Viet Nam National University of Agriculture (VNUA)
  • Mã trường: HVN
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: thành phố Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
  • SĐT: 84.024.62617586
  • Email: webmaster@vnua.edu.vn
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep/

B. thông báo TUYỂN SINH Học viện Nông Nghiệp Việt Nam NĂM 2022

Năm 2022

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – mã trường HVN

I. ĐỐI TƯỢNG, phạm vi VÀ NGÀNH XÉT TUYỂN

1. Đối tượng xét tuyển là những người tốt nghiệp THPT.

2. Nhóm ngành/ngành xét tuyển

Học viện xét tuyển theo 25 nhóm ngành bao gồm 48 ngành với 74 chuyên ngành tập huấn. Học viện còn xét tuyển các chương trình đào tạo bằng kép (cấp 2 bằng đại học chính quy) với nhiều ưu đãi cho sinh viên.

Mã nhóm – Tên nhóm ngành Tên ngành Tên chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển
HVN01 –

Sư phạm công nghệ

Sư phạm Công nghệ – Sư phạm Công nghệ A00, A01, B00, D01
HVN02 –

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật – Bảo vệ thực vật A00,

B00,

B08,

D01

Khoa học cây xanh – Khoa học cây cối

– Khoa học cây xanh (Chương trình tiền tiến – huấn luyện bằng Tiếng Anh)

– Chọn giống cây xanh

– Khoa học cây dược chất

Nông nghiệp – Nông học

– Khuyến nông

HVN03 –

Chăn nuôi

thú y

Chăn nuôi – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

– Khoa học vật nuôi

A00, A01, B00, D01
Chăn nuôi thú y – Chăn nuôi thú y
HVN04 –

Công nghệ

kỹ thuật

cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01,

C01, D01

Kỹ thuật điện – Hệ thống điện

– Điện công nghiệp

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 –

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01,

C01, D01

Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí nông nghiệp

– Cơ khí thực phẩm

– Cơ khí chế tạo máy

HVN06 –

Công nghệ rau hoa quả và phong cảnh

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan – tạo ra và quản lý phát hành rau hoa quả trong nhà có mái che

– xây cất và tạo lập cảnh quan

– Marketing và thương mại

– Nông nghiệp thành phố

A00, A09, B00,

C20

HVN07 –

Công nghệ

sinh học

Công nghệ sinh dược – Công nghệ sinh dược A00, B00,

B08, D01

Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh vật học

– Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao – tập huấn bằng Tiếng Anh)

– Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược chất

HVN08 –

Công nghệ thông báo

và truyền tham số

Công nghệ thông báo – Công nghệ thông tin
– Công nghệ ứng dụng
– Hệ thống thông tin
– bình yên thông tin
A00, A01,

A09, D01

Khoa học dữ liệu và trí óc nhân tạo – Khoa học dữ liệu và trí não nhân tạo
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Mạng máy tính

– Truyền thông

HVN09 –

Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an ninh thực phẩm

Công nghệ thực phẩm – Công nghệ thực phẩm

– Quản lý chất lượng & bình an thực phẩm

A00, A01, B00, D07
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm – Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ sau thu hoạch
HVN10 –

Kế toán

– Tài chính

Kế toán – Kế toán kiểm toán
– Kế toán
A00, A09, C20, D01
Tài chính – nhà băng – Tài chính – ngân hàng
HVN11 –

Khoa học đất

Khoa học đất – Khoa học đất A00, B00, B08, D07
HVN12 –

Kinh tế

và quản lý

Kinh tế – Kinh tế
– Kinh tế tạo ra
A00, C04, D01, D10
Kinh tế đầu bốn – Kinh tế đầu bốn
– Kế hoạch và đầu 
Kinh tế tài chính – Kinh tế tài chính

– Kinh tế tài chính (Chương trình chất lượng cao – đào tạo bằng Tiếng Anh)

– Kinh tế tài chính (Chương trình New Zealand với ĐH Massey University)

Kinh tế số – Kinh tế và kinh doanh số
Quản lý kinh tế – Quản lý kinh tế
HVN13 –

Kinh tế nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế nông nghiệp

– Kinh tế nông nghiệp (Chương trình chất lượng cao – đào tạo bằng Tiếng Anh)

– Kinh tế và quản lý khoáng sản môi trường

A00, B00, D01, D10
HVN14 –

Luật

Luật – Luật kinh tế A00, C00, C20, D01
HVN15 –

Khoa học

môi trường

Khoa học môi trường – Khoa học môi trường A00, B00,

D01, D07

HVN16 –

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00,

D01, D07

HVN17 –

ngôn ngữ Anh

ngôn ngữ Anh – ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15
HVN18 –

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao – Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, B08, D01
HVN19 –

Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý bất động sản – Quản lý bất động sản A00, A01, B00, D01
Quản lý đất đai – Quản lý đất đai
Quản lý khoáng sản và môi trường – Quản lý tài nguyên và môi trường
HVN20 –

Quản trị

kinh doanh

và du lịch

Quản lý và tạo ra du lịch – Quản lý và tạo ra du lịch A00, A09, C20, D01
Quản lý và phát triển nguồn nhân công – Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
thương nghiệp điện tử – thương mại điện tử
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến – tập huấn bằng Tiếng Anh)

– Quản trị marketing
– Quản trị tài chính

HVN21 – Logistics & quản lý chuỗi cung cấp Logistics & quản lý chuỗi cung ứng – Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01
HVN22 –

Sư phạm

Kỹ thuật

nông nghiệp

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
– Sư phạm KTNN và khuyến nông
A00, A01, B00, D01
HVN23 –

Thú y

Thú y – Thú y A00, A01,

B00, D01

HVN24 –

Thủy sản

Bệnh học thủy sản – Bệnh học thủy sản A00, B00, D01, D07
Nuôi trồng thủy sản – Nuôi trồng thủy sản
HVN25 –

Xã hội học

Xã hội học – Xã hội học A00, C00, C20, D01
Tổng
IFrame

Ghi chú:

A00 Toán, Vật lí, Hóa học B00 Toán, Hóa học, sinh vật học
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh B08 Toán, sinh vật học, Tiếng Anh
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh C04 Ngữ văn, toán, Địa lí
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1. PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển thẳng

Tiêu chí xét tuyển thẳng ứng dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và huấn luyện.

Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án của Học viện đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và các năm trước, phục vụ được một trong các điều kiện sau:

(1) nhập cuộc đội tuyển non sông dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, hai, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;

IFrame

(2) Học lực đạt loại khá chí ít 1 năm tại các trường THPT và có kết quả thi SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt tối thiểu từ 1050/1600 điểm hoặc ACT (American College Testing) đạt tối thiểu từ 22 điểm hoặc điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 điểm hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương khác bởi vì Bộ Giáo dục và huấn luyện lên tiếng được tuyển thẳng vào:

a) Chương trình quốc tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) các ngành: Công nghệ sinh học, Khoa học cây xanh, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài chính, Quản trị kinh doanh (và được bố trí học cùng sinh viên năm thứ 2 của chương trình đào tạo).

b) Chương trình Anh quốc: bởi Đại học GLASGOW CALEDONIAN UNIVERSITY (GCU) cấp bằng Cử nhân ngành Tài chính, Đầu , Bảo hiểm.

c) Chương trình New Zealand:  Đại học MASSEY UNIVERSITY cấp bằng Cử nhân ngành Kinh tế – Tài chính.

(3) Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 30 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.IFrame

(4) Học lực đạt loại giỏi từ 4 học kỳ trở lên trong chương trình học THPT.

(5) Người nước ngoài/Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.

2. PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập tại các trường THPT, trường chuyên, năng khiếu (Xét học bạ)

a) Điều kiện xét tuyển:

Điểm xét tuyển là tổng điểm nhàng nhàng cả năm lớp 11 (đối với đợt xét tuyển 1) hoặc lớp 12 (đối với các đợt xét tuyển sau) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 20,0 điểm trở lên.

b) Cách tính điểm xét tuyển:

* Điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = ĐTBcn môn 1 + ĐTBcn môn 2 + ĐTBcn môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm ưu tiên:

– Điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo điều khoản của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

c) qui định xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhóm ngành với tối đa 02 hoài vọng (NV) tương ứng 2 nhóm ngành đào tạo và được xét tuyển theo trật tự ưu tiên. Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ không được xét tuyển NV2. Thí sinh không trúng tuyển vào NV2 đã đăng ký thì tiếp tục được xét tuyển vào các nhóm ngành khác khi còn chỉ tiêu. Thí sinh có thể được xem xét chuyển ngành/chuyên ngành trong thời gian học tập theo luật pháp.

Thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển mập hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển theo mức từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu hoặc chỉ tiêu còn lại của từng nhóm ngành của phương thức này. Đối với các thí sinh có điểm bằng nhau xét tuyển ở cuối danh sách thì xét theo trật tự ưu tiên theo lao lý của Bộ Giáo dục và huấn luyện. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm.

Thí sinh đã trúng tuyển vào nhóm ngành sẽ quyết định lựa chọn ngành hoặc chương trình đào tạo như sau:

(1) Chọn một trong các chương trình: a) Chương trình quốc tế (đào tạo bằng Tiếng Anh) các ngành Công nghệ sinh vật học, Khoa học cây xanh, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài chính, Quản trị kinh doanh; b) Chương trình Anh Quốc (ngành Tài chính, Đầu bốn, Bảo hiểm); c) Chương trình New Zealand (ngành Kinh tế tài chính) ngay khi đăng ký xét tuyển theo Phương thức 1 (tuyển thẳng) hoặc sau khi công nhận nhập học/nhập học theo Phương thức 2 (xét học bạ) hoặc Phương thức 3 (xét điểm thi tốt nghiệp THPT);

(2) Chọn ngành tập huấn trong nhóm ngành trúng tuyển theo nhu cầu, thị hiếu khi làm thủ tục xác nhận nhập học/nhập học;

(3) Chọn chuyên ngành đào tạo trong ngành đã nhập học sẽ được thực hành trong học kỳ thứ 2 của khóa học theo điều khoản của Học viện;

(4) Chọn chương trình bằng kép để được cấp 2 bằng đại học khi tốt nghiệp sẽ được thực hành trong học kỳ thứ 2 của khóa học theo báo cáo của Học viện;

(5) Chọn theo học các chương trình đào tạo tích hợp của các tập đoàn, công ty.

3. PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (theo lao lýlộ trình của Bộ Giáo dục và huấn luyện và theo Đề án của Học viện)

a) Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo pháp luật. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

b) Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Học viện Nông nghiệp Việt Nam công nhận và dùng kết quả miễn bài thi môn ngoại ngữ tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển đại học chính quy năm 2022.

* Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng thực hiện theo pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng của khối ngành Sư phạm được thực hành theo pháp luật hiện hành của Bộ GĐ&ĐT đối với tất cả các phương thức xét tuyển.

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

I. thông tin phổ biến Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

1. thời kì xét tuyển

– thời gian xét tuyển theo phương thức 1 và 2:

thời kì Đợt 1 Đợt 2
Nhận giấy tờ xét tuyển 01/03 – 30/04/2021
05/05 – 30/05/2021
công bố kết quả xét tuyển 04/05/2021 01/06/2021
Thí sinh trúng tuyển công nhận NH 07-09/05/2021 04-06/06/2021

– thời kì xét tuyển theo phương thức 3: Theo pháp luật và lịch trình của Bộ Giáo dục và tập huấn.

2. giấy tờ xét tuyển

– Thí sinh viết vào Phiếu đăng ký xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ đánh giá và đối chiếu thông tin trên Phiếu với giấy tờ gốc của thí sinh sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

* Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT: PHIẾU 1-1 (Đợt 1), PHIẾU 1-2 (Đợt 2).

– Thí sinh có thể nộp giấy tờ theo 1 trong 3 cách sau:

online tại website: https://tuyensinh.vnua.edu.vn/nop-ho-so-xet-tuyen-truc-tuyen/

+ Trực tiếp tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Phòng 121, tầng 1, Nhà Hành chính);

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý huấn luyện, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, thị trấn Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT tổ quốc năm 2021.

5.2. Điều kiện xét tuyển

a. Phương thức 1

Tiêu chí xét tuyển thẳng ứng dụng theo điều khoản của Bộ Giáo dục và tập huấn.

Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án của Học viện đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các năm trước, đáp ứng được một trong các điều kiện sau:

(1) nhập cuộc đội tuyển nước nhà dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học trò giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhị, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;

(2) Học lực đạt loại khá ít ra 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

(3) Học lực đạt loại giỏi từ 1 năm học hoặc loại khá từ 4 học kỳ trở lên tại các trường THPT.

(4) Người nước ngoài/Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.

b. Phương thức 2

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với đợt xét tuyển 1) hoặc lớp 12 (đối với các đợt xét tuyển sau) theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên.

c. Phương thức 3

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo pháp luật. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Học viện sẽ báo cáo ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2021.

6. Học tổn phí

Học chi phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020- 2021 với sinh viên chính quy như sau:

Nhóm ngành Mức học phí ngày nay
(triệu đồng/năm)
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản
11,6
Nhóm ngành KHXH và quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, ngôn ngữ Anh, …)
13,45
Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…)
16
Ngành CNTP 16,7
Thú y 19,8

*Ghi chú: Học phí tổn các năm tới sẽ theo lộ trình và điều khoản của nhà nước (theo Nghị định 86).

II. Các ngành tuyển sinh Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

1. Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã nhóm/ Tên nhóm Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
HVN01 –
Chương trình quốc tế
Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

A00, D01
150
Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

Crop Science

(Khoa học cây trồng)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

2. Nhóm chương trình tiêu chuẩn

Mã nhóm/ Tên nhóm Tên ngành Tên chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Bảo vệ thực vật – Bảo vệ thực vật
A00, B00, B08, D01
120
Khoa học cây trồng – Khoa học cây cối
– Chọn giống cây xanh
– Khoa học cây dược liệu
Nông nghiệp – Nông học
– Khuyến nông
HVN03 – Chăn nuôi thú y
Chăn nuôi – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
– Khoa học vật nuôi
A00, A01, B00, D01
160
Chăn nuôi thú y – Chăn nuôi thú y
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, C01, D01
219
Kỹ thuật điện – Hệ thống điện
– Điện công nghiệp
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, C01, D01
259
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí nông nghiệp
– Cơ khí thực phẩm
– Cơ khí chế tác máy
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và phong cảnh Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan – sản xuất và quản lý tạo ra rau hoa quả trong nhà có mái che
– kiến tạo và tạo lập phong cảnh
– Marketing và thương mại
– Nông nghiệp thành phố
A00, A09, B00, C20 40
HVN07 – Công nghệ sinh vật học
Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh vật học
– Công nghệ sinh học nấm ăn vànấm dược chất
A00, B00, B08, D01
205
Công nghệ sinh dược – Công nghệ sinh dược
HVN08 – Công nghệ thông báo và truyền thông số
Công nghệ thông tin – Công nghệ thông tin
– Công nghệ ứng dụng
– Hệ thống thông báo
– bình yên thông tin
A00, A01, A09, D01,
323
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Mạng máy tính
– Truyền thông
Khoa học dữ liệu và trí não nhân tạo – Khoa học dữ liệu và trí não nhân tạo
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ sau thu hoạch
A00, A01, B00, D01
455
Công nghệ thực phẩm – Công nghệ thực phẩm
– Quản lý chất lượng & an ninh thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm – Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN10 – Kế toán – Tài chính
Kế toán – Kế toán kiểm toán
– Kế toán
A00, A09, C20, D01
555
Tài chính – nhà băng – Tài chính – ngân hàng
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng cây xanh
Khoa học đất – Khoa học đất
A00, B00, B08, D07
40
Phân bón và dinh dưỡng cây cối – Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
HVN12 – Kinh tế và quản lý
Kinh tế – Kinh tế
– Kinh tế tạo ra
A00, C04, D01, D10
383
Kinh tế đầu bốn – Kinh tế đầu bốn
– Kế hoạch và đầu 
Kinh tế tài chính – Kinh tế tài chính
Quản lý và phát hành nguồn nhân công – Quản lý và phát triển nguồn nhân công
Quản lý kinh tế – Quản lý kinh tế
Kinh tế số – Kinh tế và kinh doanh số
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và phát hành nông thôn
Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế nông nghiệp
– Kinh tế và quản lý khoáng sản môi trường
A00, B00, D01, D10
40
phát hành nông thôn – phát hành nông thôn
– Quản lý phát triển nông thôn
– tổ chức phát hành, dịch vụ PTNT và khuyến nông
– công tác xã hội trong PTNT
HVN14 – Luật Luật – Luật kinh tế A00, C00, C20, D01 55
HVN15 – Khoa học môi trường Khoa học môi trường – Khoa học môi trường A00, B00, D01, D07 20
HVN16 – Công nghệ
hóa học và môi trường
Công nghệ kỹ thuật hóa học – Hóa học các hợp chất thiên nhiên
– Hóa môi trường
A00, B00, D01, D07
40
Công nghệ kỹ thuật môi trường – Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 – ngôn ngữ Anh ngôn ngữ Anh – tiếng nói Anh D01, D07, D14, D15 84
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao Nông nghiệp công nghệ cao – Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, B08, D01 90
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản
Quản lý đất đai – Quản lý đất đai
– Công nghệ địa chính
A00, A01, B00, D01
151
Quản lý tài nguyên và môi trường – Quản lý khoáng sản và môi trường
Quản lý bất động sản – Quản lý bất động sản
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh
– Quản trị marketing
– Quản trị tài chính
A00, A09, C20, D01
435
thương mại điện tử – thương nghiệp điện tử
Quản lý và sản xuất du lịch – Quản lý và phát triển du lịch
HVN21 – Logistics & quản lý chuỗi cung cấp Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01 55
HVN22 – Sư phạm Công nghệ
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
– Sư phạm KTNN và khuyến nông
A00, A01, B00, D01
40
Sư phạm Công nghệ – Sư phạm Công nghệ
HVN23 – Thú y Thú y – Thú y A00, A01, B00, D01 650
HVN24 – Thủy sản
Bệnh học thủy sản – Bệnh học thủy sản
A00, B00, D01, D07
72
Nuôi trồng thủy sản – Nuôi trồng thủy sản
HVN25 – Xã hội học Xã hội học – Xã hội học A00, C00, C20, D01 30

*Xem thêm: Đại học Kiểm sát Hà Nội: tuyển sinh điểm chuẩn năm 2021

D. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Học viện Nông Nghiệp Việt Nam các năm

1. Chương trình huấn luyện tiêu chuẩn

Năm 2021

Năm 2019 – 2020

Ngành Năm 2019 Năm 2020
Thi THPT giang sơn Xét theo KQ thi THPT
Bảo vệ thực vật 17,5 15
Bệnh học thủy sản 18 15
Chăn nuôi 17,5 15
Chăn nuôi thú y 17,5 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 15
Khoa học cây cỏ 17,5 15
Khoa học đất 17,5 15
Kinh doanh nông nghiệp 17,5
Kinh tế nông nghiệp 18,5 15
Nông nghiệp công nghệ cao 18 18
Nuôi trồng thủy sản 17,5 15
sản xuất nông thôn 17,5 15
Thú y 18 15
Công nghệ sinh vật học 16
Công nghệ thông báo 20 16
Công nghệ sau thu hoạch 20 16
Công nghệ thực phẩm 20 16
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 17,75 16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17,5 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17,5 16
Kỹ thuật cơ khí 17,5 16
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật điện 17,5 16
Kỹ thuật tài nguyên nước
Kinh tế 17,5 15
Kinh tế đầu bốn 17,5 15
Kế toán 20 16
Quản trị kinh doanh 17,5 16
ngôn ngữ Anh 18 15
Xã hội học 17,5 15
Khoa học môi trường 18,5 15
Quản lý đất đai 17,5 15
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 20 15
Kinh tế tài chính 18 15
Nông nghiệp 17,5 15
Phân bón và dinh dưỡng cây xanh 18 15
Quản lý kinh tế 18 15
Quản lý khoáng sản và môi trường 18 15
Quản lý và sản xuất nguồn nhân công 18 15
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 18,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16
Tài chính – ngân hàng 16
Luật 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
Quản lý bất động sản 15
Thương mại điện tử 16
Quản lý và tạo ra du lịch 16
Logistic & quản lý chuỗi cung cấp 18
Sư phạm công nghệ 18,5
Công nghệ sinh dược
Khoa học dữ liệu và trí óc nhân tạo
Kinh tế số

2. Chương trình quốc tế

Tên ngành Tên chuyên ngành Năm 2020
Agri-business Management

(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

Agri-business Management

– (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

16
Agricultural Economics

(Kinh tế nông nghiệp)

Agricultural Economics

– (Kinh tế nông nghiệp)

Bio-technology

(Công nghệ sinh học)

Bio-technology

– (Công nghệ sinh học)

Crop Science

(Khoa học cây trồng)

Crop Science

– (Khoa học cây trồng)

Financial Economics

(Kinh tế tài chính)

– Financial Economics

– (Kinh tế tài chính)

3. Chương trình tập huấn tiền tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Thi THPT quốc gia Học bạ Thi THPT giang sơn Học bạ
Khoa học cây cỏ tiền tiến 15 18 20
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiền tiến 17 18 17,5

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Thi THPT nước nhà Học bạ Thi THPT quốc gia Học bạ
Công nghệ sinh học chất lượng cao 15.5 20 20
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao 15 18 18,5
Kinh tế tài chính chất lượng cao 14.5 18 18,5

4. Chương trình huấn luyện định hướng nghề nghiệp (POHE)

Ngành Năm 2018 Năm 2019
Thi THPT quốc gia Học bạ Thi THPT nước nhà Học bạ
Chăn nuôi 14 20
Công nghệ rau hoa quả và phong cảnh 15 20
Nông nghiệp 15 18
tạo ra nông thôn 14.5 18
Công nghệ sinh vật học 15.5 20
Công nghệ thông tin 17 18
Kỹ thuật cơ khí 14 18
Kế toán 15 18
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 21

 

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x